Bài 19. Sắt

Chia sẻ bởi Lê Văn Vỹ | Ngày 29/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp

1
2
3
4
5
6
da1
da2
da3
da4
da5
da6
K
I
M
L
O

I
Đ

N
S Ắ T
T
Í
N
H
D

O
C
u
N
H
Ô
M
G
T

T
Í
N
TỪ KHÓA
1. Sắt, đồng, bạc gọi chung là gì?
2. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện
3. Kim loại bị nam châm hút?
4.Kim loại có thể dát mỏng là nhờ tính chất nào?
5. Nhôm tác dụng được với dd muối của kim
loại nào trong các hai kl sau: Mg, Cu?
6. Kim loại nào có phản ứng với dd NaOH
Khởi động với TRÒ CHƠI “KHÁM PHÁ Ô CHỮ”
H
Một số pư khác:
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
Bài tập1: Chọn chất khác nhau từ các chất : Cl2 , HCl, CuCl2 , AlCl3 điền vào chổ trống (1), (2), (3) để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Fe + ……… FeCl2 +……….
b. Fe + ……. FeCl3
c. Fe + ……….. FeCl2 +………..
(1)
H2
2
(2)
2
2
3
CuCl2
Cu
HCl
Cl2
(3)
Bài tập 2:
Sắt không tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau?
A. HCl, O2
B. ZnSO4, H2SO4 đặc nguội
C. Cl2, CuCl2
D. Cu(NO3)2, AgNO3
Bài tập 3:
Có bột kim loại sắt bị lẫn tạp chất bột nhôm. Chất nào sau dùng để làm sạch sắt?
Hòa tan hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch NaOH dư, Al tan hết (vì chỉ có Al phản ứng được với NaOH).
Lọc lấy Fe rửa sạch và sấy khô ta được Fe
PTHH: 2Al + 2H2O + 2NaOH -> 2NaAlO2 + 3H2
Khí oxi
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
Dung dịch CuSO4
Bài tập 4:
Khí oxi
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
Dung dịch CuSO4
Những vật dụng làm bằng sắt khi để trong không khí lâu ngày thì dễ bị gỉ, vì sắt tác dụng với chất nào trong các chất sau ?
Bài tập 5:
Thực hiện chuyển đổi sau:
Fe 1-> FeCl3 2-> Fe(OH)3 3-> Fe2O3 4-> Fe 5-> Fe3O4
1. 2Fe + 3Cl2 to-> 2FeCl3
2. FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
3. 2Fe(OH)3 to-> Fe2O3 + 3H2O
4. Fe2O3 + 3H2 to-> 2Fe + 3H2O
5. 3Fe + 2O2 to-> Fe3O4
Cảm ơn! Chúc sức khỏe thầy cô và các em!

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Vỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)