Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Lam |
Ngày 29/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 17 Ngày soạn:....................
Tiết P2ct: 17 Ngày dạy:.....................
ÔN TẬP.
A. MỤC TIÊU:
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học trong HKI.
Vận dụng giaỉ thích được các hiện tượng trong cuộc sống, giải được các bài tập đơn giản.
Rèn luyện kĩ năng tư duy, suy luận, tính toán.
B. CHUẨN BỊ:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Hoạt động 1: Tự kiểm tra.
II. Hoạt động 2: Vận dụng.
III. Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi.
II/Ho?t d?ng 2:V?n d?ng
III. Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi.
IV. Hoạt động 4: Bài tập.
V. Hoạt động 5: Tổng kết bài học
D. RÚT KINH NGHIỆM:
ÔN TậP
Chuyển động
lực
áp suất
Công
Slide 51
ÔN TậP
Chuyển động
Lực
áp suất
Công
2Slide 5
ÔN TậP
Chuyển động
Lực
áp suất
Công
3Slde 5
ÔN TậP
i
Chuyển động
Lực
áp suất
Công
4Slde 5
ÔN TậP
i
Về bảng chọn
1,-Chuyển động cơ học là gì?
-Nêu tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
Trả lời-Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
-Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác.Vậy chuyển động hay đứng yên chỉ có tính tương đối
-
Chuyển động
Về bảng chọn
1.- Lực là gì?Nêu cách biểu diễn lực
-Hai lực như thế nào là hai lực cân bằng?
Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ thế nào?
Lực
Trả lời,-Lực là tác dụng của vật này lên vật khác làm vật biến dạng hoặc thay đổi vận tốc .Dùng mũi tên để biểu diễn lực.
-Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật,cùng nằm trên một đường thẳng,cùng độ lớn và ngược chiều.Khi có hai lực cân bắng tác đụng vào vật thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên,vật đang chuyển động sẻ tiếp tục chuyển động -
Về bảng chọn
1,-Ap suất là gì?Công thức tính? Đơn vị?
-Nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng?Công thức tính?
áp suất
Trả lời - Ap suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích mặt bị ép.Công thức tính p= .Đơn vị N/m2(pa)
-Chất lỏng gây ra áp suất tác dụng theo mọi,hướng lên cả đáy bình ,thành bình và những điểm nằm trong lòng nó
Công thức tính p=h.d
Về bảng chọn
1, Khi nào thì có công cơ học?
Công
Trả lời Khi có lực tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường
Công
Về bảng chọn
2, Vận tốc là gì ?Vận tốc đặc trưng cho tính chất gì của chuyển động?. Công thức tính ? Đơn vị?
Chuyển động
Trả lời Vận tốc là quảng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.Vận tốc đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động
.Công thức tính v=
Đơn vị chính m/s,km/h
Chuyển động
Về bảng chọn
2,Có mấy loại lực ma sát ? Kể tên ? Nêu định nghĩa?Lực ma sát có lợi hay có hại? Cho ví dụ? Nêu cách làm tăng ,giảm lực ma sát
Lực
Trả lời: Có 3 loại lực ma sát .Ma sát lăn ,ma sát nghỉ,ma sát trược .Định nghĩa(.....).Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại.Ví dụ(........).Cách làm tăng :Làm nhám mặt tiếp xúc.Cách làm giảm:Làm nhẵn mặt tiếp xúc,bôi trơn dầu mở,thay ma sát trược thành ma sát lăn
Lực
Về bảng chọn
2,Nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng,chất khí.Công thức tính áp suất chất lỏng, chất khí ?
áp suất
Trả lời:-Chất lỏng gây ra áp suất tác dụng theo mọi phương,lên đáy bình , thành bình và những điểm ở trong lòng nó
Về bảng chọn
2,Công thức tính công cơ học? Đơn vị?
Công
Trả lời: Công thức tính công A=F.s
Đơn vị J
Về bảng chọn
3,Chuyển động như thế nào là chuyển động đều ,không đều? Công thức tính vận tốc?
Chuyển động
Trả lời:
-Chuyển động đều là chuyển động của một vật có vận tốc không thay đổi theo thời gian.Công thức tính vận tốc v=s: t
-Chuyển động không đều là chuyển động của một vật có vận tốc thay đổi theo thời gian.Công thức tính vận tốc vtb=s: t
Về bảng chọn
3,-Lực đẩyAc si mét là gì?Công thức tính
-Điều kiện để vật chìm ,nổi ,lơ lửng?
Lực
Trả lời:
-Khi nhúng vật vào chất lỏng vật sẽ bị chất lỏng đẩy lên một lực Lực này gọi là lực đẩy etsimét .
Công thức tính FA=d.V
-Điều kiện để vật chìm :P>FA dv>dcl
..............................nổi: P.........................lơ lửng:P=FA dv=dcl
-,,.........................................
