Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Trần Văn Trung |
Ngày 30/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Dãy bên trái
Cho biết trong các chất sau, chất nào làm mềm được nước cứng tạm thời: NaCl,Ca(OH)2, Na3PO4
Dãy bên phải
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt bốn lọ đựng các hoá chất riêng biệt sau: Ca(HCO3 )2, MgCl2, CaSO4 bão hoà ,Ca(NO3)2
NHÔM
I.Vị trí và cấu tạo
Cấu hình electron 13Al: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Vị trí: nhóm IIIA, chu kì III
Trong chu kì: Sau 12Mg, trước 14Si
Trong nhóm: Sau 5B
Như vậy Al có tính kim loại kém hơn Mg, mạnh hơn B, Si
II.Tính chất vật lí
Màu trắng bạc, nhẹ, d=2,7 g/cm3, T0nc=6600C, rất dẻo
Cấu tạo tinh thể:
Lập phương tâm diện, mật độ e tự do tương đối lớn nên dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
II.Tính chất hoá học
*Nhận xét: Có 3 electron lớp ngoài cùng nên Al có tính khử mạnh (sau kim loại kiềm, kiềm thổ)
Al - 3e ? Al3 +
<1> Tác dụng với phi kim
Với Oxi:
4 Al + 3 O2 ? 2 Al2O3 (1)
M« pháng thÝ nghiÖm Al t¸c dông víi oxi
Với Oxi :
4Al + 3O2 ? 2Al2O3 (1)
( Lớp bao bọc và bảo vệ)
4Al (Hg) + 3O2 ? 2 Al2O3 + 4Hg
(hỗn hống) (mọc dài) (tiếp tục thâm nhập)
0
+3
Với halogen, lưu huỳnh .
t0
t0
2Al + 3 Cl2 ? 2AlCl3
2Al +3S ? Al2S3
o
+3
2.Tác dụng với axit
-Với axit HCl, H2SO4 loãng:
Al + HCl ?
-Với axit HNO3, axit H2SO4 (đặc, nóng):
Al + H2SO4đặc nóng?
_Với axit HNO3 (đặc, nguội), axit H2SO4 (đặc, nguội)
Al bị thụ động hoá:
Al + HNO3đặc, nguội ? Al*(không có hiện tượng)
Al* + HCl ? Phản ứng không xảy ra
0
+3
AlCl3 + H2?
Al2(SO4)3 + SO2?+ H2O
2
6
2 6 3 6
3
2
3.Tác dụng với nước
2Al + 6H2O ? 2Al(OH)3 ? + 3H2? (1)
(bao bọc thanh nhôm)
Nên (1) dừng nhanh chóng
Khi tạo hỗn hống Al (Hg)
2Al (Hg)+ 6H2O ? 2Al(OH)3 ? + 3H2? + 2Hg (2)
(đẩy Al ra phản ứng với H2O )
Nên (2) tiếp tục
0
+3
4.Tác dụng với một số hợp chất của kim loại
Với muối của kim loại (đứng sau Al trong dãy hoạt động hoá học)
2Al +3CuSO4 ? Al2(SO4)3 +3Cu
Với oxit kim loại
Fe2O3 +2Al Al2O3 +2Fe (1)
t0
Cr2O3 +2Al Al2O3 +2Cr (2)
t0
(1), (2) là những phản ứng nhiệt nhôm
0
+3
IV.ứng dụng của nhôm
Vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ (do nhẹ dẻo, bền với không khí )
Dây dẫn điện (do nhẹ, dẫn điện tốt), làm đồ gia dụng như xoong, nồi.(do dẫn nhiệt tốt)
Chế tạo hỗn hợp tecmit (Al +Fe3O4) để hàn kim loại, điều chế kim loại trong phòng thí nghiệm.
Hãy cho biết tính chất, số oxi hoá của Al, giải thích và lấy ví dụ?
