Bài 18. Khởi ngữ
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thuý |
Ngày 08/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Khởi ngữ thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
CÁC THÀNH PHẦN BIỆT L
KHỞI NGỮ
2
TIẾT 93- KHỞI NGỮ
I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG
CỦA KHỞI NGỮ TRONG CÂU:
1/ Ví dụ: SGK
2/ Nhận xét:
a) Còn anh
b) Giàu
c) Các thế văn ...
Khởi
ngữ
? Tỡm cỏc t? imd?m trongcỏc cõu trờn?
? Phõn tớch c?u trỳc ng? phỏp cỏc cõu trờn? ?
vậy những từ
đứng ước chủ
ngữ gọi
là gì?
3/ Khái niệm:
Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ
để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
3
* Phân tích ngữ liệu
Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ
ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không gìm nổi xúc động.
(Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
b. Giàu, tôi cũng giàu råi.
(Nguyễn Công Hoan)
c. Về các thể văn trong lĩnh vực văn nghệ, chúng ta
có thể tin ở ta, không sợ nó thiếu giàu và đẹp.
(Phạm Văn Đồng, Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt)
C
v
C
C
v
v
4
II/ VAI TRÒ:
1/ Vị trí: Đứng trước chủ ngữ
2/ Quan hệ với vị ngữ:
( không có quan hệ
với chủ- vị )
3/ Trước đề ngữ, thường có
thêm các quan hệ
từ “Về, đối với…”
4/ Sau khởi ngữ có thêm
quan hệ từ ” Thì”
? Kh?i ng? d?ng ? v? trớ no trong cõu?
? Kh?i ng? cú quan h? nhu th? no v?i ch? ng? v v? ng??
? Tru?c d? ng?
thu?ng cú nh?ng t? no?
? Sau khởi ngữ thường
có thêm từ nào?
I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG
CỦA KHỞI NGỮ TRONG CÂU:
5
I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤ
CỦA KHỞI NGỮ TRONG CÂU:
II/ VAI TRÒ:
III/TÁC DỤNG
? Tác dụng
của khởi ngữ?
Khởi ngữ có thể giúp
các câu trong đoạn văn
liên kết với nhau một
cách chặt chẽ
6
Bài tập nhanh
Xác định khởi ngữ trong các câu sau:
Đọc sách thì phải chọn cho tinh, đọc cho kĩ.
Đối với các bạn, Nam rất tận tình giúp đỡ.
c. Còn bạn, bạn đã học bài xong chưa?
Lưu ý:
- Khởi ngữ có thể đứng sau chủ ngữ.
- Để nhận diện khởi ngữ có thể thêm các từ :
về, với (đối với), còn... vào trước khởi ngữ hoặc
thì vào sau khởi ngữ.
7
IV/ LUYỆN TẬP:
a)Điều này
b) Đối với chúng mình
c) Một mình
d) Làm khí tượng
đ) Đối với cháu
1/Nhận diện khởi ngữ:
8
Tìm khởi ngữ trong các đoạn trích sau:
a) Ông cứ đứng vờ vờ xem tranh ảnh chờ người khác đọc rồi nghe lỏm. Điều này ông khổ tâm hết sức
(Kim Lân, Làng)
b) – Vâng ! Ông giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
(Nam Cao, Lão Hạc)
(c) Một mình thì anh bạn trên trạm đỉnh Phan-xi-păng ba nghìn một trăm bốn mươi hai mét kia mới một mình hơn cháu.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
d) Làm khí tượng, ở được trên cao thế mới là lý tưởng chứ.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
e) Đối với cháu, thật là đột ngột […]
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
9
Bài tập 2: Hãy viết lại các câu sau đây bằng cách chuyển phần in đậm thành khởi ngữ (có thể thêm trợ từ “thì”)
Anh ấy làm bài cẩn thận lắm.
b) Tôi hiểu rồi nhưng tôi chưa giải được.
Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm
b) Hiểu thì tôi hiểu rồi, nhưng giải thì tôi chưa giải được
Thực hành luyện tập dùng khởi ngữ
10
Bài tập 3
a.ĐÆt c©u cã khëi ngữ:
1. T«i thì t«i kh«ng ®i ®îc ®©u.
2. Hình nh trong ý mô, mô nghÜ: “Chóng mµy ë nhµ tao thì những thø cña chóng mµy còng nh cña tao”.
3. Th nµy, t«i viÕt h«m qua.
4. Bµn nµy, t«i ®· dïng nã nhiÒu lÇn råi.
11
Bài tập 3
b. H·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n cã sö dông c©u cã khëi ng÷. G¹ch díi thµnh phÇn khëi ng÷ ®ã
12
Dặn dò
Hoàn thiện bài tập 3
Tìm trong các văn bản đã học các câu văn, thơ có chứa thành phần khởi ngữ.