,,,,/.....
Về bảng chọn
3,Nêu nguyên tắc của bình thông nhau?
áp suất
Trả lời:
-Trong hai nhánh của bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên ,mực chất lỏng ở các nhánh đều bằng nhau
-Những điểm ở trong cùng một chất lỏng, cùng một mặt thoáng thì áp suất bằng nhau
Về bảng chọn
3,Phát biểu định luật về công
Công
Trả lời :Khi sử dụng các loại máy cơ đơn giản,nếu lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.Do đó ta không có lợi về công
Bài tậpvề chuyển động
Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 6km .Nữa đoạn đầu bạn bạn đi với vận tốc10km/h,nữa đoạn sau bạn đi mất 12phút.Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường
v?
Giải :
Thời gian đi hết đoạn đường đầu : t1=s1/v1=3/10=0,3h=18phut
Vận tốc trung binh :vtb=s/t1++t2= 6/1/2=12km/h
Bài tập về lực
Một vật có thể tích 8cm3 đuợc thả vào dầu hoả,vật chìm 3/4thể tích.
a,Tính lực đẩy Atsimét lên vật.
b,Tính trọng lượng riêng của vật.
v?
Gi?i:
a, L?c d?y Ac si met FA=d.v=8000.3/4.0,000008=0,048N
B, Tr?ng lu?ng rieng c?a v?t :dv=p/v=FA/v=0,048/0,000008=6000N/m3
Bài tậpvề áp suất
Một binh đựng đầy nước cao 150cm.
a,Tính áp suất tác dụng lên đáy bình.
b,Tính áp suất tác dụng lên một điểm cách đáy bình 50cm
Slide 5v?
Gi?i:
a, p su?t tac d?ng len dỏy binh
P=d.h =10000.1,5=15000N/m2
B, p su?t tac d?ng len di?m cỏch dỏy 50cm:
P=d.h1=10000.1=10000N/m2
Bài tập về công
Dùng một ròng rọc đông để nâng một vật có khối lượng100kg lên cao 2m.
a,Tính đoạn đường dây kéo dich chuyển.
b,Tính lực kéo vật.
c,Tính công lực kéo
v?Slide 5
Gi?i:
a, Doan dõy d?ch chuy?n: s=2h=2.2=4m
b,L?c keo v?t :F=P/2=1000/2=500N
C,Cong keo v?t : A=F.S=500.4=2000J
Tiết P2ct: 17 Ngày dạy:.....................
ÔN TẬP.
A. MỤC TIÊU:
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học trong HKI.
Vận dụng giaỉ thích được các hiện tượng trong cuộc sống, giải được các bài tập đơn giản.
Rèn luyện kĩ năng tư duy, suy luận, tính toán.
B. CHUẨN BỊ:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Hoạt động 1: Tự kiểm tra.
II. Hoạt động 2: Vận dụng.
III. Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi.
II/Ho?t d?ng 2:V?n d?ng
III. Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi.
IV. Hoạt động 4: Bài tập.
V. Hoạt động 5: Tổng kết bài học
D. RÚT KINH NGHIỆM:
ÔN TậP
Chuyển động
lực
áp suất
Công
Slide 51
ÔN TậP
Chuyển động
Lực
áp suất
Công
2Slide 5
ÔN TậP
Chuyển động
Lực
áp suất
Công
3Slde 5
ÔN TậP
i
Chuyển động
Lực
áp suất
Công
4Slde 5
ÔN TậP
i
Về bảng chọn
1,-Chuyển động cơ học là gì?
-Nêu tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
Trả lời-Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
-Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác.Vậy chuyển động hay đứng yên chỉ có tính tương đối
-
Chuyển động
Về bảng chọn
1.- Lực là gì?Nêu cách biểu diễn lực
-Hai lực như thế nào là hai lực cân bằng?
Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ thế nào?
Lực
Trả lời,-Lực là tác dụng của vật này lên vật khác làm vật biến dạng hoặc thay đổi vận tốc .Dùng mũi tên để biểu diễn lực.
-Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật,cùng nằm trên một đường thẳng,cùng độ lớn và ngược chiều.Khi có hai lực cân bắng tác đụng vào vật thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên,vật đang chuyển động sẻ tiếp tục chuyển động -
Về bảng chọn
1,-Ap suất là gì?Công thức tính? Đơn vị?
-Nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng?Công thức tính?
áp suất
Trả lời - Ap suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích mặt bị ép.Công thức tính p= .Đơn vị N/m2(pa)
-Chất lỏng gây ra áp suất tác dụng theo mọi,hướng lên cả đáy bình ,thành bình và những điểm nằm trong lòng nó
Công thức tính p=h.d
Về bảng chọn
1, Khi nào thì có công cơ học?
