Bài 19. Một số thân mềm khác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 05/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Một số thân mềm khác thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Thiết kế & thực hiện:
Nguyễn Thị Dung
Kiểm tra bài cũ
1. Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm nhiệm cách tự vệ đó?
2. Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?
- Tự vệ bằng cách thu mình trong vỏ.
- Cấu tạo của vỏ gồm 3 lớp:
+ lớp sừng ở ngoài.
+ lớp đá vôi ở giữa.
+ lớp xà cừ ở trong.
Góp phần làm trong sạch môi trường nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống.
Tiết
20
I. Một số đại diện: ?
- ốc, mực, bạch tuộc, ốc vặn.
=> Thân mềm rất đa dạng thể hiện ở: Số lượng loài lớn, môi trường sống và lối sống.
II. Một số tập tính ở thân mềm:
1. Tập tính ở ốc sên: ?
- Tự vệ bằng cách thu mình trong vỏ.
- Bảo vệ trứng.
- Tung hoả mù.
- Chăm sóc trứng.
2. Tập tính ở mực: ?
- Săn mồi.
Kể tên một số thân mềm mà em biết?
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là thích nghi với lối sống ít di chuyển, hoặc vùi lấp như: Trai, sò, hến ngao, ngán hoặc di chuyển chậm chạp như: ốc sên, ốc nhồi, ốc vặn. Riêng mực và bạch tuộc là những đaị diện đã chuyển sang lối sống di chuyển tích cực, thích nghi với cách ăn mồi sống ở biển và đại dương. Chính vì thế, cấu tạo ngoài của mực, bạch tuộc có thay đổi như: Vỏ đá vôi tiêu giảm, chỉ còn một mảnh để nâng đỡ (mai ở mực) hoặc tiêu giảm hoàn toàn (ở bạch tuộc), Giác bám của chúng phát triển, cơ quan di chuyển phân hoá thành 2 tua dài và 8 tua ngắn ở mực (chỉ còn 8 tua ở bạch tuộc). Ngoài ra, khoang áo còn phát triển, có khả năng hút nước vào, thụt nước ra, để giúp chúng di chuyển theo lối phản lực. ở mực còn có tuyến mực, phun ra nhuộm đen môi trường che mắt kẻ thù. Trên tua miệng có nhiều giác bám, khi bắt môì, con mồi bị giữ chặt không thể giẫy dụa thoát khỏi vòng tua của chúng được.
thông tin bổ sung
Đặc điểm một số đại diện thân mềm.
Hại
Lợi
+
Bò chậm chạp
Nước ngọt
Vỏ, nắp vỏ.
ốc vặn
5
+
Vùi lấp
Nước lợi
Có 2 mảnh vỏ.
Sò
4
+
Di chuyển nhanh
Biển
Có 8 tua, mai lưng tiêu giảm.
Bạch tuộc
3
+
Di chuyển nhanh
Biển
Tua ngắn, tua dài, giác bám, mắt, thân, vây bơi.
Mực
2
+
+
Bò chậm chạp
Cạn
Vỏ ốc, đỉnh vỏ, tua đầu, tua miệng, thân, chân.
ốc sên
1
Vai trò
Lối
sống
Môi
trường
Cấu tạo cơ thể
Đặc điểm
Đại diện
STT
Qua bảng em hãy ra rút ra sự đa dạng của ngành thân mềm?
Quan sát bức tranh cho ta biết điều gì?
vậy tập tính đẻ trứng ở ốc sên có ý nghĩa sinh học gì?
ốc sên tự vệ bằng cách nào?
Quan sát hình
Mực săn mồi như thế nào?
Hoả mù ở mực có tác dụng gì?
Tại sao người ta dùng ánh sáng để câu mực?
Qua phân tích ở trên hãy nêu một số tập ticnhs ở mực?
Câu 2: Kể tên một số tập tính ở mực và ốc sên? Tại sao có nhiều tập tính thích nghi với môi trường sống?
d. Trai, mực, ốc, sò, bạch tuộc
a. Mực, đỉa, giun đỏ, rươi.
b. Bạch tuộc, giun đỏ,mực, ốc.
c. Trai, thuỷ tức, sò, bạch tuộc.
Chọn ý đúng trong câu sau:
1: Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc ngành thân mềm?
Củng cố
d. Trai, mực, ốc, sò, bạch tuộc
dặn dò
- Học bài theo câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài sau: + Vỏ: Trai, sò, ốc.
