Bài 18. Nhớ rừng

Chia sẻ bởi Trương Kim Hoa | Ngày 09/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Nhớ rừng thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

1-Ví dụ:
a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b- Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng 1: Chỉ hành động, động tác của con ngựa đang đứng bỗng chồm lên, nhảy dựng lên (đưa hai chân trước lên cao với sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ).
=>Động từ



- Lồng 2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại dùng để nhốt chim, gà….
=>Danh từ
Cái cuốc- Con cuốc
Khẩu súng


Hoa súng
Con đường - Cân đường
Em bé đang bò – Con bß
Cái bàn- Bàn b?c
Ví dụ khác:
- bạc (một thứ kim loại) – bạc (bạc nghĩa)
rắn (con rắn) – rắn (rắn chắc)
than (than củi) – than (than thở)
phản (cái phản) – phản (phản bội)
=> Từ đồng âm

"Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân (1) thoăn thoắt
C�i ��u ngh�nh ngh�nh."
(Lu?m- T? H?u)
- Cái bàn này, chân (2)gẫy rồi.

- Các vận động viên đang tập trung dưới chân (3)núi.
Giải thích nghĩa

- Chân (1): là danh từ chỉ 1 bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật để đi, đứng, có tác dụng nâng đỡ, giữ cân bằng cơ thể khi di chuyển.
- Chân (2): là danh từ, chỉ bộ phận dưới cùng của vật (cái bàn), có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
- Chân (3): là danh từ, chỉ bộ phận dưới cùng của ngọn núi, tiếp giáp và bám chặt với mặt đất.
=> Từ nhiều nghĩa
Phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm
-Ví dụ 2:
- Đem cá về kho.
Bài tập 1
" Thỏng tỏm, thu cao, giú thột gi�,
Cu?n m?t ba l?p tranh nh� ta.
Tranh bay sang sụng r?i kh?p b?,
M?nh cao treo tút ng?n r?ng xa,
M?nh th?p quay l?n v�o muong xa.
Tr? con thụn nam khinh ta gi� khụng s?c,
N? nhố tru?c m?t xụ cu?p gi?t,
C?p tranh di tu?t v�o luy tre
Mụi khụ mi?ng chỏy g�o ch?ng du?c,
Quay v? ch?ng g?y lũng ?m ?c!."
(Trớch B�i ca nh� tranh b? giú thu phỏ-D? Ph?)

ba ba má
ba d?ng
tranh nhà tranh
tranh giành
sang sang trọng
sang choi
cao cao l?n
cao h? c?t
Đáp án
Nam

tu?t






nu?c Nam
nam tính
tuốt lúa
đi tuốt
sức
sức khoẻ
sức nước hoa
nhố
nhố nh?
nhố com
BÀI TẬP 2
a- Danh từ "cổ"
- Có nhiều nghĩa:
- bộ phận cơ thể nối đầu với thân(nghia g?c)
- bộ phận của áo, ph?n chung quanh c?
- ph?n n?i b�n tay v� cỏnh tay
- chỗ eo lại ở phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở 1 số đồ đựng: cổ chai.
Nghĩa chung: chỉ một bộ phận nối liền đầu với thân của người, vật.
b- C?(tớnh t?): xua,cu.VD: nh� c?, d? c?, c? kớnh.
- C?(d?ng t?): tỏc d?ng d?n tinh th?n l�m cho hang hỏi ho?t d?ng VD: c? vu, c? d?ng viờn.
- C? (d?ng t?): gúp v?n v�o d? tr? th�nh cụng ty VD: c? ph?n húa, c? dụng


Bài tập 3
Các bạn ngồi vào dãy bàn này để bàn chiến thuật cho trận đấu ngày mai.
( DT) (ĐT)

Con sâu đục sâu vào thân cây.















Năm học 2015 - 2016 trường ta có năm lớp 8.
(DT) (ST)
Bài tập 4
Ngày xưa có anh chàng mượn của người hàng xóm một cái vạc đồng. Ít lâu sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.” Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.”
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng?- Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Kim Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)