Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Lê Đức Tư |
Ngày 29/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 17: ÔN TẬP
I. Ôn lại lý thuyết
II. Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm
III. Củng cố kiến thức
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
Chuyển động và đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc. Người ta thường chọn những vật gắn với trái đất làm mốc.
Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quảng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính vận tốc:
Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. Đơn vị chủ yếu của vận tốc là m/s và km/h.
2.Vận tốc:
V = S/t
Trong đó: S là độ dài quảng đường đi được
t là thời gian để đi hết quảng đường đó
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
Vtb = S/t
Trong đó: S là độ dài quảng đường đi được
t là thời gian để đi hết quảng đường đó
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
-Gốc là điểm đặt của lực. (thường là tại vật chịu tác dụng )
-Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực tác dụng
4.Biễu diễn lực:
Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
Thường gọi là độ lớn của lực.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên; đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Chuyển động này được gọi là chuyển động theo quán tính
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
Quán tính có thể định nghĩa là sự duy trì vận tốc của vật dưới tác dụng của ngoại lực.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
-Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác
-Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
-Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác
6.Lực ma sát:
-Lực ma sát có thể có hại, hoặc có thể có ích
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
-Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
P = F/S
-Áp suất được tính bằng công thức:
-Đơn vị của áp suất là paxcan, kí hiệu: Pa
1Pa = 1N/m
7. Áp suất:
Trong đó: F là lực ép
S là diện tích bề mặt bị ép
2
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
-Chất lỏng gây áp suất lên mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
P = d.h
-Công thức tính áp suất chất lỏng:
-Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một độ cao.
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
Trong đó: h là độ sâu của chất lỏng
d là trọng lượng riêng của chất lỏng
-Bình thông nhau là bình có chung một đáy, Có ít nhất từ 2 nhánh trở lên.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
-Khí quyển là lớp khí bao bọc xung quanh trái đất.
-Trái đất và mọi vật trên Trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.
9. Áp suất khí quyển:
-Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong ống Tô – ri – xe – li, do đó người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
-Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Ác si mét.
-Công thức tính lực đẩy Ác si mét:
10. Lực đẩy Ác – Si - Mét:
FA = d,V
Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng
V là thể tích phần chất lỏng bị
chiếm chỗ
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
-Vật chìm xuống khi lực đẩy Ác-si-mét FA nhỏ hơn trọng lượng P
11. Sự nổi:
FA < P
-Nhúng một vật vào chất lỏng thì:
FA = P
FA > P
-Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng khi lực đẩy Ác-si-mét FA bằng trọng lượng P
-Vật nổi khi lực đẩy Ác-si-mét FA lớn hơn trọng lượng P
-Khi vật nổi trên bề mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét FA = d,V trong đó V là thể tích phần vật chìm trong chất lỏng, (không phải là thể tích của vật), d là trọng lượng riêng của chất lỏng
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
11. Sự nổi:
1 J = 1N.1m = 1Nm
12. Công cơ học:
-Công cơ học xuất hiện khi có lực tác dụng lên một vật làm cho vật chuyển dời.
A = Fs
-Công cơ học phụ thuộc hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
-Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực:
-Đơn vị của công là jun,
-kí hiệu đơn vị của công: J
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
11. Sự nổi:
12. Công cơ học:
13. Định luật về công:
-Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
-Trong thực tế, ở các máy cơ đơn giản bao giờ cũng có ma sát. Vì vậy công mà ta phải tốn A2 bao giờ cũng lớn hơn công A1 dùng để nâng vật khi không có ma sát, đó là vì phải tốn một phần công để thắng ma sát.
-Công A2 là công toàn phần,
-Công A1 là công có ích,
-Tỉ số A1/A2 gọi là hiệu suất của máy, kí hiệu là H:
H = A1 /A2.100%
-Vì A2 luôn luôn lớn hơn A1 nên hiệu suất luôn nhỏ hơn 100%
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
11. Sự nổi:
12. Công cơ học:
13. Định luật về công:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 5:
Bài tập 6:
Bài tập 7:
Bài tập 8:
Bài tập 9:
Bài tập 10:
Bài tập 11:
Bài tập 12:
Bài tập 13:
Bài tập 14:
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 1:
Hãy điền từ hay cụm từ vào chỗ trống trong những câu sau:
a) Khi vị trí của một vật .................... theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang ......................... So với vật làm mốc ấy.
b) Khi vị trí của một vật không ................... So với vật mốc ta nói vật ấy đang .................... So với vật mốc đó.
thay đổi
chuyển động
thay đổi
đứng yên.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 2:
-Quả bóng đang lăn trên sàn nhà, câu nào mô ta sau đây là đúng.
A
-Quả bóng đang chuyển động.
B
-Quả bóng đang đứng yên.
C
-Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D
-Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 2:
-Quả bóng đang lăn trên sàn nhà, câu nào mô ta sau đây là đúng.
A
-Quả bóng đang chuyển động.
B
-Quả bóng đang đứng yên.
C
-Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D
-Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Hoan hô!
Em đã chọn đúng đáp án rồi.
Đáp án đúng là câu C
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 2:
-Quả bóng đang lăn trên sàn nhà, câu nào mô ta sau đây là đúng.
A
-Quả bóng đang chuyển động.
B
-Quả bóng đang đứng yên.
C
-Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D
-Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Rất tiếc,
em đã chọn sai rồi.
