Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quỳnh |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thày cô giáo và các em học sinh
tham dự hội giảng
Thanh Miện, ngày 13 tháng 11 năm 2008
A. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H), Cu, Ag, Au
KIỂM TRA BÀI CŨ
C. K, Na, Mg, Cu, Zn, Fe, Pb,(H), Al, Ag, Au
B. Al, Na, Mg, K, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
D. K, Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 2: Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
Câu 1: Nêu tính chất hóa học chung của kim loại ? Viết các phương trình hóa học minh họa ?
K
Cu
Al
Al
Mg
Ti?t 24
NHÔM
Kí hiệu hóa học:Al Nguyên tử khối: 27
I. Tính chất vật lí
- Là kim loại ở thể rắn.
Màu trắng bạc,
Có ánh kim, nhẹ (D=2,70g/cm3)
Dẫn điện ,dẫn nhiệt tốt, có tính dẻo.
- Nhiệt độ nóng chảy (t0nc = 660 0C )
II. Tính chất hoá học
? Nêu một số tính chất vật lý của nhôm
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
D? đoán: Nhôm có tính chất hóa học là:
+ Tác dụng với phi kim -> oxit hoặc muối
+ Tác dụng với dd axit ? muối + H2
+ Tác dụng với dd muối -> muối + KL mới
Ki?m tra dự đoán:
Kết luận:
I. Tính chất vật lí
Là kim loại ở thể rắn, màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ (D=2,70g/cm3), dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính dẻo
- Nhiệt độ nóng chảy (t0nc = 660 0C )
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
PHIẾU HỌC TẬP
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng ( Al2O3)
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
Nhận xét: Nhôm + oxi ? oxit
Nhôm + nhiều phi kim khác( S,Cl2,.) ? muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
* Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) 2 Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3 Cl2(k) 2 AlCl3(r)
t0
? Nhôm phản ứng với phi kim tạo thành hợp chất nào
* oxit
* Muối
PHIẾU HỌC TẬP
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng.
Nhôm cháy trong khí Clo màu vàng lục mất dần tạo thành khói trắng.
Nhôm tan ra, xuất hiện bọt khí
không màu.
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm. Nhôm tan dần, màu xanh lam của dung dịch CuCl2 nhạt dần.
I.Tính chất vật lí (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
PHIẾU HỌC TẬP
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit HCl, H2SO4 loãng... ? muối nhôm + H2
4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3 Cl2(k) 2 AlCl3(r)
t0
? Nhôm phản ứng với một số axit tạo thành sản phẩm gì
I.Tính chất vật lí: (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd)? 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
(trắng) (xanh lam ) (không mu) (d?)
* Nhận xét: Nhôm + nhiều dd muối
( của những kim loại hoạt động yếu hơn )
? muối nhôm + kim loại mới.
Kết luận:
Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
Hiện tượng : Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần. Màu xanh lam của dd CuCl2 nhạt dần.
* Nhận xét: Nhôm + dd axit HCl, H2SO4 loãng... ? muối nhôm + H2
Thí nghiệm: Nhôm phản ứng với dd CuCl2
? Nhôm phản ứng với một số dung dịch muối tạo thành sản phẩm gì
Nhôm
+ O2
+ Phi kim khác
Muối nhôm
Al2O3
+ dd axit
Muối nhôm + H2
+ dd muối
Muói nhôm + kim loại mới
I.Tính chất vật lí (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit như HCl, H2SO4 loãng... ? muối + H2
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Kết luận
Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
* Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH
* Hiện tượng: Có khí không màu thoát ra nhôm tan dần
Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III. ứng dụng
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
trắng) (xanh lam ) (không màu) (đỏ)
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Khung vâng với chất liệu
từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế
các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?
Ô tô
TIẾT 24 NHÔM
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Quan sát tranh và hoàn thành bảng sau
BÀI 18 - TIẾT 23: NHÔM
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Làm dây dẫn diện, nồi, xoong, chảo,...
Chế tạo máy bay xe lửa
ô tô..
Làm vật dụng gia đình, trang trí nội thất ...
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhôm và hợp kim của nhôm nhẹ, bền.
Nhôm và hợp kim của nhôm dẫn nhiệt tốt nhẹ, có màu trắng bạc đẹp.
Một số hợp kim quan trọng của nhôm
1.Đuyra:
+Thành phần: 95%Al , 4%Cu , 1%Mn , Mg , Si
+ Nhẹ,cứng ,bền ,dễ đúc
+ sử dụng trong kĩ thuật hàng không,chế tạo ô tô,.
