Bài 19. Quê hương

Chia sẻ bởi Lý Van Son | Ngày 02/05/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Quê hương thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO THAM DỰ
Tiết 77
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
1. Tác giả, tác phẩm.
* Hoàn cảnh sáng tác
- Sáng tác 1939.
- Là sáng tác mở đầu đầy ý nghĩa của hồn thơ Tế Hanh.
I.đọc - Hiểu chú thích.
-Nhà thơ Tế Hanh tên thật là Trần Tế Hanh,sinh ( 1921-2009).
-Quê ở Quảng Ngãi.
NHà thơ Tế hanh
một số tác phẩm tiêu biểu .
-Là nhà thơ của quê hương.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
1. Tác giả, tác phẩm.
2. D?c van bản.
3. Giải nghĩa từ khó.
1. Cấu trúc.
- Thể thơ: tám ch?
- PTBD chính: Biểu cảm
- Bố cục: 2 phần.
Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới:
Nước bao vây, cách biển nửa ngày sông.

Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng
Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá.
Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang.
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng
Rướn thân trắng bao la thâu góp gió…

Ngày hôm sau, ồn ào trên bến đỗ
Khắp dân làng tấp nập đón ghe về
“ Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe”
Những con cá tươi ngon thân bạc trắng.
Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng,
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dÇn trong thớ vỏ.

Nay xa cách lßng tôi luôn tưởng nhớ
Màu nước xanh, cá bạc, chiếc buồm vôi,
Thoáng con thuyền rẽ sóng chạy ra khơi,
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá!
Khổ1,2,3:Hỡnh ảnh quê hương
Khổ cuối:Nỗi nhớ quê hương của nhà thơ.
- Nhân vật trữ tình:
Tác giả Tế Hanh.
Giới thiệu về làng quê
Cảnh ra khơi đánh cá
Thuy?n cá tr? v? b?n
Nỗi nhớ quê hương c?a tỏc gi?
I.đọc-Hiểu chú thích.
II.D?c-Hi?u van b?n.
a. Giới thiệu về làng quê.
Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới:
Nước bao vây, cách biển nửa ngày sông.
+ nghề : chài lưới
+ vị trí, không gian :cửa sông, gần biển, được
bao bọc bởi con sông…
Lời thơ tự sự nhẹ nhàng, chân thật, bình dị như bản chất làng quê ông : “vốn”, “nửa ngày sông”.
Lời giới thiệu chân thật, bình dị về làng quê .
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
1.Cấu trúc.
2.Nội dung.
2.1.Hỡnh ảnh quê hương.
I.đọc-Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê .
b. Cảnh ra khơi đánh cá.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
I.đọc-Hiểu chú thích.
II.D?c-Hi?u van b?n.
-LiÖt kª,tÝnh tõ
-Thiên nhiên tươi sáng,
khoáng đạt.
-Con ng­êi :
-Con thuyền dũng
mãnh,hùng tráng.
*Thiên nhiên:
+So sánh
+Tính từ,động từ mạnh
Khoẻ mạnh ,đầy sức sống
-Chiếc thuyền:
-Cánh buồm:
So sánh,nhân hoá.
Cánh buồm trở nên lớn lao,thiêng liêng,thơ mộng;là biểu tượng cho
linh hồn làng chài.
Bức tranhlao động đầy hứng khởi, say mê.
Khi trời trong gió nhẹ sớm mai hồng
Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá.
Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang.
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng
Rướn thân trắng bao la thâu góp gió…
Dân trai tráng
a. Giới thiệu về làng quê.
Lời giới thiệu chân thật, bình dị về làng quê
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
I.đọc-Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
b. Cảnh ra khơi đánh cá.
*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ.
+Tính từ,động từ mạnh.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
Từ ngữ miêu tả
giàu giá trị biểu
cảm
+ khắp dân làng,
ồn ào, tấp nập.
Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.
Ngày hôm sau, ồn ào trên bến đỗ
Khắp dân làng tấp nập đón ghe về.
“Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe”
Những con cá tươi ngon thân bạc trắng.
Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
- Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê .
b. Cảnh ra khơi đánh cá.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN

I.đọc-Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
Hình ảnh dân chài
Làn da ngam rỏm n?ng
Thân hỡnh nồng thở vị xa xam
Tả thực
Lãng mạn
Hình ảnh sáng
tạo độc đáo

Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng,
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;

Vẻ đẹp khoẻ khoắn tràn đầy sinh lực vừa chân thực vừa lãng mạn, giản dị nhưng hết sức thơ mộng.
-Hỡnh ảnh dân chài:được miêu tả vừa chân thực vừa lãng mạn trở nên có tầm vóc phi thường.
*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ.
+Tính từ,động từ mạnh.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
-Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.
Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê .
b Cảnh ra khơi đánh cá.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN

I.đọc-Hiểu chú thích.
II.D?c-Hi?u van b?n.
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.

Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ
- Hình ảnh con thuyền:
+ im, mỏi, trở về,nằm, nghe
Nhân hoá, ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
Con thuyền trở nên có hồn,một tâm hồn rất tinh tế.
*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ.
+Tính từ,động từ mạnh.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
-Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
I.đọc -Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
?Em hãy so sánh hỡnh ảnh con thuyền lúc ra khơi với hỡnh ảnh con thuyền khi trở về bến?
Con thuyền
Lần xuất hiện thứ nhất
Lần xuất hiện thứ hai
sôi nổi, hứng khởi
Nghỉ ngơi, thư giãn
hăng ,phăng,v­ît
im,mỏi, nằm, nghe
Là một thành viên của làng chài, là biểu tượng của người dân chài
Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê .
b Cảnh ra khơi đánh cá.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
-Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.
-Con thuyền trở nên có hồn,một tâm hồn rất tinh tế.
-Con người mộc mạc trở nên có tầm vóc phi thường.
*Nghệ thuật:+BPTT liệt kê,so sánh nhân hoá,ẩn dụ.
+động từ ,tính từ mạnh.
Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê
b. Cảnh ra khơi đánh cá.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
I.đọc -Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ.
+Tính từ,động từ mạnh.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
*Nghệ thuật:+Miêu tả.
+Bút pháp tả thực +lãng mạn.
+Phép nhân hoá, ẩn dụ.
2.2. Nỗi nhớ quê hương của nhà thơ.
-Bức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yên bình, no ấm.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
màu nước xanh
Cá bạc
buồm vôi
Con thuyền
mùi
nồng mặn
Nay xa cách lòng tôi luôn tưởng nhớ
Màu nước xanh cá bạc chiếc buồm vôi
Thoáng con thuyền rẽ sóng chạy ra khơi
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá!
Điệp ngữ,liệt kê,câu cảm thán,giọng thơ bồi hồi tha thiết,
nhớ
nhớ
Màu nước xanh
cá bạc
chiếc buồm vôi
con thuyền
mùi nồng mặn
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá!
Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê
b. Cảnh ra khơi đánh cá.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
I.đọc -Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ.
+Tính từ,động từ mạnh.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
*Nghệ thuật:+Miêu tả.
+Bút pháp tả thực +lãng mạn.
+Phép nhân hoá, ẩn dụ.
2.2. Nỗi nhớ quê hương của nhà thơ.
-Bức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yên bình no ấm.
*Nghệ thuật: Điệp ngữ,liệt kê,câu cảm thán,giọng điệu bồi hồi tha thiết.
-Nỗi nhớ quê hương cồn cào,da diết ,khôn nguôi,
Tình yêu quê hương sâu sắc.
III.Tổng kết.
Nội dung
Nghệ thuật
Bố cục
Sáng tạo hình ảnh thơ
Biện pháp tu từ
Giọng thơ bồi hồi tha thiết
Thể thơ tám chữ
Bức tranh làng quê miền biển
Tình yêu quê hương tha thiết
Màu nước xanh
Cá bạc
Chiếc buồm vôi
Con thuyền
Mựi n?ng m?n
Nỗi nhớ
Gi?i thi?u vờ quờ huong
C?nh ra khoi
C?nh tr? v?
Hình ảnh quê hương
Tế Hanh
Lời giới thiệu chân thật bình dị về làng quê
b. Cảnh ra khơi đánh cá.
Tế Hanh
TIẾT 77 - VĂN BẢN
a. Giới thiệu về làng quê.
1. Cấu trúc.
2. Nội dung.
2.1. Hỡnh ảnh quê hương.
I.đọc -Hiểu chú thích.
II.D?c- Hi?u van b?n.
*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ.
+Tính từ,động từ mạnh.
-Thiªn nhiªn t­¬i s¸ng,kho¸ng ®¹t.
-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.
c. Cảnh thuyền cá về bến
*Nghệ thuật:+Miêu tả.
+Bút pháp tả thực +lãng mạn.
+Phép nhân hoá, ẩn dụ.
2.2. Nỗi nhớ quê hương của nhà thơ.
-Bức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yên bình no ấm.
*Nghệ thuật: Điệp ngữ,liệt kê,câu cảm thán,giọng điệu bồi hồi tha thiết.
-Nỗi nhớ quê hương cồn cào,da diết ,khôn nguôi,
Tình yêu quê hương sâu sắc.
III.Tổng kết.
IV.Luyện tập.
*Ghi nhớ(SGK/18)
Hướng dẫn về nhà
Đọc thuộc lòng bài thơ; nắm nội dung và nghệ thuật bài thơ.
Sưu tầm những bài thơ viết về quê hương.
Viết một đoạn văn thuyết minh về quê hương.
Soạn bài Khi con tu hú của Tố Hữu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Van Son
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)