Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thưởng |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ !
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9.2!
TRƯỜNG THCS TÂN TÂY
Giáo viên: Cao Nguyên Hồng Yến
KIểM TRA BàI Cũ
- Nêu tính chất hóa học của nhôm
- Viết phương trình hóa học minh họa
KIểM TRA BàI Cũ
Đáp án:
+ Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại:
t0
2Al2O3
4Al + 3O2
2AlCl3 + 3Cu
2Al + 3CuCl2
2AlCl3
2 Al + 3Cl2
2 AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl
1. Nhôm + Oxi
Nhôm Oxit
2. Nhôm + phi kim khaực
Muối
3. Nhôm + dd Axit
Muối + khi? H2
4. Nhôm + dd Muối
Muối + Kim loại
+ Nhôm còn tác dụng được với dung dịch bazơ ( kiềm)
Sắt
Các sản phẩm trên có đặc điểm gì chung?
Kí hiệu hóa học :
Nguyên tử khối :
Fe
56
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Hóa trị :
II, III
Bài 19: SẮT
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
Với kiến thức đã biết trong cuộc sống em hãy điền vào chỗ trống ( dấu .…) những thông tin thích hợp:
- Màu sắc ?……………..…
- Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ?
Hãy so sánh tính chất này với nhôm.
………………………………………………………….…
- Có (không) có tính dẻo ? ………….……
- Có (không) có tính nhiễm từ ? ………….……
- Kim loại nặng / nhẹ ? ………….……
- khối lượng riêng d = …………….
- Nhiêt độ nóng chảy :……………..
Sắt là kim loại
- Màu sắc ?……………..…
- Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ?
Hãy so sánh tính chất này với nhôm.
………………………………………………………….…
- Có (không) có tính dẻo ? ………….……
- Có (không) có tính nhiễm từ ? ……………….……
- Kim loại nặng / nhẹ ? ………….……
- khối lượng riêng d = …………….
- Nhiêt độ nóng chảy :……………..
Sắt là kim loại
trắng xám
Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm
Có tính dẻo
Có tính nhiễm từ
Kim loại nặng
t0nc=15390C.
7,86 g/cm3
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
(Sgk trang 59)
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
Sắt có những tính chất hóa học của kim loại không?
1. Tác dụng với phi kim
* Tác dụng với oxi:
-Thí nghiệm:
to
Fe3O4
Fe + O2
3
2
* Tác dụng với clo
-Thí nghiệm:
Sắt + Oxi
Oxit sắt từ
Sắt + Clo
Sắt (III) clorua
Fe + Cl2
t0
FeCl3
2
2
3
Fe + S
to
FeS
Sắt (II) sunfua
Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
- Thí nghiệm: Cho đinh sắt tác dụng với dung dịch axit HCl
- Hiện tượng: Sủi bọt khí trong dung dịch
- Phương trình :
Fe + HCl
FeCl2 + H2
2
Kết luận: Sắt + dd axit (HCl, H2SO4 loãng) muối sắt (II) + khí hiđro
Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
-Thí nghiệm: Cho đinh sắt tác dụng với dung dịch CuSO4
- Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Phương trình :
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + AgNO3 ?
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
* Kết luận: Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn Muối sắt (II) + KL mới
Fe + MgCl2 ?
Fe + MgCl2 không phản ứng
* Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + MgCl2 không phản ứng
Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn
Muối sắt (II) + KL mới
Vậy: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại
Củng cố
Củng cố
Cho hỗn hợp bột sắt có lẫn bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư
Nhôm phản ứng với dung dịch NaOH , còn sắt thì không.
Giải
BT3/Sgk60: Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.
Củng cố
BT4/Sgk60: Sắt tác dụng được với chất nào sau đây? Viết các phương trình hóa học và ghi điều kiện (nếu có).
Dung dịch Cu(NO3)2 b) H2SO4 đặc, nguội
c) Khí Cl2 d) Dung dịch ZnSO4
Giải
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe , Pb, (H), Cu, Ag, Au
Sắt tác dụng được với:
- Dung dịch Cu(NO3)2: vì Fe> Cu
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
- Khí Cl2:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Sắt không tác dụng được với:
- H2SO4 đặc, nguội
- Dung dịch ZnSO4: vì Zn > Fe
+ Làm BT 2, 5/Sgk 60
+ Nêu các tính chất hóa học của sắt
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
+ Nêu các tính chất vật lí của sắt
- Đọc “Em có biết”
- Chuẩn bị bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Học bài:
Tháp Eiffel được xây bằng thép, nặng hơn 9.700 tấn nằm lên một mặt chân hình vuông cạnh dài khoảng 125 mét và tiêu tốn hơn 1 triệu con đinh tán.