2.Silumin:
+Thành phần: Si(10-14%) ,Al
+Nhẹ ,bền,ăn khuôn
+Dùng để đúc nhiều bộ phận trong máy bay ,ôtô
Một số hợp kim quan trọng của nhôm
3.Hợp kim almelec:
+Thành phần: 98,5%Al ,Mg, Si,Fe
+Điện trở nhỏ ,dai,bền
+Chế tạo dây cáp dẫn điện cao thế thay Cu
4.Hợp kim electron
+Thành phần: 10,5%Al ,Mg(83,3%) ,Zn,Mn
+Nhẹ bằng 65% Al, bèn hơn thép,chịu được va chạm,chịu được thay đổi nhiệt độ đột ngột
+Chế tạo tàu vũ trụ ,vệ tinh nhân tạo.
I.Tính chất vật lí (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit như HCl, H2SO4 loãng... ? muối + H2
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
trắng) (xanh lam ) (không màu) (đỏ)
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với nhiều dd muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới
Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III. ứng dụng ( SGK tr.56)
IV - Sản xuất nhôm
1. Nguyên liệu
Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là
Al2O3 và chất hạ nhiệt criolit
2- Phương pháp sản xuất:
Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và
criolit
I.Tính chất vật lí: (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit HCl, H2SO4 loãng... ?muối nhôm + H2.
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd)+ 3Cu(r)
trắng) (xanh lam ) (không màu) (đỏ)
* Nhận xét: Nhôm + nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III. ứng dụng
IV. Sản xuất nhôm
1. Nguyên liệu: Quặng bôxit có thành phần
chủ yếu là Al2O3 và chất hạ nhiệt Criolit
2- Phương pháp sản xuất: Điện phân nóng
chảy hỗn hợp Al2O3 và Criolit
2Al2O3 4Al + 3O2
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy
Hỗn hợp Al2O3
và criolit rắn
Ống hút Al lỏng
Cực âm
bằng than chì
Cực dương
bằng than chì
Al nóng chảy
+
Hình 2.14.
Hỗn hợp Al2O3
và criolit nóng chảy
+dd NaOH
Nước lọc chứa muối nhôm
Al(OH)3
Al2O3 nguyªn chÊt
sơ đồ tinh chế nhôm oxit
chu trình táI sản xuất nhôm
Ti?t 24
NHÔM
Kí hiệu hóa học:Al Nguyên tử khối: 27
I. Tính chất vật lí
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
Là KL ở thể rắn, màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ (D=2,70g/cm3 ),dẫn điện ,dẫn nhiệt tốt, khá mềm,có tính dẻo. Nhiệt độ nóng chảy là 660 0C
II. Tính chất hoá học
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với khí oxi
Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r) + 3CuCl2(dd) 2AlCl3(dd) + 3Cu (r)
(trắng)(xanh lam ) (không màu) (đỏ)
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III - ứng dụng (SGK tr. 56)
IV - Sản xuất nhôm
1 - Nguyên liệu: Quặng bôxit và criolit
4Al(r) + 3O2(k) 2 Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3 Cl2(k) 2 AlCl3(r)
t0
2- Phương pháp sản xuất: Điện phân nóng
chảy hỗn hợp Al2O3 và Criolit:
2Al2O3 4Al + 3O2
1.Nhôm tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. NaOH B.FeCl3 C. CuCl2
D.H2SO4loãng E. Tất cả các dung dịch trên
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
2. Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A.AgNO3 B. HCl C. Zn D. Al
Viết các PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau
Al
AlCl3
Al(OH3
Al2O3
Al
1
2
3
4
DẶN DÒ
Bài NHÔM
a. Học kỹ nội dung bài học. So sánh tính chất hoá học của nhôm và tính chất chung của kim loại.
b. Làm bài tập trang 57, 58 -SGK
2. Chuẩn bị bài SẮT
a) Sắt tính chất vật lý như thế nào ?
b) So sánh tính chất hoá học của sắt với nhôm ?
c) Khi nào sắt đơn chất tạo hợp chất sắt (II), tạo hợp chất sắt (III)?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
các thày cô giáo và các em học sinh
tham dự hội giảng
Thanh Miện, ngày 13 tháng 11 năm 2008
A. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H), Cu, Ag, Au
KIỂM TRA BÀI CŨ
C. K, Na, Mg, Cu, Zn, Fe, Pb,(H), Al, Ag, Au
B. Al, Na, Mg, K, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
D. K, Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 2: Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
Câu 1: Nêu tính chất hóa học chung của kim loại ? Viết các phương trình hóa học minh họa ?
