Bài 18. Nhôm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa Trắng | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: :NGUYỄN THỊ THU HUỆ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CAM LÂM
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP.
Kiểm tra bài cũ
1/Trình bày tính chất hoá học chung của kim loại?
2/ Sắp xếp các kim loại: Cu, Mg, K, Fe đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?


Tiết 24 - Bài 18:
NHÔM
Kí hiệu hóa học :
Nguyên tử khối :
Al
27
Tiết 24 - bài 18: NHÔM (Al = 27)
Quan sát mẫu nhôm, liên hệ thực tế, nhận xét về tính chất vật lý của nhôm.
I. Tính chất vật lý:
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 660 0 C.
II. Tính chất hoá học:
Cho nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl
2.
-Cho dây nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
-Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
4.
Màu đỏ bám vào miếng Al, dung dịch CuSO4 nhạt dần
Sủi bọt khí, miếng nhôm
tan dần
Cho nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4
3.
Nhôm cháy sáng tạo chất rắn màu trắng
1.
PHƯƠNG TRÌNH
PHẢN ỨNG
HIỆN TƯỢNG
TIẾN HÀNH
TN
Đốt nhôm trong không khí
t0
4Al + 3O2 2Al2O3
2Al+ 6HCl2AlCl3 + 3H2
3CuSO4+ 2Al?Al2(SO4)3+3Cu
-Suûi boït khí
-khoâng coù hieän töôïng gì
2Al + 2NaOH + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2
Tiết 24 - bài 18: NHÔM (Al = 27)
I.Tính chất vật lý:
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 6600 C.
t0
2Al(r)+3Cl2(k) 2AlCl3(r)
t0
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) +3H2(k)
3CuSO4(dd)+ 2Al(r)?Al2(SO4)3(dd)+3Cu(r)
II..Tính chất hoá học:
1. Nhôm phản ứng với phi kim:
a. Với oxi: ?oxit
4Al (r)+ 3O2(k) 2Al2O3(r)
b. Với phi kim khác:? muối
2. Nhôm phản ứng với dd axít:?Muối +H2
3. Nhoâm phaûn öùng vôùi dd muoái: muoái môùi +kim loaïi yeáu hôn Al
4. Nhôm phản ứng vơi dung dịch bazơ: giải phóng khí H2 (dùng nhận biết Al)
*Al không phản ứng với dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
2Al +2NaOH +2H2O2NaAlO2 + 3H2
III. ÖÙng duïng:
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Võng xeáp nhẹ với chất liệu từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Ô tô
Tiết 24 - bài 18: NHÔM (Al = 27)
I.Tính chất vật lý:
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 6600 C.
t0
2Al(r)+3Cl2(k) 2AlCl3(r)
t0
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) +3H2(k)
3CuSO4(dd)+ 2Al(r)?Al2(SO4)3(dd)+3Cu(r)
II..Tính chất hoá học:
1. Nhôm phản ứng với phi kim:
a. Với oxi: ?oxit
4Al (r)+ 3O2(k) 2Al2O3(r)
b. Với phi kim khác:? muối
2. Nhôm phản ứng với dd axít:?Muối +H2
3. Nhoâm phaûn öùng vôùi dd muoái: muoái môùi +kim loaïi yeáu hôn Al
4. Nhôm phản ứng với dung dịch bazơ: giải phóng khí H2 (dùng nhận biết Al)
*Al không phản ứng với dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
2Al +2NaOH +2H2O2NaAlO2 + 3H2
III. ÖÙng duïng:
-Chế tạo đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng -----
-Chế tạo hợp kim Đuyra dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ôtô ---
1
2
3
6
5
4
TỪ CHÌA KHOÁ
T
N
G
B
O
X
I
Q
U
Ă
1. Gồm 4 chữ cái: Là hợp chất tạo ra khi cho nhôm phản ứng thế với dung dịch axít.
2.Gồm 3 chữ cái : là kim loại nhiều hoá trị, nhôm có thể phản ứng với muối của kim loại này.
3. Gồm 7 chữ cái: Là một trong những phương pháp xác định tính chất vật lý của nhôm.
4. Gồm 3 chữ cái: Là phi kim phản ứng với nhôm tạo ra oxít.
5. Gồm 7 chữ cái: Nhờ vào tính chất vật lý này mà nhôm được dùng làm dây cáp điện
6. Gồm 12 chữ cái: Nhôm lưỡng tính nên phản ứng được với chất này.
Trò chơi ô chữ
TỪ CHÌA KHOÁ: LÀ MỘT TỪ GỒM 10 CHỮ CÁI
IV/ ĐIỀU CHẾ:
Al2O3
Al + O2
2 4 3
Tiết 24 - bài 18: NHÔM (Al = 27)
I.Tính chất vật lý:
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 6600 C.
t0
2Al(r)+3Cl2(k) 2AlCl3(r)
t0
2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) +3H2(k)
3CuSO4(dd)+ 2Al(r)?Al2(SO4)3(dd)+3Cu(r)
II..Tính chất hoá học:
1. Nhôm phản ứng với phi kim:
a. Với oxi: ?oxit
4Al (r)+ 3O2(k) 2Al2O3(r)
b. Với phi kim khác:? muối
2. Nhôm phản ứng với dd axít:?Muối +H2
3. Nhoâm phaûn öùng vôùi dd muoái: muoái môùi +kim loaïi yeáu hôn Al
4. Nhôm phản ứng vơi dung dịch bazơ: giải phóng khí H2 (dùng nhận biết Al)
*Al không phản ứng với dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
2Al +2NaOH +2H2O2NaAlO2 + 3H2
III. ÖÙng duïng:
-Chế tạo đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng -----
-Chế tạo hợp kim Đuyra dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ôtô ---
IV / Sản xuất nhôm :
từ quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3
Al2O3
2
Đ / phân nóng chảy criolit
4 Al + 3 O2
1. Chất dùng để loại tạp chất CuCl2 ra khỏi dung dịch AlCl3 là:
A. AgNO3 B. Al C. HCl D. Mg
2. Chất có thể phản ứng với Al tạo khí là:
3. Để phân biệt Al với Fe cần dùng:
A. Ca(OH)2 B.HCl C. CuCl2 D. quỳ tím
A. O2 B. KOH C. H2SO4 loãng D. B và C
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
AlCl3
Al2O3
Al
Al2(SO4)3
Al(NO3)3
Al2S3
1
2
3
4
5
1/ 2Al + 3Cl2 ? 2AlCl3
2/ 4Al + 3O2 ? 2Al2O3
3/ 2Al + 3 H2 SO4 ? Al2(SO4)3 + 3 H2
4/ 2Al + 3Cu(NO3)2 ? 2Al(NO3)3 + 3 Cu
ĐÁP ÁN
5/ 2Al + 3 S ? Al2S3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Học sinh làm bài tập : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 / trang 58 / sgk
* Học sinh đọc thông tin bài Sắt và mục em có biết, để trả lời câu hỏi sau :
- Sắt có những tính chất nào giống và khác so với kim loại và nguyên tố nhôm
-Tìm hiểu việc loại bỏ sắt ra khỏi nước ngầm như thế nào ?
Hướng dẫn :
4/ Chọn : D

5 / Áp dụng công thức tính % m A trong hợp chất AxBy / Kq : % m Al = 20,93%
Chân thành cám ơn qúy thầy cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa Trắng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)