Bài 19. Câu nghi vấn (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lài Thiêm Phúc |
Ngày 02/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Câu nghi vấn (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Ví dụ :
1- Bạn cho tớ mượn quyển sách được không?
2- Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ?
Ví dụ :
1- Bạn cho tớ mượn quyển sách được không?
2- Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ?
1/ Ví dụ :
Có biết không ? . Lính đâu ? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như vậy ? Không còn phép tắc gì nữa à ?"
Những người muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ ?
a) Năm nay đào lại nở
Không thấy ông đồ xưa
- Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ?"
b) Cai lệ không để cho chị được nói hết câu, trợn ngược hai mắt, hắn quát :
d) Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình, thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn, giận cùng những người ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh lực lạ lùng của văn chương hay sao ?
c) Đê vỡ rồi !... Đê vỡ rồi, thời ông cách chúng cổ chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày!
1/ Ví dụ: Các câu nghi vấn trong các đoạn trích:
a) Những người muôn năm cũ
Hồn ở bây giờ
c) biết . Lính
bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như Không còn phép tắc nữa
b) Mày định nói cho cha mày nghe đấy
d) Cả đoạn trích là một câu nghi vấn.
( hay sao ? )
à ?
?
đâu
Có
không ?
đâu ?
Sao
vậy ?
gì
à ?
1/ Ví dụ:
a) Những người muôn năm cũ
Hồn ở bây giờ
c) biết . Lính
bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như Không còn phép tắc nữa
b) Mày định nói cho cha mày nghe đấy
d) Cả đoạn trích là một câu nghi vấn.
( hay sao ? )
Tiết 79 :
à ?
?
đâu
Có
không ?
đâu?
Sao
vậy ?
gì
à ?
?bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
a)
b)
?đe dọa.
?đe dọa.
c)
d)
?khẳng định.
1/ Ví dụ:
(e) Con gái tôi vẽ đấy ? Chl li đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy !
?bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
e)
g)
->Phđ nh.
-> Cu khin
h)
i)
?bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
g ) Sao cơ lo xa qu th? Ti g by gi nhn i m Ĩ tiỊn li ?
h )Hay l by gi em ngh th ny . Song anh c cho php ni em míi dm ni.
i ) ai m ỵc v sao .
ai m ỵc cng lao Bc H .
ư ?
Ch¶ lÏ
Sao
gì
Hay là
ai
ai
1/ Ví dụ:
e) Con gái tôi vẽ đấy ư ? Chả nhẽ lại đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy !
g ) Sao cơ lo xa qu th? Ti g by gi nhn i m Ĩ tiỊn li ?
h ) Hay l by gi em ngh th ny . Song anh c cho php ni em míi dm ni .
i ) ai m ỵc v sao.
ai m ỵc cng lao Bc H.
a) Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết... Một người như thế ấy !... Một người đã khóc vì trót lừa một con chó !... Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên lụy đến hàng xóm, láng giềng .
Cuộc đời quả thật cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn... (Nam Cao,Lão Hạc)
1/ Bài 1: (SGK/22-23) Tìm câu nghi vấn và chức năng:
? bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc (băn khoăn, nghi ngại)
Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo
gót Binh Tư để có ăn ư ?
? bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Dùng để phủ định và bộc lộ tình cảm, cảm xúc
d) Vâng, thử tưởng tượng một quả bong bóng không bao giờ vỡ, không thể bay mất, nó cứ còn mãi như một vật lì lợm.
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Người ham chơi)
Ôi, nếu thế thì còn đâu là quả bóng bay ?
2/ Bài 2: (SGK/23) Xác định câu nghi vấn, đặc điểm hình thức, chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
- Chức năng: Phđ nh
- Thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
+ Cơ khng phi lo xa qu nh th.
+ Khng nn nhn i m Ĩ tiỊn li .
+ n ht th lĩc cht khng c tiỊn Ĩ m lo liƯu.
a- Sao cụ lo xa quá thế ? Cụ còn khoẻ lắm, chưa chết đâu mà sợ ! Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay! Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ?
p Không , ông giáo ạ ! Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu ?
2/ Bài 2: (SGK/23) Xác định câu nghi vấn, đặc điểm hình thức, chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
- Chức năng: Bc l cm Xĩc : S bn khon, ngn ngi.
- Thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
+ Khng bit chc l thng b c thĨ chn dt ỵc n b hay khng .
c- Díi gc tre,tua tđa nhng mm mng.Mng tri ln nhn hot nh mt mịi gai khỉng l xuyn qua t lu m tri dy, bĐ mng bc kn thn cy non, đ k nh o mĐ trm ln trong ln ngoi cho a con non nít. Ai dm bo tho mc t nhin khng c tnh mu tư ?
- Chức năng : dùng để khẳng định.
b- Nghe con giơc b mĐ n hi phĩ ng. Phĩ ng ngn ngi.C n b giao cho thng b khng ra ngi , khng ra ngỵm y,chn dt lm sao ?
- Thay thế câu có ý nghĩa tương đương: Tho mc t nhin c tnh mu tư.
d) Vua sai lính điệu em bé vào, phán hỏi:
- Thằng bé kia, mày có việc gì ? Sao lại đến đây mà khóc ? (Em bé thông minh)
- Chức năng: dùng để hỏi.
Thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
+ không thể có câu thay thế.
Bài 4/22:
Các câu " Anh ăn cơm chưa ?" "Cậu đọc sách đấy à?" " Em i đâu đấy" không dùng để hỏi. Vậy trong những trường đó, câu nghi vấn dùng để làm gì ? Mối quan hệ giữa người nói với người nghe ở đây như thế nào ?
?dùng để chào, lối chào của người Việt Nam. Người nghe không nhất thiết trả lời,có thể đáp lại bằng câu chào khác?Thể hiện quan hệ thân mật giữa người nói và người nghe .
ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ :
CÂU NGHI VẤN
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC
CHỨC NĂNG
DẤU KẾT THÚC CÂU
Có những từ nghi vấn ( ai, gì, nào, sao, hả, chứ.) hoặc từ hay (nối các quan hệ lựa chọn)
Chức năng chính: dùng để hỏi
Chức năng khác : dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Dấu chấm hỏi
Dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng
ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ :
CÂU NGHI VẤN
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC
CHỨC NĂNG
DẤU KẾT THÚC CÂU
Có những từ nghi vấn ( ai, gì, nào, sao, hả, chứ.) hoặc từ hay (nối các quan hệ lựa chọn)
Chức năng chính: dùng để hỏi
Chức năng khác : dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Dấu chấm hỏi
Dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng
Lưu ý : Khi nhận diện câu, cần đặt câu trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể
1- Bạn cho tớ mượn quyển sách được không?
2- Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ?
Ví dụ :
1- Bạn cho tớ mượn quyển sách được không?
2- Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ?
1/ Ví dụ :
Có biết không ? . Lính đâu ? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như vậy ? Không còn phép tắc gì nữa à ?"
Những người muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ ?
a) Năm nay đào lại nở
Không thấy ông đồ xưa
- Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ?"
b) Cai lệ không để cho chị được nói hết câu, trợn ngược hai mắt, hắn quát :
d) Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình, thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn, giận cùng những người ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh lực lạ lùng của văn chương hay sao ?
c) Đê vỡ rồi !... Đê vỡ rồi, thời ông cách chúng cổ chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày!
1/ Ví dụ: Các câu nghi vấn trong các đoạn trích:
a) Những người muôn năm cũ
Hồn ở bây giờ
c) biết . Lính
bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như Không còn phép tắc nữa
b) Mày định nói cho cha mày nghe đấy
d) Cả đoạn trích là một câu nghi vấn.
( hay sao ? )
à ?
?
đâu
Có
không ?
đâu ?
Sao
vậy ?
gì
à ?
1/ Ví dụ:
a) Những người muôn năm cũ
Hồn ở bây giờ
c) biết . Lính
bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như Không còn phép tắc nữa
b) Mày định nói cho cha mày nghe đấy
d) Cả đoạn trích là một câu nghi vấn.
( hay sao ? )
Tiết 79 :
à ?
?
đâu
Có
không ?
đâu?
Sao
vậy ?
gì
à ?
?bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
a)
b)
?đe dọa.
?đe dọa.
c)
d)
?khẳng định.
1/ Ví dụ:
(e) Con gái tôi vẽ đấy ? Chl li đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy !
?bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
e)
g)
->Phđ nh.
-> Cu khin
h)
i)
?bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
g ) Sao cơ lo xa qu th? Ti g by gi nhn i m Ĩ tiỊn li ?
h )Hay l by gi em ngh th ny . Song anh c cho php ni em míi dm ni.
i ) ai m ỵc v sao .
ai m ỵc cng lao Bc H .
ư ?
