Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Trần Thị Thùy |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
chào mưừng các thầy cô đến thăm lớp dự giờ
9
10
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu các tính chất hoá học chung của kim loại.Viết phương trình phản ứng.
Câu 2: Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại và áp dụng, so sánh mức độ hoạt động của Al với các kim loại sau: Ag , Ca , Fe , Cu
Tiết 24 Bài 18 : NHÔM
Kí hiệu hoá học:
Nguyên tử khối :
Al
27
*Trong vỏ trái đất :
Nhôm chiếm 7% khối lượng, là nguyên tố phổ biến thứ ba
Hình1:%khối lượng của các nguyên tố trong vỏ trái đất.
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt,t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S ? Al2S3 (r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Từ các phản ứng trên, em rút ra được điều gì về phản ứng của nhôm với phi kim?
Kết luận : Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
ống nghiệm 1: Al + H2SO4 loãng
ống nghiệm 2: Al + H2SO4 đặc, nguội
ống nghiệm 3: Al + HCl
Qua các phản ứng trên em rút ra điều gì về phản ứng của nhôm với các dd axit?
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 (loãng)) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r)? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
Các em quan sát thí nghiệm
ống nghiệm 1: Al + dd CuCl2
ống nghiệm 2: Al + dd BaCl2
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Ngoài phản ứng với dd CuCl2 thì Al còn phản ứng được với dd muối của kim loại nào nữa không?
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết luận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r) ? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết luận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
III.ứng dụng
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
Vệ tinh nhân tạo
Tàu vũ trụ
Chi tiết trongmáy móc
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r) ? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết lận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
III.ứng dụng
(SGK)
IV. SảN XUấT NHÔM
Nhôm trong tự nhiên
a.Đất sét: Al2O3.2SiO2.2H2O
b.Mica:K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
c.Boxit: Al2O3.nH2O
d.Criolit: 3NaF.AlF3
Tóm tắt sơ đồ tinh chế Al2O3 từ boxit
Quặng boxit
Al2O3
Al2O3
SiO2
Fe2O3
-Tạp chất tro
Hai quá trình chính
trong sản xuất nhôm từ boxit
ĐIỆN PHÂN
TINH CHẾ
Bể di?n phõn
Tỉ lệ giữa nguyên liệu và thành phẩm
Boxit
Al2O3
Al
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r) ? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết lận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
III.ứng dụng
(SGK)
IV. SảN XUấT NHÔM
*Nguyên liệu : Quặng bôxit ( thành phần chính Al2O3)
?Phương pháp : Điện phân nóng chảy Al2O3 trong
Criolit
?Phương trình điện phân :
Bài 1: Cặp chất nào xảy ra phản ứng? Viết PTPƯ?
a. Al + H2SO4 loãng
b. Al + NaOH
Al + S
Al + AgNO3
Al + HNO3 đặc, nguội
Al + O2
g. Al + MgCl2
h. Al + SO2
Bài tập củng cố
Al2(SO4)3 + 3H2
+ 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Al2S3
Al(NO3)3 + 3Ag
2Al2O3
2
3
2
2
2
3
4
3
3
Bài 2: Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch AlCl3? Giải thích, viết PTPƯ.
1. AgNO3 2.HCl 3. Mg 4. Al 5. Zn
Bài giải
Vì cho Al vào dd muối trên thì Al đẩy Cu ra khỏi muối CuCl2
2Al + 3CuCl2 ? 2AlCl3 + 6Cu
Lấy Cu ra khỏi dd muối ta có muối AlCl3 sạch , không còn tạp chất CuCl2
( Dung dịch )
Bài 3: Điền vào bảng sau những tính chất tương ứng với những ứng dụng của Nhôm
Tính dẫn điện
Nhẹ và bền
Tính dẫn nhiệt
Ghi nhớ
Al
Nhẹ, dẻo, bền, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Có tính chất của kim loại(tác dụng với phi kim, dd muối, axit)và tác dụng với dd kiềm
Có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công nghiệp
- Về nhà nghiên cứu bài 19
- Häc vµ làm bài tập SGK -tr 57,58
bµi tËp : 18.3, 18.5 vµ 18.7(SBT- tr 21)
Hướng dẫn bài 5 ( SGK T58)
Tính M Al2O3.2SiO22H2O = 102 + 2.60 + 2.18=258(g)
% Al = 54 : 258 =?
9
10
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu các tính chất hoá học chung của kim loại.Viết phương trình phản ứng.
Câu 2: Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại và áp dụng, so sánh mức độ hoạt động của Al với các kim loại sau: Ag , Ca , Fe , Cu
Tiết 24 Bài 18 : NHÔM
Kí hiệu hoá học:
Nguyên tử khối :
Al
27
*Trong vỏ trái đất :
Nhôm chiếm 7% khối lượng, là nguyên tố phổ biến thứ ba
Hình1:%khối lượng của các nguyên tố trong vỏ trái đất.