Tác dụng của sắt đối với cơ thể con người :
Các tế bào hồng cầu trong máu giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể. Nếu như lượng máu đến một bộ phận nào đó không đủ, thì bộ phận đó sẽ trì trệ. Tệ hơn, nếu máu không đến được bộ phận nào, bộ phận đó sẽ ngừng hoạt động . Vì vậy hồng cầu có vai trò rất quan trọng !
Nhưng để sản xuất được hồng cầu, bạn cần có sắt. Sắt đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể . Thiếu sắt, bạn sẽ đương đầu với những triệu chứng khó chịu.
Đối với các bạn nữ, sắt đóng vai trò rất quan trọng, nó tham gia vào qua trình tổng hợp hooc-môn tuyến tiền liệt, tạo nên những thay đổi trên cơ thể cũng như sinh lí của các bạn nữ.
Con người sẽ như thế nào nếu thiếu sắt ?
Thông thường, mỗi bạn nam cần 10mg sắt/ngày, còn mỗi bạn nữ cần khoảng 15mg sắt/ngày. Nhưng khi bước vào tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ cần nhiều sắt hơn nữa để đáp ứng nhu cầu phát triển và hoàn thiện cơ thể. Chế độ ăn không đầy đủ, ăn kiêng quá sức, cộng thêm lượng máu mất đi hàng tháng khi đến kì kinh nguyệt , khiến đến 20% các bạn nữ thiếu sắt. Khi cơ thể bạn phát đi các tín hiệu như:
- Da dẻ xanh xao, môi khô.
- Khả năng tập trung của bạn giảm.
- Mệt mỏi
- Tim đập nhanh
- Chóng mặt, hoa mắt mỗi khi thay đổi tư thế đột ngột…
Thì tốt hơn hết bạn nên đến bác sĩ để làm xét nghiệm và nhận đơn thuốc phù hợp. Thêm nữa , khi lượng máu lên não không đủ do hồng cầu nhỏ và ít hơn bình thường, tư duy và phản ứng của bạn cũng sẽ chậm lại. Nếu bạn muốn học giỏi, đừng để cơ thể mình thiếu sắt!
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9.2!
TRƯỜNG THCS TÂN TÂY
Giáo viên: Cao Nguyên Hồng Yến
KIểM TRA BàI Cũ
- Nêu tính chất hóa học của nhôm
- Viết phương trình hóa học minh họa
KIểM TRA BàI Cũ
Đáp án:
+ Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại:
t0
2Al2O3
4Al + 3O2
2AlCl3 + 3Cu
2Al + 3CuCl2
2AlCl3
2 Al + 3Cl2
2 AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl
1. Nhôm + Oxi
Nhôm Oxit
2. Nhôm + phi kim khaực
Muối
3. Nhôm + dd Axit
Muối + khi? H2
4. Nhôm + dd Muối
Muối + Kim loại
+ Nhôm còn tác dụng được với dung dịch bazơ ( kiềm)
Sắt
Các sản phẩm trên có đặc điểm gì chung?
Kí hiệu hóa học :
Nguyên tử khối :
Fe
56
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Hóa trị :
II, III
Bài 19: SẮT
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
Với kiến thức đã biết trong cuộc sống em hãy điền vào chỗ trống ( dấu .…) những thông tin thích hợp:
- Màu sắc ?……………..…
- Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ?
Hãy so sánh tính chất này với nhôm.
………………………………………………………….…
- Có (không) có tính dẻo ? ………….……
- Có (không) có tính nhiễm từ ? ………….……
- Kim loại nặng / nhẹ ? ………….……
- khối lượng riêng d = …………….
- Nhiêt độ nóng chảy :……………..
Sắt là kim loại
- Màu sắc ?……………..…
- Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ?
Hãy so sánh tính chất này với nhôm.
………………………………………………………….…
- Có (không) có tính dẻo ? ………….……
- Có (không) có tính nhiễm từ ? ……………….……
- Kim loại nặng / nhẹ ? ………….……
- khối lượng riêng d = …………….
- Nhiêt độ nóng chảy :……………..
Sắt là kim loại
trắng xám
Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm
Có tính dẻo
Có tính nhiễm từ
Kim loại nặng
t0nc=15390C.
7,86 g/cm3
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
(Sgk trang 59)
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
Sắt có những tính chất hóa học của kim loại không?
