Bài 18. Trai sông
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Trai sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
10
Sinh học 7
GV: Lưu Ý Kỳ Liên
10
Chào mừng giáo viên về dự
môn Sinh lớp 7A
Nêu đặc điểm đặc trưng của ngành thân mềm?
Tiết 19. TRAI SÔNG
Đặc điểm của ngành:
Cơ thể có vỏ, khoang áo, thân mềm không phân đốt.
CHƯƠNG 4 NGÀNH THÂN MỀM
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG
CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
II/ DI CHUYỂN
III/ DINH DƯỠNG
IV/ SINH SẢN
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG
CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Vòng tăng trưởng vỏ
Bản lề vỏ
Đuôi vỏ
HÌNH DẠNG VỎ
Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
CẤU TẠO VỎ
Đỉnh vỏ
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Quan sát hình vẽ sau để hoàn thành chú thích ?
1
2
3
4
5
6
7
8
Đầu vỏ
? Vỏ trai gồm mấy lớp?
2 mảnh vỏ dính nhau nhờ bộ phận nào?
- Vỏ có 3 lớp: Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Hoạt động
mở vỏ
Khớp bản lề vỏ
Cơ khép vỏ
Bản lề
Hoạt động
đóng vỏ
A
B
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì sao?
- Vì phía ngoài là lớp sừng nên khi mài nóng lớp sừng bị cháy, chúng có mùi khét.
Vỏ trai mở, đóng là nhờ đâu?
- Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
Khớp bản lề vỏ
Cơ khép vỏ
Bản lề
Hoạt động
đóng vỏ
A
B
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
Bản lề vỏ
Dây chằng cơ khớp vỏ
Vỏ đóng
Vỏ mở
Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm gì?
Bản lề vỏ
Khi trai chết thì dây chằng cơ khép vỏ không còn tác dụng
Cắt dây chằng cơ khép vỏ
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Trai chết thì vỏ mở tại sao ?
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
Cơ khép vỏ trước
Chỗ bám cơ khép vỏ sau
Vỏ
Mang
Ống hút
Chân
Thân
Lỗ
miệng
Tấm miệng
Áo trai
Cấu tạo cơ thể trai
? Hs đọc thông tin sgk và quan sát tranh thảo luận nêu các phần cơ thể trai
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
- Phần trong cùng là thân Trai: chân
rìu, lỗ miệng và tấm miệng
Ống thoát
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
II. DI CHUYỂN :
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
Chân trai thò ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ di chuyển
Quan sát hoạt động di chuyển của trai.
? Trai di chuyển như thế nào
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
Hướng di chuyển
Ống hút nước
Ống thoát nước
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Chân trai thò ra thụt vào
kết hợp đóng mở vỏ
di chuyển
III/ DINH DƯỠNG
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
HS đọc thông tin, quan sát h18.3,4, để trả lời câu hỏi phần lệnh:
- Nước qua ống hút, đem thức ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) đến miệng trai và ôxi đến mang trai.
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
Ống hút nước
Ống thoát nước
- Dinh dưỡng thụ động
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
1. Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào miệng trai và mang trai ?
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
II. DI CHUYỂN :
IIIDINH DƯỠNG
2. Vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì ?(chủ động hay thụ động)?
Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?
Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh và các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch môi trường nước.
Ống hút nước
Ống thoát nước
Hướng di chuyển
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
DI CHUYỂN :
DINH DƯỠNG
- Dinh dưỡng thụ động
Thức ăn: Động vật nguyên sinh
và vụn hữu cơ.
Lấy thức ăn theo cơ chế lọc nước
Hô hấp bằng mang
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Chân trai thò ra thụt
vào kết hợp đóng
mở vỏ di chuyển
III/ DINH DƯỠNG
Dinh dưỡng thụ động
Thức ăn: Động vật nguyên
sinh và vụn hữu cơ.
