Bài 18. Nhôm
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Yến |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Lớp 9/1
Giáo viên thực hiện:
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ
Nguyễn Thị Kiều Oanh
Kiểm Tra Bài Cũ
-Câu 1: Trình by tính ch?t hố h?c chung c?a kim lo?i .
Trả lời:
Tính chất hoá học chung của kim loại :
1) Tác dụng với phi kim :
- Với oxi ( trừ Au, Ag , Pt…) ở nhiệt độ cao hay ở nhiệt độ thường sinh ra oxit
- Với phi kim khác sinh ra muối .
2) Tác dụng với dung dịch axit: 1 số kim loại tác dụng với dung dịch axit (H2SO4loãng, HCl ….) sinh ra muối và giải phóng khí hydro .
3) Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na,K,Ca… có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
-Câu 2:Trình by th? t? dy ho?t d?ng hĩa h?c v nu nghia c?a chúng
Trả lời:
Thứ tự dãy hoạt động hóa học.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
* Ý nghĩa:
Dãy hoạt động hoá học cho biết:
1) Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải.
2) Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2.
3) Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng …) giải phóng khí H2.
4) Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Sản xuất nhôm
Nhôm
Tính chất vật lí :
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
Nhẹ (khối lượng riêng là 2,7g/cm3)
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhiệt độ nóng chảy: 6600C
Có tính dẻo.
II. Tính chất hoá học :
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
NHÔM
* Phản ứng của nhôm với oxi
(Al = 27)
- PTHH:
(trắng)
(không màu)
(trắng)
to
(r)
(r)
(k)
2Al2O3
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác :
Al + Cl2
AlCl3
(r)
(k)
(r)
(trắng)
(vàng lục)
(trắng)
*Nhận xét:
Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl2 ….tạo thành muối.
Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit.
4Al + 3O2
2
3
2
Nhôm tác dụng được với nhiều phi kim khác như: Cl2, S ….
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
II. Tính chất hoá học :
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
Ptpư:
Nhôm phản ứng với 1 số dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng …giải phóng khí H2
(r)
(dd)
(k)
(dd)
( trắng)
( không màu )
( không màu )
( không màu )
Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
Chú ý :
Tính chất vật lí :
(Al = 27)
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
II. Tính chất hoá học :
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
- Ptpư:
(r)
(dd)
(r)
(dd)
( không màu )
(trắng)
(đỏ)
(xanh lam)
Nhôm còn phản ứng tương tự với dung dịch AgNO3, …..
Nhôm còn phản ứng được với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Al2(SO4) 3 + 3Cu
2Al + 3CuSO4
KẾT LUẬN :
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
II. Tính chất hoá học :
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm 2Al+2NaOH+2H2O 2 NaAlO2+ 3 H2
(r) ( dd) (L) (dd) (k)
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
I. Tính chất vật lí
III. Ứng dụng :
- Nhôm và hợp kim nhôm được dùng làm :đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng ….
- Đuyra : nhẹ, bền được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tàu vũ trụ …..
IV. Sản xuất nhôm :
1.Nguyên liệu:
Quặng bôxit (có thành phần chủ yếu Al2O3)
2.Phương pháp:
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hoá học :
III. Ứng dụng :
NHÔM
(Al = 27)
Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit trong bể điện phân, thu được nhôm và oxi.
IV. Sản xuất nhôm :
1.Nguyên liệu:
Quặng bôxit (có thành phần chủ yếu Al2O3)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học :
III. Ứng dụng :
NHÔM
(Al = 27)
2.Phương pháp:
Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit trong bể điện phân, thu được nhôm và oxi.
PTHH:
Al2O3
Điện phân nóng chảy
criolit
Al + O2
2
4
3
Câu 1: Nhôm tác dụng được với dung dịch nào sau đây: A. NaOH , B.FeCl3 , C. CuCl2 , D. H2SO4 loãng
E.Tất cả các dung dịch trên .
Câu 2: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các kim loại :Al, Fe,Cu
A .H2SO4 , B. HCl , C. NaOH v HCl , D. Cu(OH)2v H2SO4 .
BÀI TẬP
Câu 3: Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: A.MgSO4 , B.CuCl2 , C. HCl .
Cho biết hiện tượng,gi?i thích và viết phương trình hoá học .
a / Al+MgSO4 ?Không phản ứng .
b / 2Al + 3CuCl2 ? 2AlCl3 + 3Cu
( r ) (dd) (dd) ( r)
Nhôm tan dần , đồng màu đỏ bám vào thanh nhôm ,mu xanh dd CuCl2 nh?t d?n
c / 2 Al+ 6HCl ? 2 AlCl3 + 3 H2
( r) (dd) (dd) ( k)
Nhôm tan dần có bọt khí xuất hiện .
DẶN DÒ
Bài NHÔM:
a. Học kỹ nội dung bài học. So sánh tính chất hoá học của nhôm và tính chất chung của kim loại.
b. Làm bài tập trang 57, 58 -SGK
2. Chuẩn bị bài SẮT
a) Sắt tính chất vật lí như thế nào ?
b) So sánh tính chất hoá học của sắt với nhôm ?
c) Khi nào sắt đơn chất tạo hợp chất sắt (II), tạo hợp chất sắt (III)?
