Bài 18. Trai sông
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Vũ An |
Ngày 05/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Trai sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Môn: Sinh häc 7
NGƯỜI THỰC HIỆN
Giáo viên: T? NG?C TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi cấp Huyện
năm học 2006 - 2007
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô và các em học sinh đến với buổi học đầy thú vị hôm nay
n¨m häc 2009 - 2010
Kiểm tra bài cũ
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:
Đặc điểm chung của ngành giun đốt là:
1 . Cơ thể phân đốt
2 . Cơ thể không phân đốt
3 . Có thể xoang ( khoang cơ thể chính thức)
4 . Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ
5 . Hệ thần kinh và giác quan phát triển
6 . ống tiêu hóa thiếu hậu môn
7 . ống tiêu hóa phân hóa
8 . Hô hấp qua da hay bằng mang
9 . Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể
10 . Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
3
1
4
5
7
8
9
Ngành thân mềm
(Sống ở đáy ao hồ,sông ngòi; bò và ẩn nửa mình trong bùn cát)
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
Lớp sừng
Đỉnh vỏ
Đầu vỏ
Bản lề vỏ
Đuôi vỏ
Vòng tăng trưởng vỏ
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
1
2
3
4
5
1
2
3
H. 18.1. Hình dạng vỏ
H. 18.2. Cấu tạo vỏ
Vỏ trai có hình dạng và cấu tạo như thế nào?
Hãy quan sát hình vẽ 18.1,2 ghi nhớ chú thích rồi điền vào hình vẽ sau:
2
+đầu vỏ hơi tròn, đuôi hơi nhọn
+ có 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng
+ đóng, mở nhờ dây chằng(đàn hồi) và hai cơ khép vỏ
+ có 3 lớp: - sừng ( ở ngoài)
- đá vôi ( ở giữa)
- xà cừ (ở trong cùng)
sừng
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
Hoạt động nhóm: Tìm cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong các câu sau:
1. Vỏ trai có ...mảnh gắn với nhau nhờ ....
ở phía lưng.
2. Vỏ trai đóng, mở nhờ ....... .. ( đàn hồi)
ở bản lề và .......
3. Vỏ trai có ..lớp: - ..... (ở ngoài)
- ......( ởgiữa)
- ....(ở trong cùng)
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
dây chằng
bản lề
hai cơ khép vỏ
3
đá vôi
xà cừ
Quan sát hình vẽ 18.3 ghi nhớ chú thích điền vào
hình vẽ sau:
Tiết 19: Trai sông
Chương IV: Ngành thân mềm
1. Vỏ trai
I. Hình dạng, cấu tạo
1
2
3
4
5
6
7
11
Hình 18.3.Cấu tạo cơ thể trai (đã cắt cơ khép vỏ)
10
9
8
1. Cơ khép vỏ trước
2. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
3. Vỏ
4. ống thoát
5. ống hút
6. Mang
7. chân
8. thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. áo trai
+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng và cắt cơ khép vỏ.
+ Vì mặt ngoài là lớp sừng bằng chất hữu cơ bị ma sát -> cháy -> có mùi khét.
Quan sát hình vẽ 18.1,2,3; ghi nhớ chú thích thảo luận nhóm các câu hỏi sau:
- Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể,phải làm thế nào? Trai chết thì vỏ mở,tại sao?
- Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì sao?
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
Hình 18.3.Cấu tạo cơ thể trai
(đã cắt cơ khép vỏ)
H. 18.1. Hình dạng vỏ
H. 18.2. Cấu tạo vỏ
2. Cơ thể trai
Hđ nhóm: Quan sát hình vẽ 18.3 cho biết:
- Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
- Trai tự vệ bằng cách nào? cấu tạo nào của
trai đảm bảo cách tự vệ đó?