K
Cu
Al
Al
Mg
Ti?t 24
NHÔM
Kí hiệu hóa học:Al Nguyên tử khối: 27
I. Tính chất vật lí
- Là kim loại ở thể rắn.
Màu trắng bạc,
Có ánh kim, nhẹ (D=2,70g/cm3)
Dẫn điện ,dẫn nhiệt tốt, có tính dẻo.
- Nhiệt độ nóng chảy (t0nc = 660 0C )
II. Tính chất hoá học
? Nêu một số tính chất vật lý của nhôm
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
D? đoán: Nhôm có tính chất hóa học là:
+ Tác dụng với phi kim -> oxit hoặc muối
+ Tác dụng với dd axit ? muối + H2
+ Tác dụng với dd muối -> muối + KL mới
Ki?m tra dự đoán:
Kết luận:
I. Tính chất vật lí
Là kim loại ở thể rắn, màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ (D=2,70g/cm3), dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính dẻo
- Nhiệt độ nóng chảy (t0nc = 660 0C )
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
PHIẾU HỌC TẬP
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng ( Al2O3)
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
Nhận xét: Nhôm + oxi ? oxit
Nhôm + nhiều phi kim khác( S,Cl2,.) ? muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
* Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) 2 Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3 Cl2(k) 2 AlCl3(r)
t0
? Nhôm phản ứng với phi kim tạo thành hợp chất nào
* oxit
* Muối
PHIẾU HỌC TẬP
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng.
Nhôm cháy trong khí Clo màu vàng lục mất dần tạo thành khói trắng.
Nhôm tan ra, xuất hiện bọt khí
không màu.
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm. Nhôm tan dần, màu xanh lam của dung dịch CuCl2 nhạt dần.
I.Tính chất vật lí (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
PHIẾU HỌC TẬP
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit HCl, H2SO4 loãng... ? muối nhôm + H2
4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3 Cl2(k) 2 AlCl3(r)
t0
? Nhôm phản ứng với một số axit tạo thành sản phẩm gì
I.Tính chất vật lí: (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd)? 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
(trắng) (xanh lam ) (không mu) (d?)
* Nhận xét: Nhôm + nhiều dd muối
( của những kim loại hoạt động yếu hơn )
? muối nhôm + kim loại mới.
Kết luận:
Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
Hiện tượng : Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần. Màu xanh lam của dd CuCl2 nhạt dần.
* Nhận xét: Nhôm + dd axit HCl, H2SO4 loãng... ? muối nhôm + H2
Thí nghiệm: Nhôm phản ứng với dd CuCl2
? Nhôm phản ứng với một số dung dịch muối tạo thành sản phẩm gì
Nhôm
+ O2
+ Phi kim khác
Muối nhôm
Al2O3
+ dd axit
Muối nhôm + H2
+ dd muối
Muói nhôm + kim loại mới
I.Tính chất vật lí (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit như HCl, H2SO4 loãng... ? muối + H2
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Kết luận
Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
* Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH
* Hiện tượng: Có khí không màu thoát ra nhôm tan dần
Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III. ứng dụng
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
trắng) (xanh lam ) (không màu) (đỏ)
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Khung vâng với chất liệu
từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế
các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?
Ô tô
TIẾT 24 NHÔM
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Quan sát tranh và hoàn thành bảng sau
BÀI 18 - TIẾT 23: NHÔM
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Làm dây dẫn diện, nồi, xoong, chảo,...
Chế tạo máy bay xe lửa
ô tô..
Làm vật dụng gia đình, trang trí nội thất ...
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhôm và hợp kim của nhôm nhẹ, bền.
Nhôm và hợp kim của nhôm dẫn nhiệt tốt nhẹ, có màu trắng bạc đẹp.
Một số hợp kim quan trọng của nhôm
1.Đuyra:
+Thành phần: 95%Al , 4%Cu , 1%Mn , Mg , Si
+ Nhẹ,cứng ,bền ,dễ đúc
+ sử dụng trong kĩ thuật hàng không,chế tạo ô tô,.
