Bài 18. Nhôm

Chia sẻ bởi Trần Văn Liêm | Ngày 15/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhôm thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN
HUYÊN TRÂN VĂN THƠI NĂM HOC 2003-2004
Ngày thi: 11/01/2004
Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2đ)
Cho 4 chất: Na2CO3; NaH2PO4; Na2SO4; Ca(CO3)2; lấy mỗi chất 10 gam hòa tan vòa nước thành 200ml dung dịch. Xác định dung dịch nào có nồng độ mol lớn nhất.
Bài 2: (4đ)
Xác định chất và hoàn thành phản ứng sau:
A + B C + H2
C + Cl2 D
D + NaOH E + F
E Fe2O3 t0
Bài 3: (4đ)
Bốn lọ riêng biệt mất nhãn chứa 4 chất màu trắng: Na2O; P2O5; MgO; Al2O3. chỉ được dùng thêm nước và quỳ tím. Hãy nêu phương pháp phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng (nếu có).
Bài 4: (5đ)
Khi lấy 3,33 gam muối clorua của 1 kim loại ( chỉ có hóa trị II) và một lượng muối nitrat của kim loại có cùng số mol của muối clorua nói trên, thấy khối lượng khác nhau 1,59 gam.
Xác định tên kim loại.
Cho 1mol kim loại trên vào 1000 gam nước hỏi:
Lượng kết tủa thu được, biết độ tan của chất sản phẩm ở nhiệt độ thí nghiệm là 0,15gam.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được cho rằng nước bay hơi không đáng kể.
Bài 5: (5đ)
Cho 1, 41 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong người ta thu được 1568 ml khí (đktc).
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng kim loại Mg ra khỏi hỗn hợp. Viết phương trình phản ứng đã dùng.
( Cho biết: Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; Ca = 40; P = 31).
**********************Hết *********************









Đáp án
Câu 1:
Fe + HCl FeCl2 + H2
FeCl2 + Cl2 FeCl3
FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(A: Fe; B: HCl ; C: FeCl2; D: FeCl3; E: Fe(OH)3; F: NaCl)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Liêm
Dung lượng: 31,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)