Bài 18. Nhôm

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Yến | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BÀI 18:
NHÔM
BÀI 18:
NHÔM



I. Tính chất vật lí:
Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm3) Có tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (6000C)

Tính chất vật lí:
Nhôm là kloại






- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
màu trắng bạc
dẫn điện và nhiệt tốt
nhẹ (D = 2,7 g / cm3)
Có tính dẻo
Nh. độ nóng chảy
cao (6600C)

BÀI 18:
NHÔM
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm3) Có tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (6000C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
Với oxi :
4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl2 ,… tạo muối Al2S3, AlCl3,
2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)
 Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với nhiều p.kim khác như S, Cl2, … tạo muối
II. Tính chất hoá học:
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :(Xem phim)
- Với oxi :
Al(r) + O2(k)
- Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl2 ,… tạo muối Al2S3, AlCl3,

nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với nhiều p.kim khác như S, Cl2, … tạo muối,
Al2O3(r)
t0
2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)
 Kết luận:
4
3
2
BÀI 18:
NHÔM
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm3) Có tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (6000C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
Với oxi :
4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl2 ,… tạo muối Al2S3, AlCl3,
2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)
 Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với nhiều p.kim khác như S, Cl2, … tạo muối
b) Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H2SO4, g/pH2. 2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
 Chú ý: Al ko pứ với H2SO4 đ, nguội và HNO3đ, nguội.
b) Pứ của nhôm với dd axit:
như HCl, H2SO4, g/pH2.

2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
 Chú ý:
Al ko pứ với H2SO4 đ, nguội và HNO3đ, nguội.
BÀI 18:
NHÔM
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm3) Có tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (6000C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
Với oxi :
4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl2 ,… tạo muối Al2S3, AlCl3,
2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)
 Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với nhiều p.kim khác như S, Cl2, … tạo muối
b) Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H2SO4, g/pH2. 2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
 Chú ý: Al ko pứ với H2SO4 đ, nguội và HNO3đ, nguội.
c) Pứ của Al với dd muối:
2Al(r)+3CuCl2(dd)2AlCl3(dd)+3Cu(r)
 Kết luận: nhôm pứ với nhiều dd muối của kloại hđ h.học yếu hơn tạo muối nhôm và giải phóng kim loại mới.
c) Pứ của Al với dd muối: 2Al(r)+3CuCl2(dd)2AlCl3(dd)+3Cu(r)
 Kết luận: nhôm pứ với nhiều dd muối của kloại hđ h.học yếu hơn tạo muối nhôm và giải phóng kim loại mới.
BÀI 18:
NHÔM
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm3) Có tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (6000C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
Với oxi :
4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl2 ,… tạo muối Al2S3, AlCl3,
2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)
 Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với nhiều p.kim khác như S, Cl2, … tạo muối
b) Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H2SO4, g/pH2. 2Al(r)+6HCl(dd)2AlCl3(dd) + 3H2(k)
 Chú ý: Al ko pứ với H2SO4 đ, nguội và HNO3đ, nguội.
c) Pứ của Al với dd muối:
2Al(r)+3CuCl2(dd)2AlCl3(dd)+3Cu(r)
 Kết luận: nhôm pứ với nhiều dd muối của kloại hđ h.học yếu hơn tạo muối nhôm và giải phóng kim loại mới.
2. Nhôm có tc hhọc nào khác:
Nhôm phản ứng với dd kiềm.
2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2
III. Ứng dụng: (sgk)
IV. Sản xuất nhôm:
a)Nguyên liệu: quặng bôxit (thành phần chủ yếu là Al2O3)
b)Phương pháp: điện phân nóng chảy có xúc tác Criolit
Al2O3(r)đpncCriolit2Al(r)+3O2(k)
2. Nhôm có tc hhọc nào khác:
Nhôm phản ứng với dd kiềm.
2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2
III. Ứng dụng: (sgk)
IV. Sản xuất nhôm:
a)Nguyên liệu:
quặng bôxit (thành phần chủ yếu là Al2O3)
b)Phương pháp:
điện phân nóng chảy có xúc tác Criolit
Al2O3(r)đpncCriolit2Al(r)+
3O2(k)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)