Công
Trả lời Khi có lực tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường
Công
Về bảng chọn
2, Vận tốc là gì ?Vận tốc đặc trưng cho tính chất gì của chuyển động?. Công thức tính ? Đơn vị?
Chuyển động
Trả lời Vận tốc là quảng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.Vận tốc đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động
.Công thức tính v=
Đơn vị chính m/s,km/h
Chuyển động
Về bảng chọn
2,Có mấy loại lực ma sát ? Kể tên ? Nêu định nghĩa?Lực ma sát có lợi hay có hại? Cho ví dụ? Nêu cách làm tăng ,giảm lực ma sát
Lực
Trả lời: Có 3 loại lực ma sát .Ma sát lăn ,ma sát nghỉ,ma sát trược .Định nghĩa(.....).Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại.Ví dụ(........).Cách làm tăng :Làm nhám mặt tiếp xúc.Cách làm giảm:Làm nhẵn mặt tiếp xúc,bôi trơn dầu mở,thay ma sát trược thành ma sát lăn
Lực
Về bảng chọn
2,Nêu đặc điểm của áp suất chất lỏng,chất khí.Công thức tính áp suất chất lỏng, chất khí ?
áp suất
Trả lời:-Chất lỏng gây ra áp suất tác dụng theo mọi phương,lên đáy bình , thành bình và những điểm ở trong lòng nó
Về bảng chọn
2,Công thức tính công cơ học? Đơn vị?
Công
Trả lời: Công thức tính công A=F.s
Đơn vị J
Về bảng chọn
3,Chuyển động như thế nào là chuyển động đều ,không đều? Công thức tính vận tốc?
Chuyển động
Trả lời:
-Chuyển động đều là chuyển động của một vật có vận tốc không thay đổi theo thời gian.Công thức tính vận tốc v=s: t
-Chuyển động không đều là chuyển động của một vật có vận tốc thay đổi theo thời gian.Công thức tính vận tốc vtb=s: t
Về bảng chọn
3,-Lực đẩyAc si mét là gì?Công thức tính
-Điều kiện để vật chìm ,nổi ,lơ lửng?
Lực
Trả lời:
-Khi nhúng vật vào chất lỏng vật sẽ bị chất lỏng đẩy lên một lực Lực này gọi là lực đẩy etsimét .
Công thức tính FA=d.V
-Điều kiện để vật chìm :P>FA dv>dcl
..............................nổi: P
-,,.........................................
,,,,/.....
Về bảng chọn
3,Nêu nguyên tắc của bình thông nhau?
áp suất
Trả lời:
-Trong hai nhánh của bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên ,mực chất lỏng ở các nhánh đều bằng nhau
-Những điểm ở trong cùng một chất lỏng, cùng một mặt thoáng thì áp suất bằng nhau
Về bảng chọn
3,Phát biểu định luật về công
Công
Trả lời :Khi sử dụng các loại máy cơ đơn giản,nếu lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.Do đó ta không có lợi về công
Bài tậpvề chuyển động
Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 6km .Nữa đoạn đầu bạn bạn đi với vận tốc10km/h,nữa đoạn sau bạn đi mất 12phút.Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường
v?
Giải :
Thời gian đi hết đoạn đường đầu : t1=s1/v1=3/10=0,3h=18phut
Vận tốc trung binh :vtb=s/t1++t2= 6/1/2=12km/h
Bài tập về lực
Một vật có thể tích 8cm3 đuợc thả vào dầu hoả,vật chìm 3/4thể tích.
a,Tính lực đẩy Atsimét lên vật.
b,Tính trọng lượng riêng của vật.
v?
Gi?i:
a, L?c d?y Ac si met FA=d.v=8000.3/4.0,000008=0,048N
B, Tr?ng lu?ng rieng c?a v?t :dv=p/v=FA/v=0,048/0,000008=6000N/m3
Bài tậpvề áp suất
Một binh đựng đầy nước cao 150cm.
a,Tính áp suất tác dụng lên đáy bình.
b,Tính áp suất tác dụng lên một điểm cách đáy bình 50cm
Slide 5v?
Gi?i:
a, p su?t tac d?ng len dỏy binh
P=d.h =10000.1,5=15000N/m2
B, p su?t tac d?ng len di?m cỏch dỏy 50cm:
P=d.h1=10000.1=10000N/m2
Bài tập về công
Dùng một ròng rọc đông để nâng một vật có khối lượng100kg lên cao 2m.
a,Tính đoạn đường dây kéo dich chuyển.
b,Tính lực kéo vật.
c,Tính công lực kéo
v?Slide 5
Gi?i:
a, Doan dõy d?ch chuy?n: s=2h=2.2=4m
b,L?c keo v?t :F=P/2=1000/2=500N
C,Cong keo v?t : A=F.S=500.4=2000J
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)