Bài 18. Nhôm

Chia sẻ bởi Đinh Việt Hoàng | Ngày 29/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy, cô giáo
và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết d·y ho¹t ®éng ho¸ häc cña kim lo¹i? ý nghÜa cña d·y H®HH ®ã?
Nhắc lại tính chất hoá học chung của kim loại?
Câu 1
Câu 2
tIếT 24: Nhôm
Nêu KHHH và NTK của nhôm?
KHHH: Al
NTK: 27
I. Tính chất vật lý:
Là kim loại rắn, màu trắng bạc, có ánh kim.
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính dẻo, là kim loại nhẹ, nóng chảy ở 6600C, D = 2,7g/cm3
HÓA HỌC
Th? 3 ng�y 9 thỏng 11 nam 2010
II.T�NH CH?T HểA H?C
tIếT 24: Nhôm
II. Tính chất hoá học:
1.: Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại khụng?
1. Phản ứng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với phi kim khác (Cl2, S..)
2. Phản ứng với dung dịch axit
3. Phản ứng với dd muối
Dựa vào vị trí của nhôm trong dãy hđhh, cho biết nhôm phản ứng được với dd muối của kim loại nào?
TI?T 24 B�i 18- NHễM
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Au
Dựa vào vị trí của nhôm trong dãy hđhh, d? doỏn nhụm cú nh?ng tớnh ch?t húa h?c n�o ?
Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đốn cồn

Thả mẩu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric
Thả mẩu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch muôi đồng sunfat
Nghiên cứu tính chất hoá học của nhôm()
Tính chất hoá học của nhôm
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
Nhôm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra
Có kim loại màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và
HNO3 đặc nguội
4Al(r) + 3O2(k) ? 2Al2O3(r)
2Al(r)+ 6HCl(dd)? 2AlCl3 dd)+3H2(k)
2Al(r)+3CuSO4(dd)? Al 2 SO4)4 (dd)+Cu(r)
trắng
xanh lam
đỏ
không màu
Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit
.
Nhôm đẩy hiđro ra khỏi dd axit.
Nhôm đẩy đồng ra khỏi dd muối.
trắng bạc
trắng xám
? kết luận:
Nhôm có tính chất hoá học chung của một kim loại
Qua thí nghiệm tìm hiểu về tính chất hóa học của nhôm, hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của nhôm
HÓA HỌC
TIẾT 24 Bài 18 NHÔM
I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại
a, Tỏc d?ng v?i phi kim
b,Tỏc d?ng v?i dung d?ch axit
c,Tỏc d?ng v?i dung d?ch mu?i
2. Nhôm có tính chất hoá học n�o khỏc:
1. Thí nghiệm:
2. Hiện tượng:
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô.
3. Nhận xét:
Al(r)+ H2O(l) + NaOH(dd)? NaAlO2 (dd) + H2 (k)
3
2
2
2
Natri aluminat
PTHH:
2
HểA H?C
TI?T 24 B�I 18- NHễM
I.Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
1. Nh«m cã c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i
Có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần
III. ứng dụng:
Các em hãy quan sát các hình sau và rút ra nhận xét về ứng dụng của nhôm trong đời sống và sản xuất
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Ô tô
IV. Sản xuất nhôm:
1. Nguyên liệu: Quặng boxit (Al2O3)
2. Phương pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit
Phương trỡnh:
điện phân nóng chảy
criolit
Hóa học Tiết 24 Bài 18:
Nh«m
I.TÝnh chÊt vËt lÝ.
II.TÝnh chÊt ho¸ häc.
III. ứng dụng.
Em đọc sách giáo khoa và cho biết nguyên liệu để sản xuất nhôm
Em hãy trình bày phương pháp sản suất nhôm
Sản xuất các phương tiện giáo thông, đồ dùng gia đình, dây dẫn điện
Hỗn hợp Al2O3 và criolit rắn
Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy

ống hút Al lỏng
Cực âm bằng than chì
Cực dương bằng than chì
Al nóng chảy
Hỗn hợp Al203 và criolit nóng chảy
Hóa học Tiết 24 Bài 18: Nh«m
I.TÝnh chÊt vËt lÝ.
II.TÝnh chÊt ho¸ häc.
1. Nh«m cã c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i
a, T¸c dông víi phi kim.
- T¸c dông víi oxi → Oxit
- T¸c dông víi c¸c phi kim kh¸c(Cl2, S..) → Muèi
b, T¸c dông víi dung dÞch axit → Muèi + khí H2
L­u ý: Nh«m kh«ng t¸c dông víi H2SO4 ®Æc, nguéi vµ HNO3 ®Æc, nguéi
c, T¸c dông víi dung dÞch muèi → Muèi míi + kim lo¹i míi
2. Nh«m cã tÝnh chÊt ho¸ häc riªng:
T¸c dông víi dung dÞch kiÒm → Muèi aluminat+ khí H2
III. øng dông.
IV. S¶n xuÊt nh«m
®pnc
2Al2O3 → 4Al + 3O2
criolit



Có 3 lọ b? mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các kim loại sau: Al, Ag, Fe.
Em hãy trỡnh bày phương pháp hoá học để phân biệt các kim loại trên.
Bài tập
Giải
Lấy mỗi kim loại 1 ít làm mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm đánh số tương ứng.
Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH:
+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí không màu thoát ra là ống nghiệm đựng Al.
+ 2 ống nghiệm không hiện tượng là 2 ống đựng Fe, Ag.
Nhỏ tiếp vào 2 ống nghiệm còn lại 2ml dung dịch HCl
+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí không màu thoát ra là ống nghiệm đ?ng Fe
+ ống nghiệm không hiện tượng là ống đ?ng Ag.
Phuong trỡnh hoỏ h?c
2Al (r) + 2NaOH(dd) + 2H2O(l)? 2NaAlO2(dd) + 3H2(k)

Fe (r) + 2HCl (dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)


Hướng dẫn bài 6:
Thí nghiệm 1: Cả Al, Mg đều phản ứng với H2SO4
+ Viết 2 phương trỡnh phản ứng.
+ Gọi số mol của Al, Mg lần lượt là x, y ? Tính số mol của khí theo x, y.
Thí nghiệm 2: Chỉ có Al phản ứng: 0,6 g chất rắn là khối lượng của Mg ? Số mol Mg ? y? x ? Khối lượng của Al, Mg.
- Tính %m.
hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc nội dung chính của bài.
- Làm bài tập: 4,5,6 - sgk.
Cảm ơn quý thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Việt Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)