Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Dương Hà Thị Thu |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Lớp 9A1
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ
Ngăy d?y: 8/11/2014
KIỂM TRA BÀI CŨ
Có 3 kim loại: Fe, Cu và Al . Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi kim loại .
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TIẾT 26
TUẦN 13
KHHH: Fe
NTK: 56
I/. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
sgk
Sắt màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, d?n nhiệt tốt, dẻo, có tính nhiễm từ. Sắt là kim loại nặng, nóng chảy ở 15390C
Tính chất hóa học của kim loại?
1. KL + phi kim:
- Với oxi oxit
- Với PK khác muối
2. KL + dd Axit Muối + H2
3. KL + dd muối Muối + KL
a/. Tác dụng với oxi :
3Fe + 2O2 Fe3O4
1/. Tác dụng với phi kim:
Trắng xám
nâu đen
b/. Tác dụng với clo:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
trắng xám vàng lục nâu đỏ
Ở nhiệt độ cao, sắt tác dụng với nhiều phi kim ( O2, Cl2, S, Br2,.) tạo thành oxit hoặc muối.
Thí nghiệm:
Nhóm 1,3: Sắt + dd HCl; dd CuSO4
Nhóm 2,4: Sắt + dd H2SO4; dd AgNO3
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
-Có hiện tượng sủi bọt khí
-Kim loại tan dần
Sắt phản ứng với dd HCl sắt (II) clorua và khí hidro
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + HCl
Fe+H2SO4
-Có hiện tượng sủi bọt khí
-Kim loại tan dần
Sắt phản ứng với dd H2SO4 sắt (II) sunfat và khí hidro
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Fe+CuSO4
Sắt tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng ,.. tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí hidro
-Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt
-Màu xanh lam của dd nhạt dần. Sắt tan dần.
- Sắt tan dần
-Có chất rắn màu xám bám vào đinh sắt
-Dung dịch chuyển sang màu xanh lam
- Sắt tan dần
Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4
Fe +CuSO4 FeSO4+Cu
Trắng xám xanh lam lục nhạt đỏ
Fe+AgNO3
Sắt đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3
Fe+2AgNO3Fe(NO3)2+2Ag
không màu xám
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại trong muối
I/. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/. Tác dụng với phi kim:
3/. Tác dụng với dung dịch muối:
2/. Tác dụng với dung dịch axit:
Sắt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng,. tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí H2
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Lưu ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu
trắng xám xanh lam lục nhạt đỏ
Kết luận: Sắt có những tính chất của kim loại
KHHH: Fe
NTK: 56
Sắt là kim loại có nhiều hóa trị
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
to
to
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành muối mới và kim loại mới.
(Fe có hóa trị II và III)
(Fe có hóa trị III)
(Fe có hóa trị II)
(Fe có hóa trị II)
Sắt có những tính chất hóa học của kim loại không?
BÀI TẬP 1: Sắt tác dụng được với chất nào sau đây:
a/. dd CuCl2 b/. S c/. dd AlCl3 d/. H2SO4 đặc, nguội
Viết các PTHH và ghi điều kiện, nếu có.
GIẢI:
Sắt tác dụng được với : a/. dd CuCl2 ; b/. S
PTHH: Fe + CuCl2 ? FeCl2 + Cu
Fe + S ? FeS
to
BÀI TẬP
BÀI TẬP 2:
T? s?t v cc hĩa ch?t c?n thi?t , hy vi?t cc phuong trình hĩa h?c d? thu du?c cc oxit ring bi?t: Fe3O4, Fe2O3 v ghi r di?u ki?n ph?n ?ng n?u cĩ.
Gi?I;
* Fe3O4:
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
* Fe2O3:
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ? Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
to
to
BÀI TẬP
to
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
HỌC BÀI: Học kĩ phần tính chất hóa học của sắt
BÀI TẬP: 3,4,5 sgk trang 60
ĐỌC BÀI: “Hợp kim sắt: Gang , thép
? Thế nào là: hợp kim; gang; thép.
? Nêu thành phần, tính chất, ứng dụng của gang, thép.