* Cấu tạo: - Dưới vỏ là áo trai:
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong áo tạo thành khoang áo ( là môi trường hoạt động dinh dưỡng của trai)
- 2 tấm mang ở mỗi bên
- Trung tâm cơ thể: phía trong là thân trai và phía ngoài là chân trai
* Tự vệ : co chân và khép vỏ; nhở vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ vững chắc.
I. Hình dạng, cấu tạo
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
1. Vỏ trai
Hình 18.3.Cấu tạo cơ thể trai (đã cắt cơ khép vỏ)
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ống thoát
5. ống hút
6. Mang
7. chân
8. thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm mang
11. áo trai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2. Cơ thể trai
II/ Di chuyển
* Quan sát hình 18.4, giải thích cơ chế giúp trai di chuyển được trong bùn theo chiều mũi tên?
Vỏ trai hé mở - chân trai hình lưỡi rìu
thò ra thụt vào kết hợp đóng mở vỏ -> di
chuyển chậm chạp
Cơ quan di chuyển của trai sông là:
Chân trai thò ra thụt vào
b. Trai hút và phun nước
c. Chân kết hợp với sự đóng mở vỏ
d. Cả a, b và c
c.
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
ống hút nước
ống thoát nước
Hướng
di chuyển
2. Cơ thể trai
II/ Di chuyển
Quan sát hình 18.3,4, cho biết :
- Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào miệng trai và mang trai?
Trai lấy mồi ăn ( thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) và oxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì? ( chủ động hay thụ động)
III/ Dinh dưỡng:
Nước mang theo thức ăn (Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ) vào miệng và oxi vào mang trai
- Kiểu dinh dưỡng thụ động
Tiết 19: Trai sông
Chương IV: Ngành thân mềm
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
2. Trai lấy thức ăn bằng bộ phận nào?
a. ống hút
b. hai đôi tấm miệng
c. lỗ miệng
d. cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau
b
1. Trai làm sạch nước như thế nào?
a. Cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước
b. Lấy các cặn vẩn làm thức ăn
c. Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn
d. Cả a,b và c
d
* ống hút nước và ống thoát nước được hình thành như thế nào và động lực chính hút nước do bộ phận nào đảm nhiệm?
- Có nên ăn trai ở nơi nước ô nhiễm không? tại sao?
2. Cơ thể trai
II/ Di chuyển
III/ Dinh dưỡng:
Tiết 19: Trai sông
Chương IV: Ngành thân mềm
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
IV/ Sinh sản
- Trai phân tính
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
Thảo luận nhóm , trả lời các câu hỏi sau:
- ý nghĩa của các giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ?
- ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da cá ?
- Trứng phát triển trong mang trai mẹ-> được bảo vệ và tăng lượng oxi.,giàu thức ăn.
- ấu trùng bám vào mang và da cá giúp tăng lượng oxi và được bảo vệ,di chuyển đến nơi xa.
- Nhiều ao thả cá, không thả trai mà tự nhiên có , tại sao?
Trai sông là đại diện của ngành ....... Chúng có lối sống ......trong bùn, di chuyển ....., có... mảnhvỏ bằng ..... che chở bên ngoài. Phần .... cơ thể trai tiêu giảm nhưng nhờ hai đôi .......và hai đôi .....,trai lấy được thức ăn và oxi.
Thân mềm
chui rúc
chậm chạp
2
đá vôi
đầu
tấm miệng
tấm mang
Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
xếp trai sông vào ngành thân mềm vì:
Cơ thể mềm , không phân đốt
Cơ thể mềm, có phân đốt
c. Có lối sống chui rúc trong bùn,di chuyển chậm chạp nhờ chân rìu
d. Có khoang áo phát triển, vỏ bằng đá vôi
Có hệ tiêu hóa phân hóa
a.
e.
d.
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Trai sông giống và khác giun đất ở đặc điểm nào? Từ đó tìm điểm tiến hóa của trai sông so với giun đất?