Lấy thức ăn theo cơ chế
lọc nước
Hô hấp bằng mang
IV/ Sinh sản
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
Trai sông
Trai đực
Trứng
Theo dòng nước
Trứng đã thụ tinh
Bám vào da và mang cá
1
2
3
4
Tinh trùng
Trai cái
Ấu trùng
Trai con
(ở bùn)
Nghiên cứu thông tin SGK .Trao đổi tìm từ thích hợp điền vào vị trí tương ứng với các số trong sơ đồ sau?
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
DI CHUYỂN :
DINH DƯỠNG
SINH SẢN
3. Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao?
- Vì ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá. Khi mưa, cá vượt bờ mang theo ấu trùng trai vào ao.
- Ấu trùng bám vào mang và da cá giúp tăng lượng oxi và giúp phát tán nòi giống
- Trứng phát triển trong mang trai mẹ được bảo vệ và tăng lượng ôxi.
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
DI CHUYỂN :
DINH DƯỠNG
SINH SẢN
1. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ?
2. Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da cá?
4 . Đặc điểm sinh sản của trai?
- Cơ thể trai phân tính.
- Thụ tinh ngoài.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
- Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
- Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Chân trai thò ra thụt
vào kết hợp đóng
mở vỏ di chuyển
III/ DINH DƯỠNG
Dinh dưỡng thụ động
Thức ăn: Động vật nguyên
sinh và vụn hữu cơ.
Lấy thức ăn theo cơ chế
lọc nước
Hô hấp bằng mang
IV/ Sinh sản
- Cơ thể trai phân tính.
- Thụ tinh ngoài.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
Tiết 19. TRAI SÔNG
- Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
CHƯƠNG 4. NGÀNH THÂN MỀM
Tiết : 19 TRAI SÔNG
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO :
II. DI CHUYỂN :
III. DINH DƯỠNG :
IV. SINH SẢN :
1. Vỏ trai:
2. Cơ thể trai :
- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với
nhau nhờ bản lề ở phía lưng .
- Vỏ có 3 lớp: Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
Chân trai hình rìu thò ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ di chuyển
- Dinh dưỡng thụ động
- Thụ tinh ngoài.
- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Hô hấp bằng mang.
- Phần trong cùng: Thân trai, chân rìu, lỗ miệng, tấm miệng.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
- Cơ thể trai phân tính.
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong áo tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
1
2
3
4
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Câu dưới đây là đúng hay sai?
1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
ĐÚNG
2. Cơ thể trai gồm 3 phần: đầu trai, thân trai và chân trai.
Câu dưới đây là đúng hay sai?
Áo trai
Ống thoát
Mang
Ống hút
Thân
(Phần trong)
(Phần ngoài)
(Phần giữa)
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
SAI
3. Trai di chuyển nhờ chân rìu.
Câu dưới đây là đúng hay sai?
Hướng di chuyển
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
ĐÚNG
4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào.
Câu dưới đây là đúng hay sai?
Hướng di chuyển
Ống hút nước
Ống thoát nước
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
ĐÚNG
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
Đọc mục “Em có biết”.
- Sưu tầm vỏ trai và một số đại diện của ngành thân mềm.
Xem tiếp bài 20: THỰC HÀNH QUAN SÁT QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM
TRAI
Bạch Tuộc
Ốc
Chúc các em về nhà học bài và chuẩn bị bài tốt.
Sò
Bạch Tuộc
Trai tượng
Ốc
Ốc anh vũ
Sò
Sinh học 7
GV: Lưu Ý Kỳ Liên
10
Chào mừng giáo viên về dự
môn Sinh lớp 7A
Nêu đặc điểm đặc trưng của ngành thân mềm?
Tiết 19. TRAI SÔNG
Đặc điểm của ngành:
Cơ thể có vỏ, khoang áo, thân mềm không phân đốt.