? Nguyên tắc sản suất: gang, thép. Viết PTHH
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ
Ngăy d?y: 8/11/2014
KIỂM TRA BÀI CŨ
Có 3 kim loại: Fe, Cu và Al . Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi kim loại .
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TIẾT 26
TUẦN 13
KHHH: Fe
NTK: 56
I/. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
sgk
Sắt màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, d?n nhiệt tốt, dẻo, có tính nhiễm từ. Sắt là kim loại nặng, nóng chảy ở 15390C
Tính chất hóa học của kim loại?
1. KL + phi kim:
- Với oxi oxit
- Với PK khác muối
2. KL + dd Axit Muối + H2
3. KL + dd muối Muối + KL
a/. Tác dụng với oxi :
3Fe + 2O2 Fe3O4
1/. Tác dụng với phi kim:
Trắng xám
nâu đen
b/. Tác dụng với clo:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
trắng xám vàng lục nâu đỏ
Ở nhiệt độ cao, sắt tác dụng với nhiều phi kim ( O2, Cl2, S, Br2,.) tạo thành oxit hoặc muối.
Thí nghiệm:
Nhóm 1,3: Sắt + dd HCl; dd CuSO4
Nhóm 2,4: Sắt + dd H2SO4; dd AgNO3
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
-Có hiện tượng sủi bọt khí
-Kim loại tan dần
Sắt phản ứng với dd HCl sắt (II) clorua và khí hidro
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + HCl
Fe+H2SO4
-Có hiện tượng sủi bọt khí
-Kim loại tan dần
Sắt phản ứng với dd H2SO4 sắt (II) sunfat và khí hidro
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Fe+CuSO4
Sắt tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng ,.. tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí hidro
-Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt
-Màu xanh lam của dd nhạt dần. Sắt tan dần.
- Sắt tan dần
-Có chất rắn màu xám bám vào đinh sắt
-Dung dịch chuyển sang màu xanh lam
- Sắt tan dần
Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4
Fe +CuSO4 FeSO4+Cu
Trắng xám xanh lam lục nhạt đỏ
Fe+AgNO3
Sắt đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3
Fe+2AgNO3Fe(NO3)2+2Ag
không màu xám
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại trong muối
I/. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/. Tác dụng với phi kim:
3/. Tác dụng với dung dịch muối:
2/. Tác dụng với dung dịch axit:
Sắt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng,. tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí H2
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Lưu ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu
trắng xám xanh lam lục nhạt đỏ
Kết luận: Sắt có những tính chất của kim loại
KHHH: Fe
NTK: 56
Sắt là kim loại có nhiều hóa trị
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
to
to
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành muối mới và kim loại mới.
(Fe có hóa trị II và III)
(Fe có hóa trị III)
(Fe có hóa trị II)
(Fe có hóa trị II)
Sắt có những tính chất hóa học của kim loại không?
BÀI TẬP 1: Sắt tác dụng được với chất nào sau đây:
a/. dd CuCl2 b/. S c/. dd AlCl3 d/. H2SO4 đặc, nguội
Viết các PTHH và ghi điều kiện, nếu có.
GIẢI:
Sắt tác dụng được với : a/. dd CuCl2 ; b/. S
PTHH: Fe + CuCl2 ? FeCl2 + Cu
Fe + S ? FeS
to
BÀI TẬP
BÀI TẬP 2:
T? s?t v cc hĩa ch?t c?n thi?t , hy vi?t cc phuong trình hĩa h?c d? thu du?c cc oxit ring bi?t: Fe3O4, Fe2O3 v ghi r di?u ki?n ph?n ?ng n?u cĩ.
Gi?I;
* Fe3O4:
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
* Fe2O3:
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ? Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
to
to
BÀI TẬP
to
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
HỌC BÀI: Học kĩ phần tính chất hóa học của sắt
BÀI TẬP: 3,4,5 sgk trang 60
ĐỌC BÀI: “Hợp kim sắt: Gang , thép
? Thế nào là: hợp kim; gang; thép.
? Nêu thành phần, tính chất, ứng dụng của gang, thép.
? Nguyên tắc sản suất: gang, thép. Viết PTHH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hà Thị Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)