- Tìm hiểu một số thân mềm khác
Kiến thức cần ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà
NGƯỜI THỰC HIỆN
Giáo viên: T? NG?C TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi cấp Huyện
năm học 2006 - 2007
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô và các em học sinh đến với buổi học đầy thú vị hôm nay
n¨m häc 2009 - 2010
Kiểm tra bài cũ
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:
Đặc điểm chung của ngành giun đốt là:
1 . Cơ thể phân đốt
2 . Cơ thể không phân đốt
3 . Có thể xoang ( khoang cơ thể chính thức)
4 . Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ
5 . Hệ thần kinh và giác quan phát triển
6 . ống tiêu hóa thiếu hậu môn
7 . ống tiêu hóa phân hóa
8 . Hô hấp qua da hay bằng mang
9 . Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể
10 . Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
3
1
4
5
7
8
9
Ngành thân mềm
(Sống ở đáy ao hồ,sông ngòi; bò và ẩn nửa mình trong bùn cát)
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
Lớp sừng
Đỉnh vỏ
Đầu vỏ
Bản lề vỏ
Đuôi vỏ
Vòng tăng trưởng vỏ
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
1
2
3
4
5
1
2
3
H. 18.1. Hình dạng vỏ
H. 18.2. Cấu tạo vỏ
Vỏ trai có hình dạng và cấu tạo như thế nào?
Hãy quan sát hình vẽ 18.1,2 ghi nhớ chú thích rồi điền vào hình vẽ sau:
2
+đầu vỏ hơi tròn, đuôi hơi nhọn
+ có 2 mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng
+ đóng, mở nhờ dây chằng(đàn hồi) và hai cơ khép vỏ
+ có 3 lớp: - sừng ( ở ngoài)
- đá vôi ( ở giữa)
- xà cừ (ở trong cùng)
sừng
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
Hoạt động nhóm: Tìm cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong các câu sau:
1. Vỏ trai có ...mảnh gắn với nhau nhờ ....
ở phía lưng.
2. Vỏ trai đóng, mở nhờ ....... .. ( đàn hồi)
ở bản lề và .......
3. Vỏ trai có ..lớp: - ..... (ở ngoài)
- ......( ởgiữa)
- ....(ở trong cùng)
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
dây chằng
bản lề
hai cơ khép vỏ
3
đá vôi
xà cừ
Quan sát hình vẽ 18.3 ghi nhớ chú thích điền vào
hình vẽ sau:
Tiết 19: Trai sông
Chương IV: Ngành thân mềm
1. Vỏ trai
I. Hình dạng, cấu tạo
1
2
3
4
5
6
7
11
Hình 18.3.Cấu tạo cơ thể trai (đã cắt cơ khép vỏ)
10
9
8
1. Cơ khép vỏ trước
2. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
3. Vỏ
4. ống thoát
5. ống hút
6. Mang
7. chân
8. thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. áo trai
+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng và cắt cơ khép vỏ.
+ Vì mặt ngoài là lớp sừng bằng chất hữu cơ bị ma sát -> cháy -> có mùi khét.
Quan sát hình vẽ 18.1,2,3; ghi nhớ chú thích thảo luận nhóm các câu hỏi sau:
- Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể,phải làm thế nào? Trai chết thì vỏ mở,tại sao?
- Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì sao?
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
Hình 18.3.Cấu tạo cơ thể trai
(đã cắt cơ khép vỏ)
H. 18.1. Hình dạng vỏ
H. 18.2. Cấu tạo vỏ
2. Cơ thể trai
Hđ nhóm: Quan sát hình vẽ 18.3 cho biết:
- Cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?
- Trai tự vệ bằng cách nào? cấu tạo nào của
trai đảm bảo cách tự vệ đó?
* Cấu tạo: - Dưới vỏ là áo trai:
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong áo tạo thành khoang áo ( là môi trường hoạt động dinh dưỡng của trai)
- 2 tấm mang ở mỗi bên
- Trung tâm cơ thể: phía trong là thân trai và phía ngoài là chân trai
* Tự vệ : co chân và khép vỏ; nhở vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ vững chắc.