CHƯƠNG 4 NGÀNH THÂN MỀM
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG
CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
II/ DI CHUYỂN
III/ DINH DƯỠNG
IV/ SINH SẢN
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG
CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Vòng tăng trưởng vỏ
Bản lề vỏ
Đuôi vỏ
HÌNH DẠNG VỎ
Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
CẤU TẠO VỎ
Đỉnh vỏ
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Quan sát hình vẽ sau để hoàn thành chú thích ?
1
2
3
4
5
6
7
8
Đầu vỏ
? Vỏ trai gồm mấy lớp?
2 mảnh vỏ dính nhau nhờ bộ phận nào?
- Vỏ có 3 lớp: Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ
bản lề ở phía lưng
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Hoạt động
mở vỏ
Khớp bản lề vỏ
Cơ khép vỏ
Bản lề
Hoạt động
đóng vỏ
A
B
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì sao?
- Vì phía ngoài là lớp sừng nên khi mài nóng lớp sừng bị cháy, chúng có mùi khét.
Vỏ trai mở, đóng là nhờ đâu?
- Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
Khớp bản lề vỏ
Cơ khép vỏ
Bản lề
Hoạt động
đóng vỏ
A
B
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
Bản lề vỏ
Dây chằng cơ khớp vỏ
Vỏ đóng
Vỏ mở
Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm gì?
Bản lề vỏ
Khi trai chết thì dây chằng cơ khép vỏ không còn tác dụng
Cắt dây chằng cơ khép vỏ
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Trai chết thì vỏ mở tại sao ?
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
2. Cơ thể trai
Cơ khép vỏ trước
Chỗ bám cơ khép vỏ sau
Vỏ
Mang
Ống hút
Chân
Thân
Lỗ
miệng
Tấm miệng
Áo trai
Cấu tạo cơ thể trai
? Hs đọc thông tin sgk và quan sát tranh thảo luận nêu các phần cơ thể trai
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
- Phần trong cùng là thân Trai: chân
rìu, lỗ miệng và tấm miệng
Ống thoát
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
II. DI CHUYỂN :
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
Chân trai thò ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ di chuyển
Quan sát hoạt động di chuyển của trai.
? Trai di chuyển như thế nào
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
Hướng di chuyển
Ống hút nước
Ống thoát nước
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Chân trai thò ra thụt vào
kết hợp đóng mở vỏ
di chuyển
III/ DINH DƯỠNG
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
HS đọc thông tin, quan sát h18.3,4, để trả lời câu hỏi phần lệnh:
- Nước qua ống hút, đem thức ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) đến miệng trai và ôxi đến mang trai.
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
Ống hút nước
Ống thoát nước
- Dinh dưỡng thụ động
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
1. Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo những chất gì vào miệng trai và mang trai ?
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
II. DI CHUYỂN :
IIIDINH DƯỠNG
2. Vậy đó là kiểu dinh dưỡng gì ?(chủ động hay thụ động)?
Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?
Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh và các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch môi trường nước.
Ống hút nước
Ống thoát nước
Hướng di chuyển
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
DI CHUYỂN :
DINH DƯỠNG
- Dinh dưỡng thụ động
Thức ăn: Động vật nguyên sinh
và vụn hữu cơ.
Lấy thức ăn theo cơ chế lọc nước
Hô hấp bằng mang
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Chân trai thò ra thụt
vào kết hợp đóng
mở vỏ di chuyển
III/ DINH DƯỠNG
Dinh dưỡng thụ động
Thức ăn: Động vật nguyên
sinh và vụn hữu cơ.
Lấy thức ăn theo cơ chế
lọc nước
Hô hấp bằng mang
IV/ Sinh sản
Tiết 19. TRAI SÔNG
Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
Trai sông
Trai đực
Trứng
Theo dòng nước
Trứng đã thụ tinh
Bám vào da và mang cá
1
2
3
4
Tinh trùng
Trai cái
Ấu trùng
Trai con
(ở bùn)
Nghiên cứu thông tin SGK .Trao đổi tìm từ thích hợp điền vào vị trí tương ứng với các số trong sơ đồ sau?
