Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Quốc |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY
CÔ
VỀ
DỰ
GIỜ
TIẾT HỌC
HOÁ HỌC
Thứ sáu, ngày 06 tháng 11 năm 2009
TRƯỜNG THCS LỘC THIỆN
LỚP
9A4
Giáo
viên
PHẠM THANH QUỐC
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
TRƯỜNG THCS LỘC THIỆN
QUAN SÁT TRÊN MÀN HÌNH
THỰC HIỆN YÊU CẦU THEO NỘI DUNG MÀN HÌNH
ĐÓNG HẾT SÁCH GIÁO KHOA
ĐẾN KHI CHO PHÉP MỚI ĐƯỢC MỞ.
Kiểm tra bài cũ
1. Viết dãy hoạt động hoá học của một số kim loại ?
2. Cho biết ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
Trả lời
1. Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
2. Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại :
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm và khí hiđrô.
Kim loại đứng trước H phản ứng với axít giải phóng khí hiđrô.
Kim loại đứng trước ( trừ K..Na ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
1. Hãy nêu một số đồ dùng trong gia đình em được làm bằng nhôm ?.
? Đồ dùng gia đình: Soong ( nồi ), muỗng ( thìa ),
3. Cho dãy hoạt động hoá học của một số kim loại
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Hãy dự đoán xem kim loại Al có những tính chất hoá học nào ?.
2. Nêu các tính chất hoá học của kim loại ?
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối
Trả lời
Tiết 24
Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
II. Tính chất hoá học.
III. Ứng dụng.
IV. Sản xuất nhôm.
- KHHH: Al - PTK: 27 đv.C
Hãy cho biết các thông tin sau về nhôm kim loại :
+ Nhôm ở trạng thái gì khi ở điều kiện thường ?.
+ Nhôm có màu gì , có ánh kim hay không ?.
+ Nhôm có dẫn điện, dẫn nhiệt hay không ?.
+ Nhôm nặng hay nhẹ,cứng hay dẻo ?.
+ Nhôm nóng chảy ở bao nhiêu độ ?.
+ Nhôm ở trang thái rắn.
Trả lời
+ Nhôm có màu trắng bạc; có ánh kim .
+ Nhôm nhẹ, có tính dẻo.
+ Nhôm có dẫn điện, dẫn nhiệt.
Nội dung bài
+ tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
Hoạt động nhóm ( 8 phút )
Tìm hiểu tính chất hoá học của nhôm
1
2
3
4
5
6
7
8
Thí nghiệm 1: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào nhôm.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào nhôm.
Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào nhôm.
Nêu hiện tượng chứng tỏ có phản ứng xảy ra.
Viết phương trình phản hoá học xảy ra.
Kết luận: Nhôm có những tính chất hoá học nào ?.
Nhôm có tính chất hoá học giống và khác các kim loại khác như
thế nào ?
HẾT
GIỜ
* Thí nghiệm 1: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn :
- Hiện tượng:
* Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào nhôm :
- Hiện tượng:
* Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào nhôm :
- Hiện tượng:
* Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào nhôm:
- Hiện tượng:
Nhôm cháy sáng, tạo chất rắn màu trắng.
Sủi bọt khí, nhôm tan.
Có kim loại màu đỏ bám vào nhôm, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Khí không màu thoát ra, nhôm tan.
Ngoài ra nhôm còn tác dụng với nhiều phi kim khác như Cl, S, C.
Nhôm có những tính chất hoá học nào ?
Tác dụng với phi kim.
1. Nhôm có những tính chất hoá học nào ?
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối.
Tác dụng với dung dịch kiềm.
1. Tính chất hoá học của nhôm giống và khác kim loại
Nội dung bài
Hãy kể một số ứng dụng của nhôm trong đời sống con người ?
- Chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô, tàu vũ trụ, xe lửa. ..
- Xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
Dây dẫn điện cao thế.
ỨNG DỤNG CỦA NHÔM
- Chế tạo thiết bị trao dổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu
- Giấy nhôm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo, thuốc….