I. Hình dạng, cấu tạo
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
1. Vỏ trai
Hình 18.3.Cấu tạo cơ thể trai (đã cắt cơ khép vỏ)
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ống thoát
5. ống hút
6. Mang
7. chân
8. thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm mang
11. áo trai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2. Cơ thể trai
II/ Di chuyển
* Quan sát hình 18.4, giải thích cơ chế giúp trai di chuyển được trong bùn theo chiều mũi tên?
Vỏ trai hé mở - chân trai hình lưỡi rìu
thò ra thụt vào kết hợp đóng mở vỏ -> di
chuyển chậm chạp
Cơ quan di chuyển của trai sông là:
Chân trai thò ra thụt vào
b. Trai hút và phun nước
c. Chân kết hợp với sự đóng mở vỏ
d. Cả a, b và c
c.
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
Chương IV: Ngành thân mềm
Tiết 19: Trai sông
ống hút nước
ống thoát nước
Hướng
di chuyển
2. Cơ thể trai
II/ Di chuyển
Quan sát hình 18.3,4, cho biết :
- Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào miệng trai và mang trai?
Trai lấy mồi ăn ( thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) và oxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì? ( chủ động hay thụ động)
III/ Dinh dưỡng:
Nước mang theo thức ăn (Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ) vào miệng và oxi vào mang trai
- Kiểu dinh dưỡng thụ động
Tiết 19: Trai sông
Chương IV: Ngành thân mềm
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
2. Trai lấy thức ăn bằng bộ phận nào?
a. ống hút
b. hai đôi tấm miệng
c. lỗ miệng
d. cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau
b
1. Trai làm sạch nước như thế nào?
a. Cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước
b. Lấy các cặn vẩn làm thức ăn
c. Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn
d. Cả a,b và c
d
* ống hút nước và ống thoát nước được hình thành như thế nào và động lực chính hút nước do bộ phận nào đảm nhiệm?
- Có nên ăn trai ở nơi nước ô nhiễm không? tại sao?
2. Cơ thể trai
II/ Di chuyển
III/ Dinh dưỡng:
Tiết 19: Trai sông
Chương IV: Ngành thân mềm
I. Hình dạng, cấu tạo
1. Vỏ trai
IV/ Sinh sản
- Trai phân tính
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
Thảo luận nhóm , trả lời các câu hỏi sau:
- ý nghĩa của các giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ?
- ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da cá ?
- Trứng phát triển trong mang trai mẹ-> được bảo vệ và tăng lượng oxi.,giàu thức ăn.
- ấu trùng bám vào mang và da cá giúp tăng lượng oxi và được bảo vệ,di chuyển đến nơi xa.
- Nhiều ao thả cá, không thả trai mà tự nhiên có , tại sao?
Trai sông là đại diện của ngành ....... Chúng có lối sống ......trong bùn, di chuyển ....., có... mảnhvỏ bằng ..... che chở bên ngoài. Phần .... cơ thể trai tiêu giảm nhưng nhờ hai đôi .......và hai đôi .....,trai lấy được thức ăn và oxi.
Thân mềm
chui rúc
chậm chạp
2
đá vôi
đầu
tấm miệng
tấm mang
Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
xếp trai sông vào ngành thân mềm vì:
Cơ thể mềm , không phân đốt
Cơ thể mềm, có phân đốt
c. Có lối sống chui rúc trong bùn,di chuyển chậm chạp nhờ chân rìu
d. Có khoang áo phát triển, vỏ bằng đá vôi
Có hệ tiêu hóa phân hóa
a.
e.
d.
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Trai sông giống và khác giun đất ở đặc điểm nào? Từ đó tìm điểm tiến hóa của trai sông so với giun đất?
- Tìm hiểu một số thân mềm khác
Kiến thức cần ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Vũ An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)