Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Trần Xuân Học |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
thi đua dạy tốt - học tốt
Bài 18 - Tiết 24
NHÔM
HÓA HỌC 9
Trò chơi: Ô CHỮ BÍ MẬT
I. Tính ch?t v?t lí
Màu trắng bạc, có ánh kim.
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
Có tính dẻo.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
t0 n/c : 6600C
- Nhẹ (D = 2,7 g/cm3)
Al
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
* Tác d?ng v?i oxi
4Al (r) + 3 O2 (k) 2 Al2O3(r)
t0
oxit
* Tác dụng v?i phi kim khác: (C; Cl2; S .)
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
AlCl3(r)
Mu?i
3
2
2
2
3
K ; Na ; Mg ; Al ; Zn ; Fe ; Pb ; (H) ; Cu ; Ag ; Au
Al
Al (r) + Cl 2(k) ?
Al (r) + Br 2(l) ?
2AlBr3 (r)
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
Dây nhôm tan dần, sủi bọt khí
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
Chú ý:
- Thật cẩn thận với a xit H2SO4
-- Để phản ứng xảy ra nhanh phải cạo bề mặt của Al
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2Al (r) +3H2SO4 (l) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
Chú ý
* Al không ph?n ?ng v?i dung d?ch H2SO4 v HNO3 d?c, ngu?i.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k)
* Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng ; HNO3 đặc nóng và HNO3 loãng không tạo ra H2 .
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
ống nghiệm 2: Al tan d?n, mu xanh lam c?a dung d?ch CuCl2 nh?t d?n,có ch?t mu d? bám vo dây nhôm.
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2Al (r) + 3CuCl2 (dd) ? 2AlCl3 (dd) + 3Cu (r)
(tr?ng) (Xanh lam) (không mu) (d?)
K?t lu?n : Nhôm ph?n ?ng du?c v?i nhi?u dung d?ch mu?i c?a nh?ng kim lo?i ho?t d?ng hóa h?c y?u hon t?o ra mu?i nhôm v kim lo?i m?i.
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch MgSO4
Al phản ứng được với những dung dịch muối nào sau đây
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch FeCl 2
?
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2. Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
III. ?ng d?ng
IV. S?n xu?t nhôm
Nguyên liệu : Quặng Bôxit
Al2O3
; SiO2 :Fe2O3
KL: Al vừa mang tính chất chung của kim loại vừa phản ứng được với dung dịch kiềm
2. Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
Nhôm được sử dụng rộng rãi trong đời sống :đồ dùng gia đình, dây dẫn điện,.
Hợp kim của nhôm được sử dụng nhiều trong công nghiệp
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
Hỗn hợp Al2O3
và criolit rắn
Cực dương bằng than chì
Ống hút Al lỏng
Cực âm bằng than chì
Hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy
Al nóng chảy
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2Al2O3
Điện phân nóng chảy
4Al + 3O2
criolit
III. ?ng d?ng
IV. S?n xu?t nhôm
KL: Al vừa mang tính chất chung của kim loại vừa phản ứng được với dung dịch kiềm
2. Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
A. Oxi và Cácbon
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch FeCl2
D. Dung dịch KOH.
Bi 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các kim loại sau: Cu ;Al :Fe
E. Dung dịch H2SO4 dặc, nguội
F. Dung dịch NaCl
Bi 1: Al phản ứng được với những chất nào sau đây:
Cu ;Al :Fe
Al ; Fe
Cu
Fe
Al
dd HCl
dd NaOH
Bài tập củng cố
(Hoặc H2SO4 loãng)
Al
Bài 18 - Tiết 24
NHÔM
HÓA HỌC 9
Trò chơi: Ô CHỮ BÍ MẬT
I. Tính ch?t v?t lí
Màu trắng bạc, có ánh kim.
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
Có tính dẻo.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
t0 n/c : 6600C
- Nhẹ (D = 2,7 g/cm3)
Al
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
* Tác d?ng v?i oxi
4Al (r) + 3 O2 (k) 2 Al2O3(r)
t0
oxit
* Tác dụng v?i phi kim khác: (C; Cl2; S .)
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
AlCl3(r)
Mu?i
3
2
2
2
3
K ; Na ; Mg ; Al ; Zn ; Fe ; Pb ; (H) ; Cu ; Ag ; Au
Al
Al (r) + Cl 2(k) ?
Al (r) + Br 2(l) ?
2AlBr3 (r)
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
Dây nhôm tan dần, sủi bọt khí
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
Chú ý:
- Thật cẩn thận với a xit H2SO4
-- Để phản ứng xảy ra nhanh phải cạo bề mặt của Al
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2Al (r) +3H2SO4 (l) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
Chú ý
* Al không ph?n ?ng v?i dung d?ch H2SO4 v HNO3 d?c, ngu?i.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k)
* Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng ; HNO3 đặc nóng và HNO3 loãng không tạo ra H2 .
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
ống nghiệm 2: Al tan d?n, mu xanh lam c?a dung d?ch CuCl2 nh?t d?n,có ch?t mu d? bám vo dây nhôm.
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2Al (r) + 3CuCl2 (dd) ? 2AlCl3 (dd) + 3Cu (r)
(tr?ng) (Xanh lam) (không mu) (d?)
K?t lu?n : Nhôm ph?n ?ng du?c v?i nhi?u dung d?ch mu?i c?a nh?ng kim lo?i ho?t d?ng hóa h?c y?u hon t?o ra mu?i nhôm v kim lo?i m?i.
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch MgSO4
Al phản ứng được với những dung dịch muối nào sau đây
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch FeCl 2
?
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2. Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
III. ?ng d?ng
IV. S?n xu?t nhôm
Nguyên liệu : Quặng Bôxit
Al2O3
; SiO2 :Fe2O3
KL: Al vừa mang tính chất chung của kim loại vừa phản ứng được với dung dịch kiềm
2. Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
Nhôm được sử dụng rộng rãi trong đời sống :đồ dùng gia đình, dây dẫn điện,.
Hợp kim của nhôm được sử dụng nhiều trong công nghiệp
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
Hỗn hợp Al2O3
và criolit rắn
Cực dương bằng than chì
Ống hút Al lỏng
Cực âm bằng than chì
Hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy
Al nóng chảy
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
2Al2O3
Điện phân nóng chảy
4Al + 3O2
criolit
III. ?ng d?ng
IV. S?n xu?t nhôm
KL: Al vừa mang tính chất chung của kim loại vừa phản ứng được với dung dịch kiềm
2. Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm
1. Nhôm có nh?ng tính ch?t hoá h?c c?a kim lo?i
b. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch axit:
I. Tính ch?t v?t lí
II.Tính ch?t hoá h?c
a. Ph?n ?ng c?a nhôm v?i phi kim.
c . Ph?n ?ng c?a nhôm v?i dung d?ch mu?i
Al
Tiết 24 - Bài 18
Nhôm
Ký hiệu hoá học :
NTK : 27
A. Oxi và Cácbon
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch FeCl2
D. Dung dịch KOH.
Bi 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các kim loại sau: Cu ;Al :Fe
E. Dung dịch H2SO4 dặc, nguội
F. Dung dịch NaCl
Bi 1: Al phản ứng được với những chất nào sau đây:
Cu ;Al :Fe
Al ; Fe
Cu
Fe
Al
dd HCl
dd NaOH
Bài tập củng cố
(Hoặc H2SO4 loãng)
Al
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)