KHỞI NGỮ
2
TIẾT 93- KHỞI NGỮ
I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG
CỦA KHỞI NGỮ TRONG CÂU:
1/ Ví dụ: SGK
2/ Nhận xét:
a) Còn anh
b) Giàu
c) Các thế văn ...
Khởi
ngữ
? Tỡm cỏc t? imd?m trongcỏc cõu trờn?
? Phõn tớch c?u trỳc ng? phỏp cỏc cõu trờn? ?
vậy những từ
đứng ước chủ
ngữ gọi
là gì?
3/ Khái niệm:
Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ
để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
3
* Phân tích ngữ liệu
Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ
ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không gìm nổi xúc động.
(Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
b. Giàu, tôi cũng giàu råi.
(Nguyễn Công Hoan)
c. Về các thể văn trong lĩnh vực văn nghệ, chúng ta
có thể tin ở ta, không sợ nó thiếu giàu và đẹp.
(Phạm Văn Đồng, Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt)
C
v
C
C
v
v
4
II/ VAI TRÒ:
1/ Vị trí: Đứng trước chủ ngữ
2/ Quan hệ với vị ngữ:
( không có quan hệ
với chủ- vị )
3/ Trước đề ngữ, thường có
thêm các quan hệ
từ “Về, đối với…”
4/ Sau khởi ngữ có thêm
quan hệ từ ” Thì”
? Kh?i ng? d?ng ? v? trớ no trong cõu?
? Kh?i ng? cú quan h? nhu th? no v?i ch? ng? v v? ng??
? Tru?c d? ng?
thu?ng cú nh?ng t? no?
? Sau khởi ngữ thường
có thêm từ nào?
I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG
CỦA KHỞI NGỮ TRONG CÂU:
5
I/ ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤ
CỦA KHỞI NGỮ TRONG CÂU:
II/ VAI TRÒ:
III/TÁC DỤNG
? Tác dụng
của khởi ngữ?
Khởi ngữ có thể giúp
các câu trong đoạn văn
liên kết với nhau một
cách chặt chẽ
6
Bài tập nhanh
Xác định khởi ngữ trong các câu sau:
Đọc sách thì phải chọn cho tinh, đọc cho kĩ.
Đối với các bạn, Nam rất tận tình giúp đỡ.
c. Còn bạn, bạn đã học bài xong chưa?
Lưu ý:
- Khởi ngữ có thể đứng sau chủ ngữ.
- Để nhận diện khởi ngữ có thể thêm các từ :
về, với (đối với), còn... vào trước khởi ngữ hoặc
thì vào sau khởi ngữ.
7
IV/ LUYỆN TẬP:
a)Điều này
b) Đối với chúng mình
c) Một mình
d) Làm khí tượng
đ) Đối với cháu
1/Nhận diện khởi ngữ:
8
Tìm khởi ngữ trong các đoạn trích sau:
a) Ông cứ đứng vờ vờ xem tranh ảnh chờ người khác đọc rồi nghe lỏm. Điều này ông khổ tâm hết sức
(Kim Lân, Làng)
b) – Vâng ! Ông giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
(Nam Cao, Lão Hạc)
(c) Một mình thì anh bạn trên trạm đỉnh Phan-xi-păng ba nghìn một trăm bốn mươi hai mét kia mới một mình hơn cháu.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
d) Làm khí tượng, ở được trên cao thế mới là lý tưởng chứ.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
e) Đối với cháu, thật là đột ngột […]
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
9
Bài tập 2: Hãy viết lại các câu sau đây bằng cách chuyển phần in đậm thành khởi ngữ (có thể thêm trợ từ “thì”)
Anh ấy làm bài cẩn thận lắm.
b) Tôi hiểu rồi nhưng tôi chưa giải được.
Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm
b) Hiểu thì tôi hiểu rồi, nhưng giải thì tôi chưa giải được
Thực hành luyện tập dùng khởi ngữ
10
Bài tập 3
a.ĐÆt c©u cã khëi ngữ:
1. T«i thì t«i kh«ng ®i ®îc ®©u.
2. Hình nh trong ý mô, mô nghÜ: “Chóng mµy ë nhµ tao thì những thø cña chóng mµy còng nh cña tao”.
3. Th nµy, t«i viÕt h«m qua.
4. Bµn nµy, t«i ®· dïng nã nhiÒu lÇn råi.
11
Bài tập 3
b. H·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n cã sö dông c©u cã khëi ng÷. G¹ch díi thµnh phÇn khëi ng÷ ®ã
12
Dặn dò
Hoàn thiện bài tập 3
Tìm trong các văn bản đã học các câu văn, thơ có chứa thành phần khởi ngữ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)