Giáo viên thực hiện:
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ
Nguyễn Thị Kiều Oanh
Kiểm Tra Bài Cũ
-Câu 1: Trình by tính ch?t hố h?c chung c?a kim lo?i .
Trả lời:
Tính chất hoá học chung của kim loại :
1) Tác dụng với phi kim :
- Với oxi ( trừ Au, Ag , Pt…) ở nhiệt độ cao hay ở nhiệt độ thường sinh ra oxit
- Với phi kim khác sinh ra muối .
2) Tác dụng với dung dịch axit: 1 số kim loại tác dụng với dung dịch axit (H2SO4loãng, HCl ….) sinh ra muối và giải phóng khí hydro .
3) Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na,K,Ca… có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
-Câu 2:Trình by th? t? dy ho?t d?ng hĩa h?c v nu nghia c?a chúng
Trả lời:
Thứ tự dãy hoạt động hóa học.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
* Ý nghĩa:
Dãy hoạt động hoá học cho biết:
1) Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải.
2) Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2.
3) Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng …) giải phóng khí H2.
4) Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Sản xuất nhôm
Nhôm
Tính chất vật lí :
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
Nhẹ (khối lượng riêng là 2,7g/cm3)
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhiệt độ nóng chảy: 6600C
Có tính dẻo.
II. Tính chất hoá học :
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
NHÔM
* Phản ứng của nhôm với oxi
(Al = 27)
- PTHH:
(trắng)
(không màu)
(trắng)
to
(r)
(r)
(k)
2Al2O3
* Phản ứng của nhôm với phi kim khác :
Al + Cl2
AlCl3
(r)
(k)
(r)
(trắng)
(vàng lục)
(trắng)
*Nhận xét:
Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl2 ….tạo thành muối.
Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit.
4Al + 3O2
2
3
2
Nhôm tác dụng được với nhiều phi kim khác như: Cl2, S ….
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
II. Tính chất hoá học :
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
Ptpư:
Nhôm phản ứng với 1 số dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng …giải phóng khí H2
(r)
(dd)
(k)
(dd)
( trắng)
( không màu )
( không màu )
( không màu )
Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
Chú ý :
Tính chất vật lí :
(Al = 27)
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
a) Phản ứng của nhôm với phi kim
b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit
II. Tính chất hoá học :
c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
- Ptpư:
(r)
(dd)
(r)
(dd)
( không màu )
(trắng)
(đỏ)
(xanh lam)
Nhôm còn phản ứng tương tự với dung dịch AgNO3, …..
Nhôm còn phản ứng được với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.
Al2(SO4) 3 + 3Cu
2Al + 3CuSO4
KẾT LUẬN :
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
II. Tính chất hoá học :
1.Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không?
2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm 2Al+2NaOH+2H2O 2 NaAlO2+ 3 H2
(r) ( dd) (L) (dd) (k)
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
I. Tính chất vật lí
III. Ứng dụng :
- Nhôm và hợp kim nhôm được dùng làm :đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng ….
- Đuyra : nhẹ, bền được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tàu vũ trụ …..
IV. Sản xuất nhôm :
1.Nguyên liệu:
Quặng bôxit (có thành phần chủ yếu Al2O3)
2.Phương pháp:
I. Tính chất vật lí:
II. Tính chất hoá học :
III. Ứng dụng :
NHÔM
(Al = 27)
Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit trong bể điện phân, thu được nhôm và oxi.
IV. Sản xuất nhôm :
1.Nguyên liệu:
Quặng bôxit (có thành phần chủ yếu Al2O3)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học :
III. Ứng dụng :
NHÔM
(Al = 27)
2.Phương pháp:
Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit trong bể điện phân, thu được nhôm và oxi.
PTHH:
Al2O3
Điện phân nóng chảy
criolit
Al + O2
2
4
3
Câu 1: Nhôm tác dụng được với dung dịch nào sau đây: A. NaOH , B.FeCl3 , C. CuCl2 , D. H2SO4 loãng
E.Tất cả các dung dịch trên .
Câu 2: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các kim loại :Al, Fe,Cu
A .H2SO4 , B. HCl , C. NaOH v HCl , D. Cu(OH)2v H2SO4 .
BÀI TẬP
Câu 3: Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: A.MgSO4 , B.CuCl2 , C. HCl .
Cho biết hiện tượng,gi?i thích và viết phương trình hoá học .
a / Al+MgSO4 ?Không phản ứng .
b / 2Al + 3CuCl2 ? 2AlCl3 + 3Cu
( r ) (dd) (dd) ( r)
Nhôm tan dần , đồng màu đỏ bám vào thanh nhôm ,mu xanh dd CuCl2 nh?t d?n
c / 2 Al+ 6HCl ? 2 AlCl3 + 3 H2
( r) (dd) (dd) ( k)
Nhôm tan dần có bọt khí xuất hiện .
DẶN DÒ
Bài NHÔM:
a. Học kỹ nội dung bài học. So sánh tính chất hoá học của nhôm và tính chất chung của kim loại.
b. Làm bài tập trang 57, 58 -SGK
2. Chuẩn bị bài SẮT
a) Sắt tính chất vật lí như thế nào ?
b) So sánh tính chất hoá học của sắt với nhôm ?
c) Khi nào sắt đơn chất tạo hợp chất sắt (II), tạo hợp chất sắt (III)?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)