2.Silumin:
+Thành phần: Si(10-14%) ,Al
+Nhẹ ,bền,ăn khuôn
+Dùng để đúc nhiều bộ phận trong máy bay ,ôtô
Một số hợp kim quan trọng của nhôm
3.Hợp kim almelec:
+Thành phần: 98,5%Al ,Mg, Si,Fe
+Điện trở nhỏ ,dai,bền
+Chế tạo dây cáp dẫn điện cao thế thay Cu
4.Hợp kim electron
+Thành phần: 10,5%Al ,Mg(83,3%) ,Zn,Mn
+Nhẹ bằng 65% Al, bèn hơn thép,chịu được va chạm,chịu được thay đổi nhiệt độ đột ngột
+Chế tạo tàu vũ trụ ,vệ tinh nhân tạo.
I.Tính chất vật lí (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit như HCl, H2SO4 loãng... ? muối + H2
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
trắng) (xanh lam ) (không màu) (đỏ)
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với nhiều dd muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới
Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III. ứng dụng ( SGK tr.56)
IV - Sản xuất nhôm
1. Nguyên liệu
Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là
Al2O3 và chất hạ nhiệt criolit
2- Phương pháp sản xuất:
Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và
criolit
I.Tính chất vật lí: (sgk- Tr 55)
II. Tính chất hoá học
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với oxi
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
* Nhận xét: Nhôm + dd axit HCl, H2SO4 loãng... ?muối nhôm + H2.
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r)+ 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd)+ 3Cu(r)
trắng) (xanh lam ) (không màu) (đỏ)
* Nhận xét: Nhôm + nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III. ứng dụng
IV. Sản xuất nhôm
1. Nguyên liệu: Quặng bôxit có thành phần
chủ yếu là Al2O3 và chất hạ nhiệt Criolit
2- Phương pháp sản xuất: Điện phân nóng
chảy hỗn hợp Al2O3 và Criolit
2Al2O3 4Al + 3O2
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy
Hỗn hợp Al2O3
và criolit rắn
Ống hút Al lỏng
Cực âm
bằng than chì
Cực dương
bằng than chì
Al nóng chảy
+
Hình 2.14.
Hỗn hợp Al2O3
và criolit nóng chảy
+dd NaOH
Nước lọc chứa muối nhôm
Al(OH)3
Al2O3 nguyªn chÊt
sơ đồ tinh chế nhôm oxit
chu trình táI sản xuất nhôm
Ti?t 24
NHÔM
Kí hiệu hóa học:Al Nguyên tử khối: 27
I. Tính chất vật lí
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
Chú ý: Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
Là KL ở thể rắn, màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ (D=2,70g/cm3 ),dẫn điện ,dẫn nhiệt tốt, khá mềm,có tính dẻo. Nhiệt độ nóng chảy là 660 0C
II. Tính chất hoá học
a- Phản ứng của nhôm với phi kim
* Phản ứng của nhôm với khí oxi
Hiện tượng: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác
1- Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ?
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với oxi tạo ra oxit và với nhiều phi kim khác tạo ra muối.
b- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
c- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r) + 3CuCl2(dd) 2AlCl3(dd) + 3Cu (r)
(trắng)(xanh lam ) (không màu) (đỏ)
* Nhận xét: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học của kim loại
2- Nhôm có tính chất hoá học nào khác
Nhận xét: Nhôm phản ứng với dd kiềm
III - ứng dụng (SGK tr. 56)
IV - Sản xuất nhôm
1 - Nguyên liệu: Quặng bôxit và criolit
4Al(r) + 3O2(k) 2 Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3 Cl2(k) 2 AlCl3(r)
t0
2- Phương pháp sản xuất: Điện phân nóng
chảy hỗn hợp Al2O3 và Criolit:
2Al2O3 4Al + 3O2
1.Nhôm tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. NaOH B.FeCl3 C. CuCl2
D.H2SO4loãng E. Tất cả các dung dịch trên
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
2. Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A.AgNO3 B. HCl C. Zn D. Al
Viết các PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau
Al
AlCl3
Al(OH3
Al2O3
Al
1
2
3
4
DẶN DÒ
Bài NHÔM
a. Học kỹ nội dung bài học. So sánh tính chất hoá học của nhôm và tính chất chung của kim loại.
b. Làm bài tập trang 57, 58 -SGK
2. Chuẩn bị bài SẮT
a) Sắt tính chất vật lý như thế nào ?
b) So sánh tính chất hoá học của sắt với nhôm ?
c) Khi nào sắt đơn chất tạo hợp chất sắt (II), tạo hợp chất sắt (III)?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)