Nội dung bài
ĐIỀU CHẾ NHÔM
Hãy chú ý quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
- Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là gì ?
- Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp gì ?
- Viết phương trình phản ứng điều chế nhôm ?
-Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là quặng bôxít.
TRẢ LỜI
-Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Phương trình phản ứng điều chế nhôm:
Nội dung bài
Tiết 24
Bài 16:
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
NHÔM
Tiết 24
Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
II. Tính chất hoá học.
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với phi kim khác tạo muối.
b. Phản ứng với dung dịch axít:
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối nhôm và kim loại mới.
KL: Nhôm có TCHH của kim loại.
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. ( DD:NaOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2, KOH
Tiết 24
Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
II. Tính chất hoá học.
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với phi kim khác tạo muối.
b. Phản ứng với dung dịch axít:
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối nhôm và kim loại mới.
KL: Nhôm có TCHH của kim loại.
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. ( dd NaOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2, KOH
III. Ứng dụng:
( SGK).
Tiết 24; Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
II. Tính chất hoá học.
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với phi kim khác tạo muối.
b. Phản ứng với dung dịch axít:
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối nhôm và kim loại mới.
KL: Nhôm có TCHH của kim loại.
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. ( dd NaOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2, KOH
III. Ứng dụng:
( SGK).
IV. Sản xuất nhôm.
- Phương pháp sản xuất: Điện phân nóng chảy.
- Nguyên liệu: Quặng bôxít (Al2O3).
DẶN DÒ
Học bài: Tính chất vật lí, hoá học, điều chế của nhôm.
Bài tập: Bài tập 1,2,3,5, 6*/ SGK trang 57,58.
Xem trước bài sắt.
Nhớ lại hiện tượng thí nghiệm đốt sắt trong oxi ở lớp 8.
Hình 2.14: Sơ đồ bể điện phân nhôm oxít nóng chảy.
CÔ
VỀ
DỰ
GIỜ
TIẾT HỌC
HOÁ HỌC
Thứ sáu, ngày 06 tháng 11 năm 2009
TRƯỜNG THCS LỘC THIỆN
LỚP
9A4
Giáo
viên
PHẠM THANH QUỐC
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
TRƯỜNG THCS LỘC THIỆN
QUAN SÁT TRÊN MÀN HÌNH
THỰC HIỆN YÊU CẦU THEO NỘI DUNG MÀN HÌNH
ĐÓNG HẾT SÁCH GIÁO KHOA
ĐẾN KHI CHO PHÉP MỚI ĐƯỢC MỞ.
Kiểm tra bài cũ
1. Viết dãy hoạt động hoá học của một số kim loại ?
2. Cho biết ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
Trả lời
1. Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
2. Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại :
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm và khí hiđrô.
Kim loại đứng trước H phản ứng với axít giải phóng khí hiđrô.
Kim loại đứng trước ( trừ K..Na ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
1. Hãy nêu một số đồ dùng trong gia đình em được làm bằng nhôm ?.
? Đồ dùng gia đình: Soong ( nồi ), muỗng ( thìa ),
3. Cho dãy hoạt động hoá học của một số kim loại
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Hãy dự đoán xem kim loại Al có những tính chất hoá học nào ?.
2. Nêu các tính chất hoá học của kim loại ?
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối
Trả lời
Tiết 24
Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
II. Tính chất hoá học.
III. Ứng dụng.
IV. Sản xuất nhôm.
- KHHH: Al - PTK: 27 đv.C
Hãy cho biết các thông tin sau về nhôm kim loại :
+ Nhôm ở trạng thái gì khi ở điều kiện thường ?.
+ Nhôm có màu gì , có ánh kim hay không ?.
+ Nhôm có dẫn điện, dẫn nhiệt hay không ?.
+ Nhôm nặng hay nhẹ,cứng hay dẻo ?.
+ Nhôm nóng chảy ở bao nhiêu độ ?.
+ Nhôm ở trang thái rắn.
