Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Ngô Khắc Hoà |
Ngày 30/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nêu dãy hoạt động hoá học của kim loại? ý nghĩa của dãy HđHH đó?
Nhắc lại tính chất hoá học chung của kim loại?
Câu 1
Câu 2
Quan sát và kết hợp với thông tin SGK
nêu tính chất vật lí của nhôm?
II. Tính chất hoá học:
A. Tính chất hoá học chung:
1. Phản ứng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với phi kim khác (Cl2, S..)
2. Phản ứng với dung dịch axit
3. Phản ứng với dd muối
tiến hành thí nghiệm
Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đền cồn
đốt hỗn hợp bột nhôm và lưu huỳnh trên ngọn lửa đền cồn
Thả mẩu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric
Thả mẩu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch muôi đồng clorua
Thực hành nhóm
Nghiên cứu tính chất hoá học chung của nhôm(8’)
Tính chất hoá học chung của nhôm
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
Nhôm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra
Có kim loại màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
4Al (r) + 3O2 (k) ? 2Al2O3(r)
2Al(r)+ 6HCl(dd)? 2AlCl3(dd)+3H2 (k)
2Al(r)+3CuCl2(dd)? 2AlCl3(dd)+3Cu(r)
trắng
xanh lam
đỏ
không màu
Hỗn hợp nóng đỏ, tạo thành chất rắn màu nâu đen
2Al (r) + 3S (r) 2 Al2S3 (r)
Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit
Nhôm phản ứng với lưu huỳnh tạo thành muối nhôm sunfua.
Nhôm đẩy hiđro ra khỏi dd axit.
Nhôm đẩy đồng ra khỏi dd muối.
trắng bạc
trắng xám
trắng bạc
vàng
nâu đen
? kết luận:
Nhôm có tính chất hoá học chung của một kim loại
B. Tính chất đặc trưng - tác dụng với dung dịch NaOH:
1. Thí nghiệm:
2. Hiện tượng:
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô.
3. Nhận xét:
Al(r)+ H2O(l) + NaOH(dd)? NaAlO2 (dd) + H2 (k)
3
2
2
2
Natri aluminat
PTHH:
2
III. ứng dụng:
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Ô tô
IV. sản xuất nhôm:
1. Nguyên liệu: Quặng boxit (Al2O3)
2. Phương pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit
Phương trinh:
điện phân nóng chảy
criolit
Hỗn hợp Al2O3 và criolit rắn
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy
ống hút Al lỏng
Cực âm bằng than chì
Cực dương bằng than chì
Al nóng chảy
Hỗn hợp Al203 và criolit nóng chảy
Tiết 24: Nhôm
Tính chất vật lí.
Tính chất hoá học.
1. Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại
a, Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với oxi ? Oxit
- Tác dụng với các phi kim khác(Cl2, S..) ? Muối
b, Tác dụng với dung dịch axit ? Muối + H2
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
c, Tác dụng với dung dịch muối ? Muối mới + kim loại mới
2. Nhôm có tính chất hoá học riêng:
Tác dụng với dung dịch kiềm ? Muối aluminat+ H2
III. ứng dụng.
IV. Sản xuất nhôm
đpnc
2Al2O3 ? 4Al + 3O2
criolit
Phương trình nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
B. Al + 3S AlS3
C. Al + MgSO4 Al2(SO4)3 + Mg
D. Al + 3CuSO4 Al(SO4)3 + 3Cu
tO
Bài tập
Hướng dẫN bài 6:
Thí nghiệm 1: Cả Al, Mg đều phản ứng với H2SO4
+ Viết 2 phương trinh phản ứng.
+ Gọi số mol của Al, Mg lần lượt là x, y ? Tính số mol của khí theo x, y.
Thí nghiệm 2: Chỉ có Al phản ứng: 0,6 g chất rắn là khối lượng của Mg ? Số mol Mg ? y? x ? Khối lượng của Al, Mg.
- Tính %m.
hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc nội dung chính của bài.
- Làm bài tập: 4,5,6 - sgk.
SAI RỒI ! CHỌN LẠI ĐI BẠN ƠI !
