Bài 18. Trai sông
Chia sẻ bởi nguyễn thị xuyền |
Ngày 04/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Trai sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Cách tiến hành thí nghiệm:
Tìm hiểu thành phần cấu tạo máu
Bước 1: Rót 5ml máu vào ống nghiệm ban đầu
Bước 2: Tiếp tục nhỏ vài giọt chất chống đông vào ống nghiệm
Bước 3: Để ống nghiệm lắng đọng tự nhiên từ 3-4 giờ
Bước 4: Tách 2 phần lỏng và đặc đem đi phân tích dưới kính hiển vi
Nghiên cứu nội dung hình 13.1, hoạt động theo nhóm bàn hoàn thành bài tập sau:
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống :
Huyết tương - Bạch cầu
- Hồng cầu - Tiểu cầu
Máu gồm.(1) ............và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm.(2).............., bạch cầu và...(3).........
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
HbCO2
HbO2
Sơ đồ cấu tạo Hệ tuần hoàn
Khi máu chảy tới mao mạch, một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mao mạch chảy vào khe hở của các tế bào tạo thành nước mô.
Nước mô sau khi trao đổi chất với tế bào sẽ thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo thành bạch huyết, bạch huyết lưu thông trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và hoà vào máu.
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
Dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
Mối quan hệ của máu, nước mô và bạch huyết
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Máu gồm các thành phần cấu tạo :
a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng.
d. Huyết tương.
e. Cả a, b, c, d.
f. Chỉ a, d.
Bài tập
f
Câu 2: Môi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.
b. Bạch huyết, máu.
c. Máu, nước mô, bạch huyết.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
Câu 3: Vai trò của môi trường trong :
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để bảo vệ các chất.
d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
c
b
Câu 4: Nh? dõu m h?ng c?u v?n chuy?n du?c O2 v CO2 ?
A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin (Hb) là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân , ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
A
Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk tr.44
Làm bài tập trong vở bài tập, đọc trước bài 14.
- Tìm hiểu về các loại văcxin và tiêm phòng bệnh dịch trẻ em và một số bệnh khác.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Cách tiến hành thí nghiệm:
Tìm hiểu thành phần cấu tạo máu
Bước 1: Rót 5ml máu vào ống nghiệm ban đầu
Bước 2: Tiếp tục nhỏ vài giọt chất chống đông vào ống nghiệm
Bước 3: Để ống nghiệm lắng đọng tự nhiên từ 3-4 giờ
Bước 4: Tách 2 phần lỏng và đặc đem đi phân tích dưới kính hiển vi
Nghiên cứu nội dung hình 13.1, hoạt động theo nhóm bàn hoàn thành bài tập sau:
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống :
Huyết tương - Bạch cầu
- Hồng cầu - Tiểu cầu
Máu gồm.(1) ............và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm.(2).............., bạch cầu và...(3).........
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
HbCO2
HbO2
Sơ đồ cấu tạo Hệ tuần hoàn
Khi máu chảy tới mao mạch, một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mao mạch chảy vào khe hở của các tế bào tạo thành nước mô.
Nước mô sau khi trao đổi chất với tế bào sẽ thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo thành bạch huyết, bạch huyết lưu thông trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và hoà vào máu.
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
Dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
Mối quan hệ của máu, nước mô và bạch huyết
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Máu gồm các thành phần cấu tạo :
a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng.
d. Huyết tương.
e. Cả a, b, c, d.
f. Chỉ a, d.
Bài tập
f
Câu 2: Môi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.
b. Bạch huyết, máu.
c. Máu, nước mô, bạch huyết.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
Câu 3: Vai trò của môi trường trong :
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để bảo vệ các chất.
d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
c
b
Câu 4: Nh? dõu m h?ng c?u v?n chuy?n du?c O2 v CO2 ?
A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin (Hb) là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân , ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
A
Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk tr.44
Làm bài tập trong vở bài tập, đọc trước bài 14.
- Tìm hiểu về các loại văcxin và tiêm phòng bệnh dịch trẻ em và một số bệnh khác.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị xuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)