+ Mẫu vật sống: Trai, sò, ốc, hến.
Nguyễn Thị Dung
Kiểm tra bài cũ
1. Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm nhiệm cách tự vệ đó?
2. Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?
- Tự vệ bằng cách thu mình trong vỏ.
- Cấu tạo của vỏ gồm 3 lớp:
+ lớp sừng ở ngoài.
+ lớp đá vôi ở giữa.
+ lớp xà cừ ở trong.
Góp phần làm trong sạch môi trường nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống.
Tiết
20
I. Một số đại diện: ?
- ốc, mực, bạch tuộc, ốc vặn.
=> Thân mềm rất đa dạng thể hiện ở: Số lượng loài lớn, môi trường sống và lối sống.
II. Một số tập tính ở thân mềm:
1. Tập tính ở ốc sên: ?
- Tự vệ bằng cách thu mình trong vỏ.
- Bảo vệ trứng.
- Tung hoả mù.
- Chăm sóc trứng.
2. Tập tính ở mực: ?
- Săn mồi.
Kể tên một số thân mềm mà em biết?
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là thích nghi với lối sống ít di chuyển, hoặc vùi lấp như: Trai, sò, hến ngao, ngán hoặc di chuyển chậm chạp như: ốc sên, ốc nhồi, ốc vặn. Riêng mực và bạch tuộc là những đaị diện đã chuyển sang lối sống di chuyển tích cực, thích nghi với cách ăn mồi sống ở biển và đại dương. Chính vì thế, cấu tạo ngoài của mực, bạch tuộc có thay đổi như: Vỏ đá vôi tiêu giảm, chỉ còn một mảnh để nâng đỡ (mai ở mực) hoặc tiêu giảm hoàn toàn (ở bạch tuộc), Giác bám của chúng phát triển, cơ quan di chuyển phân hoá thành 2 tua dài và 8 tua ngắn ở mực (chỉ còn 8 tua ở bạch tuộc). Ngoài ra, khoang áo còn phát triển, có khả năng hút nước vào, thụt nước ra, để giúp chúng di chuyển theo lối phản lực. ở mực còn có tuyến mực, phun ra nhuộm đen môi trường che mắt kẻ thù. Trên tua miệng có nhiều giác bám, khi bắt môì, con mồi bị giữ chặt không thể giẫy dụa thoát khỏi vòng tua của chúng được.
thông tin bổ sung
Đặc điểm một số đại diện thân mềm.
Hại
Lợi
+
Bò chậm chạp
Nước ngọt
Vỏ, nắp vỏ.
ốc vặn
5
+
Vùi lấp
Nước lợi
Có 2 mảnh vỏ.
Sò
4
+
Di chuyển nhanh
Biển
Có 8 tua, mai lưng tiêu giảm.
Bạch tuộc
3
+
Di chuyển nhanh
Biển
Tua ngắn, tua dài, giác bám, mắt, thân, vây bơi.
Mực
2
+
+
Bò chậm chạp
Cạn
Vỏ ốc, đỉnh vỏ, tua đầu, tua miệng, thân, chân.
ốc sên
1
Vai trò
Lối
sống
Môi
trường
Cấu tạo cơ thể
Đặc điểm
Đại diện
STT
Qua bảng em hãy ra rút ra sự đa dạng của ngành thân mềm?
Quan sát bức tranh cho ta biết điều gì?
vậy tập tính đẻ trứng ở ốc sên có ý nghĩa sinh học gì?
ốc sên tự vệ bằng cách nào?
Quan sát hình
Mực săn mồi như thế nào?
Hoả mù ở mực có tác dụng gì?
Tại sao người ta dùng ánh sáng để câu mực?
Qua phân tích ở trên hãy nêu một số tập ticnhs ở mực?
Câu 2: Kể tên một số tập tính ở mực và ốc sên? Tại sao có nhiều tập tính thích nghi với môi trường sống?
d. Trai, mực, ốc, sò, bạch tuộc
a. Mực, đỉa, giun đỏ, rươi.
b. Bạch tuộc, giun đỏ,mực, ốc.
c. Trai, thuỷ tức, sò, bạch tuộc.
Chọn ý đúng trong câu sau:
1: Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc ngành thân mềm?
Củng cố
d. Trai, mực, ốc, sò, bạch tuộc
dặn dò
- Học bài theo câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài sau: + Vỏ: Trai, sò, ốc.
+ Mẫu vật sống: Trai, sò, ốc, hến.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)