1. Tác dụng với phi kim
* Tác dụng với oxi:
-Thí nghiệm:
to
Fe3O4
Fe + O2
3
2
* Tác dụng với clo
-Thí nghiệm:
Sắt + Oxi
Oxit sắt từ
Sắt + Clo
Sắt (III) clorua
Fe + Cl2
t0
FeCl3
2
2
3
Fe + S
to
FeS
Sắt (II) sunfua
Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
- Thí nghiệm: Cho đinh sắt tác dụng với dung dịch axit HCl
- Hiện tượng: Sủi bọt khí trong dung dịch
- Phương trình :
Fe + HCl
FeCl2 + H2
2
Kết luận: Sắt + dd axit (HCl, H2SO4 loãng) muối sắt (II) + khí hiđro
Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
-Thí nghiệm: Cho đinh sắt tác dụng với dung dịch CuSO4
- Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Phương trình :
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + AgNO3 ?
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
* Kết luận: Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn Muối sắt (II) + KL mới
Fe + MgCl2 ?
Fe + MgCl2 không phản ứng
* Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại
I. Tính chất vật lí
Bài 19: SẮT
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + MgCl2 không phản ứng
Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn
Muối sắt (II) + KL mới
Vậy: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại
Củng cố
Củng cố
Cho hỗn hợp bột sắt có lẫn bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư
Nhôm phản ứng với dung dịch NaOH , còn sắt thì không.
Giải
BT3/Sgk60: Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.
Củng cố
BT4/Sgk60: Sắt tác dụng được với chất nào sau đây? Viết các phương trình hóa học và ghi điều kiện (nếu có).
Dung dịch Cu(NO3)2 b) H2SO4 đặc, nguội
c) Khí Cl2 d) Dung dịch ZnSO4
Giải
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe , Pb, (H), Cu, Ag, Au
Sắt tác dụng được với:
- Dung dịch Cu(NO3)2: vì Fe> Cu
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
- Khí Cl2:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Sắt không tác dụng được với:
- H2SO4 đặc, nguội
- Dung dịch ZnSO4: vì Zn > Fe
+ Làm BT 2, 5/Sgk 60
+ Nêu các tính chất hóa học của sắt
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
+ Nêu các tính chất vật lí của sắt
- Đọc “Em có biết”
- Chuẩn bị bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Học bài:
Tháp Eiffel được xây bằng thép, nặng hơn 9.700 tấn nằm lên một mặt chân hình vuông cạnh dài khoảng 125 mét và tiêu tốn hơn 1 triệu con đinh tán.
Tác dụng của sắt đối với cơ thể con người :
Các tế bào hồng cầu trong máu giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể. Nếu như lượng máu đến một bộ phận nào đó không đủ, thì bộ phận đó sẽ trì trệ. Tệ hơn, nếu máu không đến được bộ phận nào, bộ phận đó sẽ ngừng hoạt động . Vì vậy hồng cầu có vai trò rất quan trọng !
Nhưng để sản xuất được hồng cầu, bạn cần có sắt. Sắt đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể . Thiếu sắt, bạn sẽ đương đầu với những triệu chứng khó chịu.
Đối với các bạn nữ, sắt đóng vai trò rất quan trọng, nó tham gia vào qua trình tổng hợp hooc-môn tuyến tiền liệt, tạo nên những thay đổi trên cơ thể cũng như sinh lí của các bạn nữ.
Con người sẽ như thế nào nếu thiếu sắt ?
Thông thường, mỗi bạn nam cần 10mg sắt/ngày, còn mỗi bạn nữ cần khoảng 15mg sắt/ngày. Nhưng khi bước vào tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ cần nhiều sắt hơn nữa để đáp ứng nhu cầu phát triển và hoàn thiện cơ thể. Chế độ ăn không đầy đủ, ăn kiêng quá sức, cộng thêm lượng máu mất đi hàng tháng khi đến kì kinh nguyệt , khiến đến 20% các bạn nữ thiếu sắt. Khi cơ thể bạn phát đi các tín hiệu như:
- Da dẻ xanh xao, môi khô.
- Khả năng tập trung của bạn giảm.
- Mệt mỏi
- Tim đập nhanh
- Chóng mặt, hoa mắt mỗi khi thay đổi tư thế đột ngột…
Thì tốt hơn hết bạn nên đến bác sĩ để làm xét nghiệm và nhận đơn thuốc phù hợp. Thêm nữa , khi lượng máu lên não không đủ do hồng cầu nhỏ và ít hơn bình thường, tư duy và phản ứng của bạn cũng sẽ chậm lại. Nếu bạn muốn học giỏi, đừng để cơ thể mình thiếu sắt!
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Thưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)