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt,t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S ? Al2S3 (r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Từ các phản ứng trên, em rút ra được điều gì về phản ứng của nhôm với phi kim?
Kết luận : Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
ống nghiệm 1: Al + H2SO4 loãng
ống nghiệm 2: Al + H2SO4 đặc, nguội
ống nghiệm 3: Al + HCl
Qua các phản ứng trên em rút ra điều gì về phản ứng của nhôm với các dd axit?
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 (loãng)) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r)? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
Các em quan sát thí nghiệm
ống nghiệm 1: Al + dd CuCl2
ống nghiệm 2: Al + dd BaCl2
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Ngoài phản ứng với dd CuCl2 thì Al còn phản ứng được với dd muối của kim loại nào nữa không?
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết luận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r) ? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết luận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
III.ứng dụng
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
Vệ tinh nhân tạo
Tàu vũ trụ
Chi tiết trongmáy móc
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r) ? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết lận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
III.ứng dụng
(SGK)
IV. SảN XUấT NHÔM
Nhôm trong tự nhiên
a.Đất sét: Al2O3.2SiO2.2H2O
b.Mica:K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
c.Boxit: Al2O3.nH2O
d.Criolit: 3NaF.AlF3
Tóm tắt sơ đồ tinh chế Al2O3 từ boxit
Quặng boxit
Al2O3
Al2O3
SiO2
Fe2O3
-Tạp chất tro
Hai quá trình chính
trong sản xuất nhôm từ boxit
ĐIỆN PHÂN
TINH CHẾ
Bể di?n phõn
Tỉ lệ giữa nguyên liệu và thành phẩm
Boxit
Al2O3
Al
Tiết 24 Bài 18: NHÔM (KHHH: Al , NTK: 27)
I. TíNH CHấT VậT Lí
-Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
-Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt t0nc = 6600
II. TíNH CHấT HOá HọC
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
*Phản ứng của nhôm với oxi
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
trắng không màu trắng
to
(Oxit lưỡng tính)
*Phản ứng của nhôm với phi kim khác
VD: 2Al(r) + 3S(r) ? Al2S3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) ? 2AlCl3(r)
Nhận xét: Al + PK ? Muối (trừ O2)
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
VD: 2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4(loãng) ? Al2(SO4)3 + 3H2
Al + H2SO4(đặc nguội) ?(Không xảy ra)
Chú ý: - Al + (HCl, H2SO4 loãng) ?Muối + H2
- Al không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
VD: 2Alr + 3CuCl2(dd) ? 2AlCl3(dd) + 3Cur
Trắng Xanh lam không màu đỏ
Nhận xét: Al +dd muối(của KL hoạt động hoá học yếu hơn) ?muối nhôm + KL mới
Kết lận: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
2.Nhôm có tính chất hoá học nào khác ?
Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O ? 2NaAlO2 + 3H2
III.ứng dụng
(SGK)
IV. SảN XUấT NHÔM
*Nguyên liệu : Quặng bôxit ( thành phần chính Al2O3)
?Phương pháp : Điện phân nóng chảy Al2O3 trong
Criolit
?Phương trình điện phân :
Bài 1: Cặp chất nào xảy ra phản ứng? Viết PTPƯ?
a. Al + H2SO4 loãng
b. Al + NaOH
Al + S
Al + AgNO3
Al + HNO3 đặc, nguội
Al + O2
g. Al + MgCl2
h. Al + SO2
Bài tập củng cố
Al2(SO4)3 + 3H2
+ 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Al2S3
Al(NO3)3 + 3Ag
2Al2O3
2
3
2
2
2
3
4
3
3
Bài 2: Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch AlCl3? Giải thích, viết PTPƯ.
1. AgNO3 2.HCl 3. Mg 4. Al 5. Zn
Bài giải
Vì cho Al vào dd muối trên thì Al đẩy Cu ra khỏi muối CuCl2
2Al + 3CuCl2 ? 2AlCl3 + 6Cu
Lấy Cu ra khỏi dd muối ta có muối AlCl3 sạch , không còn tạp chất CuCl2
( Dung dịch )
Bài 3: Điền vào bảng sau những tính chất tương ứng với những ứng dụng của Nhôm
Tính dẫn điện
Nhẹ và bền
Tính dẫn nhiệt
Ghi nhớ
Al
Nhẹ, dẻo, bền, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Có tính chất của kim loại(tác dụng với phi kim, dd muối, axit)và tác dụng với dd kiềm
Có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công nghiệp
- Về nhà nghiên cứu bài 19
- Häc vµ làm bài tập SGK -tr 57,58
bµi tËp : 18.3, 18.5 vµ 18.7(SBT- tr 21)
Hướng dẫn bài 5 ( SGK T58)
Tính M Al2O3.2SiO22H2O = 102 + 2.60 + 2.18=258(g)
% Al = 54 : 258 =?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)