ĐÚNG RỒI ! CHÚC MỪNG EM!
Nhắc lại tính chất hoá học chung của kim loại?
Câu 1
Câu 2
Quan sát và kết hợp với thông tin SGK
nêu tính chất vật lí của nhôm?
II. Tính chất hoá học:
A. Tính chất hoá học chung:
1. Phản ứng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với phi kim khác (Cl2, S..)
2. Phản ứng với dung dịch axit
3. Phản ứng với dd muối
tiến hành thí nghiệm
Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đền cồn
đốt hỗn hợp bột nhôm và lưu huỳnh trên ngọn lửa đền cồn
Thả mẩu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric
Thả mẩu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch muôi đồng clorua
Thực hành nhóm
Nghiên cứu tính chất hoá học chung của nhôm(8’)
Tính chất hoá học chung của nhôm
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
Nhôm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra
Có kim loại màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
4Al (r) + 3O2 (k) ? 2Al2O3(r)
2Al(r)+ 6HCl(dd)? 2AlCl3(dd)+3H2 (k)
2Al(r)+3CuCl2(dd)? 2AlCl3(dd)+3Cu(r)
trắng
xanh lam
đỏ
không màu
Hỗn hợp nóng đỏ, tạo thành chất rắn màu nâu đen
2Al (r) + 3S (r) 2 Al2S3 (r)
Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit
Nhôm phản ứng với lưu huỳnh tạo thành muối nhôm sunfua.
Nhôm đẩy hiđro ra khỏi dd axit.
Nhôm đẩy đồng ra khỏi dd muối.
trắng bạc
trắng xám
trắng bạc
vàng
nâu đen
? kết luận:
Nhôm có tính chất hoá học chung của một kim loại
B. Tính chất đặc trưng - tác dụng với dung dịch NaOH:
1. Thí nghiệm:
2. Hiện tượng:
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô.
3. Nhận xét:
Al(r)+ H2O(l) + NaOH(dd)? NaAlO2 (dd) + H2 (k)
3
2
2
2
Natri aluminat
PTHH:
2
III. ứng dụng:
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Ô tô
IV. sản xuất nhôm:
1. Nguyên liệu: Quặng boxit (Al2O3)
2. Phương pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit
Phương trinh:
điện phân nóng chảy
criolit
Hỗn hợp Al2O3 và criolit rắn
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy
ống hút Al lỏng
Cực âm bằng than chì
Cực dương bằng than chì
Al nóng chảy
Hỗn hợp Al203 và criolit nóng chảy
Tiết 24: Nhôm
Tính chất vật lí.
Tính chất hoá học.
1. Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại
a, Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với oxi ? Oxit
- Tác dụng với các phi kim khác(Cl2, S..) ? Muối
b, Tác dụng với dung dịch axit ? Muối + H2
Lưu ý: Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
c, Tác dụng với dung dịch muối ? Muối mới + kim loại mới
2. Nhôm có tính chất hoá học riêng:
Tác dụng với dung dịch kiềm ? Muối aluminat+ H2
III. ứng dụng.
IV. Sản xuất nhôm
đpnc
2Al2O3 ? 4Al + 3O2
criolit
Phương trình nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
B. Al + 3S AlS3
C. Al + MgSO4 Al2(SO4)3 + Mg
D. Al + 3CuSO4 Al(SO4)3 + 3Cu
tO
Bài tập
Hướng dẫN bài 6:
Thí nghiệm 1: Cả Al, Mg đều phản ứng với H2SO4
+ Viết 2 phương trinh phản ứng.
+ Gọi số mol của Al, Mg lần lượt là x, y ? Tính số mol của khí theo x, y.
Thí nghiệm 2: Chỉ có Al phản ứng: 0,6 g chất rắn là khối lượng của Mg ? Số mol Mg ? y? x ? Khối lượng của Al, Mg.
- Tính %m.
hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc nội dung chính của bài.
- Làm bài tập: 4,5,6 - sgk.
SAI RỒI ! CHỌN LẠI ĐI BẠN ƠI !
ĐÚNG RỒI ! CHÚC MỪNG EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Khắc Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)