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
DI CHUYỂN :
DINH DƯỠNG
SINH SẢN
3. Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao?
- Vì ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá. Khi mưa, cá vượt bờ mang theo ấu trùng trai vào ao.
- Ấu trùng bám vào mang và da cá giúp tăng lượng oxi và giúp phát tán nòi giống
- Trứng phát triển trong mang trai mẹ được bảo vệ và tăng lượng ôxi.
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
DI CHUYỂN :
DINH DƯỠNG
SINH SẢN
1. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ?
2. Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da cá?
4 . Đặc điểm sinh sản của trai?
- Cơ thể trai phân tính.
- Thụ tinh ngoài.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
TRAI SÔNG
I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO
1. Vỏ trai
- Gồm 2 mảnh gắn
với nhau nhờ bản lề
- Mỗi mảnh gồm 3 lớp:
+ Lớp sừng bọc ngoài.
+ Lớp đá vôi ở giữa.
+ Lớp xà cừ ở trong
2. Cơ thể trai
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
Phần trong cùng là
thân Trai: chân rìu, lỗ
Miệng và tấm miệng
II/ DI CHUYỂN
Chân trai thò ra thụt
vào kết hợp đóng
mở vỏ di chuyển
III/ DINH DƯỠNG
Dinh dưỡng thụ động
Thức ăn: Động vật nguyên
sinh và vụn hữu cơ.
Lấy thức ăn theo cơ chế
lọc nước
Hô hấp bằng mang
IV/ Sinh sản
- Cơ thể trai phân tính.
- Thụ tinh ngoài.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng
Tiết 19. TRAI SÔNG
- Cơ khép vỏ giúp đóng, mở vỏ.
CHƯƠNG 4. NGÀNH THÂN MỀM
Tiết : 19 TRAI SÔNG
I. HÌNH DẠNG, CẤU TẠO :
II. DI CHUYỂN :
III. DINH DƯỠNG :
IV. SINH SẢN :
1. Vỏ trai:
2. Cơ thể trai :
- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với
nhau nhờ bản lề ở phía lưng .
- Vỏ có 3 lớp: Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
Chân trai hình rìu thò ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ di chuyển
- Dinh dưỡng thụ động
- Thụ tinh ngoài.
- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Hô hấp bằng mang.
- Phần trong cùng: Thân trai, chân rìu, lỗ miệng, tấm miệng.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
- Cơ thể trai phân tính.
- Phần ngoài: Áo trái
+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi
+ Mặt trong áo tạo thành khoang áo,
có ống hút nước và ống thoát nước
- Phần giữa là 2 tấm mang
1
2
3
4
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
Câu dưới đây là đúng hay sai?
1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
ĐÚNG
2. Cơ thể trai gồm 3 phần: đầu trai, thân trai và chân trai.
Câu dưới đây là đúng hay sai?
Áo trai
Ống thoát
Mang
Ống hút
Thân
(Phần trong)
(Phần ngoài)
(Phần giữa)
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
SAI
3. Trai di chuyển nhờ chân rìu.
Câu dưới đây là đúng hay sai?
Hướng di chuyển
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
ĐÚNG
4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào.
Câu dưới đây là đúng hay sai?
Hướng di chuyển
Ống hút nước
Ống thoát nước
Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
Tiết 19. TRAI SÔNG
ĐÚNG
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
Đọc mục “Em có biết”.
- Sưu tầm vỏ trai và một số đại diện của ngành thân mềm.
Xem tiếp bài 20: THỰC HÀNH QUAN SÁT QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM
TRAI
Bạch Tuộc
Ốc
Chúc các em về nhà học bài và chuẩn bị bài tốt.
Sò
Bạch Tuộc
Trai tượng
Ốc
Ốc anh vũ
Sò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)