Ch¶ lÏ
Sao
gì
Hay là
ai
ai
1/ Ví dụ:
e) Con gái tôi vẽ đấy ư ? Chả nhẽ lại đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy !
g ) Sao cơ lo xa qu th? Ti g by gi nhn i m Ĩ tiỊn li ?
h ) Hay l by gi em ngh th ny . Song anh c cho php ni em míi dm ni .
i ) ai m ỵc v sao.
ai m ỵc cng lao Bc H.
a) Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết... Một người như thế ấy !... Một người đã khóc vì trót lừa một con chó !... Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên lụy đến hàng xóm, láng giềng .
Cuộc đời quả thật cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn... (Nam Cao,Lão Hạc)
1/ Bài 1: (SGK/22-23) Tìm câu nghi vấn và chức năng:
? bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc (băn khoăn, nghi ngại)
Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo
gót Binh Tư để có ăn ư ?
? bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Dùng để phủ định và bộc lộ tình cảm, cảm xúc
d) Vâng, thử tưởng tượng một quả bong bóng không bao giờ vỡ, không thể bay mất, nó cứ còn mãi như một vật lì lợm.
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Người ham chơi)
Ôi, nếu thế thì còn đâu là quả bóng bay ?
2/ Bài 2: (SGK/23) Xác định câu nghi vấn, đặc điểm hình thức, chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
- Chức năng: Phđ nh
- Thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
+ Cơ khng phi lo xa qu nh th.
+ Khng nn nhn i m Ĩ tiỊn li .
+ n ht th lĩc cht khng c tiỊn Ĩ m lo liƯu.
a- Sao cụ lo xa quá thế ? Cụ còn khoẻ lắm, chưa chết đâu mà sợ ! Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay! Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ?
p Không , ông giáo ạ ! Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu ?
2/ Bài 2: (SGK/23) Xác định câu nghi vấn, đặc điểm hình thức, chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
- Chức năng: Bc l cm Xĩc : S bn khon, ngn ngi.
- Thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
+ Khng bit chc l thng b c thĨ chn dt ỵc n b hay khng .
c- Díi gc tre,tua tđa nhng mm mng.Mng tri ln nhn hot nh mt mịi gai khỉng l xuyn qua t lu m tri dy, bĐ mng bc kn thn cy non, đ k nh o mĐ trm ln trong ln ngoi cho a con non nít. Ai dm bo tho mc t nhin khng c tnh mu tư ?
- Chức năng : dùng để khẳng định.
b- Nghe con giơc b mĐ n hi phĩ ng. Phĩ ng ngn ngi.C n b giao cho thng b khng ra ngi , khng ra ngỵm y,chn dt lm sao ?
- Thay thế câu có ý nghĩa tương đương: Tho mc t nhin c tnh mu tư.
d) Vua sai lính điệu em bé vào, phán hỏi:
- Thằng bé kia, mày có việc gì ? Sao lại đến đây mà khóc ? (Em bé thông minh)
- Chức năng: dùng để hỏi.
Thay thế câu có ý nghĩa tương đương:
+ không thể có câu thay thế.
Bài 4/22:
Các câu " Anh ăn cơm chưa ?" "Cậu đọc sách đấy à?" " Em i đâu đấy" không dùng để hỏi. Vậy trong những trường đó, câu nghi vấn dùng để làm gì ? Mối quan hệ giữa người nói với người nghe ở đây như thế nào ?
?dùng để chào, lối chào của người Việt Nam. Người nghe không nhất thiết trả lời,có thể đáp lại bằng câu chào khác?Thể hiện quan hệ thân mật giữa người nói và người nghe .
ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ :
CÂU NGHI VẤN
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC
CHỨC NĂNG
DẤU KẾT THÚC CÂU
Có những từ nghi vấn ( ai, gì, nào, sao, hả, chứ.) hoặc từ hay (nối các quan hệ lựa chọn)
Chức năng chính: dùng để hỏi
Chức năng khác : dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Dấu chấm hỏi
Dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng
ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ :
CÂU NGHI VẤN
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC
CHỨC NĂNG
DẤU KẾT THÚC CÂU
Có những từ nghi vấn ( ai, gì, nào, sao, hả, chứ.) hoặc từ hay (nối các quan hệ lựa chọn)
Chức năng chính: dùng để hỏi
Chức năng khác : dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Dấu chấm hỏi
Dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng
Lưu ý : Khi nhận diện câu, cần đặt câu trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lài Thiêm Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)