Trả lời
+ Nhôm có màu trắng bạc; có ánh kim .
+ Nhôm nhẹ, có tính dẻo.
+ Nhôm có dẫn điện, dẫn nhiệt.
Nội dung bài
+ tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
Hoạt động nhóm ( 8 phút )
Tìm hiểu tính chất hoá học của nhôm
1
2
3
4
5
6
7
8
Thí nghiệm 1: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào nhôm.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào nhôm.
Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào nhôm.
Nêu hiện tượng chứng tỏ có phản ứng xảy ra.
Viết phương trình phản hoá học xảy ra.
Kết luận: Nhôm có những tính chất hoá học nào ?.
Nhôm có tính chất hoá học giống và khác các kim loại khác như
thế nào ?
HẾT
GIỜ
* Thí nghiệm 1: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn :
- Hiện tượng:
* Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào nhôm :
- Hiện tượng:
* Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào nhôm :
- Hiện tượng:
* Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào nhôm:
- Hiện tượng:
Nhôm cháy sáng, tạo chất rắn màu trắng.
Sủi bọt khí, nhôm tan.
Có kim loại màu đỏ bám vào nhôm, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Khí không màu thoát ra, nhôm tan.
Ngoài ra nhôm còn tác dụng với nhiều phi kim khác như Cl, S, C.
Nhôm có những tính chất hoá học nào ?
Tác dụng với phi kim.
1. Nhôm có những tính chất hoá học nào ?
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối.
Tác dụng với dung dịch kiềm.
1. Tính chất hoá học của nhôm giống và khác kim loại
Nội dung bài
Hãy kể một số ứng dụng của nhôm trong đời sống con người ?
- Chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô, tàu vũ trụ, xe lửa. ..
- Xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
Dây dẫn điện cao thế.
ỨNG DỤNG CỦA NHÔM
- Chế tạo thiết bị trao dổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu
- Giấy nhôm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo, thuốc….
Nội dung bài
ĐIỀU CHẾ NHÔM
Hãy chú ý quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
- Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là gì ?
- Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp gì ?
- Viết phương trình phản ứng điều chế nhôm ?
-Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là quặng bôxít.
TRẢ LỜI
-Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Phương trình phản ứng điều chế nhôm:
Nội dung bài
Tiết 24
Bài 16:
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
NHÔM
Tiết 24
Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
II. Tính chất hoá học.
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với phi kim khác tạo muối.
b. Phản ứng với dung dịch axít:
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối nhôm và kim loại mới.
KL: Nhôm có TCHH của kim loại.
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. ( DD:NaOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2, KOH
Tiết 24
Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
II. Tính chất hoá học.
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với phi kim khác tạo muối.
b. Phản ứng với dung dịch axít:
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối nhôm và kim loại mới.
KL: Nhôm có TCHH của kim loại.
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. ( dd NaOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2, KOH
III. Ứng dụng:
( SGK).
Tiết 24; Bài 16: NHÔM
I. Tính chất vật lí .
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim. - Dẫn điện, dẫn nhiệt. - tonc = 660,37oC ; tos = 2500oC
KHHH: Al PTK: 27 đv.C
II. Tính chất hoá học.
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với phi kim khác tạo muối.
b. Phản ứng với dung dịch axít:
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối nhôm và kim loại mới.
KL: Nhôm có TCHH của kim loại.
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. ( dd NaOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2, KOH
III. Ứng dụng:
( SGK).
IV. Sản xuất nhôm.
- Phương pháp sản xuất: Điện phân nóng chảy.
- Nguyên liệu: Quặng bôxít (Al2O3).
DẶN DÒ
Học bài: Tính chất vật lí, hoá học, điều chế của nhôm.
Bài tập: Bài tập 1,2,3,5, 6*/ SGK trang 57,58.
Xem trước bài sắt.
Nhớ lại hiện tượng thí nghiệm đốt sắt trong oxi ở lớp 8.
Hình 2.14: Sơ đồ bể điện phân nhôm oxít nóng chảy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Quốc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)