Tính khử mạnh (sau kim loại kiềm, kiềm thổ)
Số ôxi hoá đặc trưng: +3
Vì 13Al: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
có E3s? E3p >Ecác lớp phía trong
Dãy bên trái
Cho biết trong các chất sau, chất nào làm mềm được nước cứng tạm thời: NaCl,Ca(OH)2, Na3PO4
Dãy bên phải
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt bốn lọ đựng các hoá chất riêng biệt sau: Ca(HCO3 )2, MgCl2, CaSO4 bão hoà ,Ca(NO3)2
NHÔM
I.Vị trí và cấu tạo
Cấu hình electron 13Al: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Vị trí: nhóm IIIA, chu kì III
Trong chu kì: Sau 12Mg, trước 14Si
Trong nhóm: Sau 5B
Như vậy Al có tính kim loại kém hơn Mg, mạnh hơn B, Si
II.Tính chất vật lí
Màu trắng bạc, nhẹ, d=2,7 g/cm3, T0nc=6600C, rất dẻo
Cấu tạo tinh thể:
Lập phương tâm diện, mật độ e tự do tương đối lớn nên dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
II.Tính chất hoá học
*Nhận xét: Có 3 electron lớp ngoài cùng nên Al có tính khử mạnh (sau kim loại kiềm, kiềm thổ)
Al - 3e ? Al3 +
<1> Tác dụng với phi kim
Với Oxi:
4 Al + 3 O2 ? 2 Al2O3 (1)
M« pháng thÝ nghiÖm Al t¸c dông víi oxi
Với Oxi :
4Al + 3O2 ? 2Al2O3 (1)
( Lớp bao bọc và bảo vệ)
4Al (Hg) + 3O2 ? 2 Al2O3 + 4Hg
(hỗn hống) (mọc dài) (tiếp tục thâm nhập)
0
+3
Với halogen, lưu huỳnh .
t0
t0
2Al + 3 Cl2 ? 2AlCl3
2Al +3S ? Al2S3
o
+3
2.Tác dụng với axit
-Với axit HCl, H2SO4 loãng:
Al + HCl ?
-Với axit HNO3, axit H2SO4 (đặc, nóng):
Al + H2SO4đặc nóng?
_Với axit HNO3 (đặc, nguội), axit H2SO4 (đặc, nguội)
Al bị thụ động hoá:
Al + HNO3đặc, nguội ? Al*(không có hiện tượng)
Al* + HCl ? Phản ứng không xảy ra
0
+3
AlCl3 + H2?
Al2(SO4)3 + SO2?+ H2O
2
6
2 6 3 6
3
2
3.Tác dụng với nước
2Al + 6H2O ? 2Al(OH)3 ? + 3H2? (1)
(bao bọc thanh nhôm)
Nên (1) dừng nhanh chóng
Khi tạo hỗn hống Al (Hg)
2Al (Hg)+ 6H2O ? 2Al(OH)3 ? + 3H2? + 2Hg (2)
(đẩy Al ra phản ứng với H2O )
Nên (2) tiếp tục
0
+3
4.Tác dụng với một số hợp chất của kim loại
Với muối của kim loại (đứng sau Al trong dãy hoạt động hoá học)
2Al +3CuSO4 ? Al2(SO4)3 +3Cu
Với oxit kim loại
Fe2O3 +2Al Al2O3 +2Fe (1)
t0
Cr2O3 +2Al Al2O3 +2Cr (2)
t0
(1), (2) là những phản ứng nhiệt nhôm
0
+3
IV.ứng dụng của nhôm
Vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ (do nhẹ dẻo, bền với không khí )
Dây dẫn điện (do nhẹ, dẫn điện tốt), làm đồ gia dụng như xoong, nồi.(do dẫn nhiệt tốt)
Chế tạo hỗn hợp tecmit (Al +Fe3O4) để hàn kim loại, điều chế kim loại trong phòng thí nghiệm.
Hãy cho biết tính chất, số oxi hoá của Al, giải thích và lấy ví dụ?
Tính khử mạnh (sau kim loại kiềm, kiềm thổ)
Số ôxi hoá đặc trưng: +3
Vì 13Al: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
có E3s? E3p >Ecác lớp phía trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)