Hãy thử lại
câu khác
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Hùng nói quả bóng đang đứng yên
là đúng, nhưng chưa đủ. Vì nó đúng
Yên so với vật nào làm mốc nào?
Tức là câu này chưa chính xác.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Nam nói quả bóng đang chuyển động là không đúng, Vì nó chuyển động so với vật nào làm mốc nào?
Tức là câu này chưa chính xác.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Cả hai bạn Hùng và Nam đều chưa chính xác vì không có vật làm mốc!
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Hoan hô!
Chúc mừng em
đã có đpá án đúng.
Đáp án: D
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 4:
Hãy đổi đơn vị của vận tốc từ km/h sang m/s và ngược lại:
a) 120 Km/h = ..................m/s
b) 10 m/s = ..................cm/s
c) 150 m/s = ..................km/h
d) 36 m/ph = ..................cm/s
33,3
100
540
60
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 5:
-Khoãng cách từ Trái đát đến Mặt trời là 150000000 km, vận tốc của ánh sáng là 300000 km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt trời xuống Trái đất?
-Tóm tắt:
S = 150000000 km
V = 300000 km/s
t = ?
Bài giải:
Thời gian ánh sáng truyền từ Mặt trời đến Trái đất là:
Ta có: v = S/t => t = S/v
Thay số: t = 150000000/300000
= 500(s)
Đáp số: t = 500(s)
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 6:
-Một người đi xe máy và một người đi xe đạp cùng xuất phát một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 40 km. Người đi xe máy đi từ A với vận tốc V1 = 25 km/h. Người đi xe đạp từ B về A với vận tốc V2 = 15 km/h. Hỏi:
a/Sau bao lâu hai người gặp nhau?
b/Hai người gặp nhau cách A bao xa?
-Tóm tắt:
S = 40 km
V1 = 25 km/h
V2 = 15 km/h
a/. t = ?
b/. S1 = ?
Bài giải:
Gọi t là thời gian hai người xe máy và xe đạp cùng đi được cho đến khi gặp nhau.
Ta có: s1 = 25.t (1)
S2 = 40 – S1 = 15.t (2)
Lấy (1) + (2) ta được: 40 = 25.t + 15.t => 40 = 40.t => t = 1(h)
Đáp số: t = 1 (h)
Gọi S1 là quãng đường xe máy đi được trong thời gian t
Gọi S2 là quãng đường xe đạp đi được trong thời gian t
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 7:
-Một ô tô khởi hành từ thành phố A lúc 7h, đến thành phố B lúc 7h45. Trong 30 phút đầu ô tô chạy với vận tốc 36km/h, trong 15 phút cuối ô tô chạy với vận tốc 54km/h. Xác định vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB?
-Tóm tắt:
SAB = 40 km
V1 = 36 km/h
t1 = 30ph = 0,5h
t2 = 15ph = 0,25h
V2 = 54 km/h
VTB = ?
Bài giải:
Lấy (1) + (2) ta được: s = s1 + s2 = 18 + 13,5 = 31,5(km)
Đáp số: vtb = 42 (km/h)
Gọi S1 là quãng đường xe máy đi được trong thời gian t1 :
Ta có : s1 = v1.t1 = 36.0,5 = 18 (km) (1)
Gọi S2 là quãng đường xe đạp đi được trong thời gian t2 :
Ta có : s2 = v2.t2 = 54.0,25 = 13,5 (km) (2)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
t = t1 + t2 = 0,5 + 0,25 = 0,75(h)
Vân tốc trung bình ô tô đi hết quãng đường AB là:
vtb = s/t = 31,5/0,75(h) = 42 (km/h)
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 8:
-Vẽ lực tác dụng vào vật theo tỉ xích 1cm ứng với 2,5N với hai trường hợp:
a/. Vật chịu lực tác dụng 10N, có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
b/.Vật chịu tác dụng của một lực F = 12N hướng lên trên, tạo bởi với phương nằm ngang 1 góc 450.
Bài giải:
450
F = 10N
F =12N
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 9:
-Chiếc xe bus đang chuyển động thẳng trên đường thì hãm phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ:
A
Bị nghiêng người sang bên phải.
B
Bị nghiêng người sang bên trái
C
Bị đỗ người về phía trước.
D
Bị đỗ người về phía sau.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 9:
-Chiếc xe bus đang chuyển động thẳng trên đường thì hãm phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ:
A
Bị nghiêng người sang bên phải.
B
Bị nghiêng người sang bên trái
C
Bị đỗ người về phía trước.
D
Bị đỗ người về phía sau.
Đúng chưa nhỉ?
SAI RỒI
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 9:
-Chiếc xe bus đang chuyển động thẳng trên đường thì hãm phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ:
A
Bị nghiêng người sang bên phải.
B
Bị nghiêng người sang bên trái
C
Bị đỗ người về phía trước.
D
Bị đỗ người về phía sau.
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập10:
Ch?n cõu núi dỳng v? l?c ma sỏt
A
Lực ma sát luôn luôn cùng hướng với hướng chuyển động
B
Có thể làm giảm lực ma sát trượt bằng dầu mỡ để bôi trơn
C
Lực ma sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt
D
Bề mặt tiếp xúc xù xì có thể làm giảm lực ma sát
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập10:
Ch?n cõu núi dỳng v? l?c ma sỏt
A
Lực ma sát luôn luôn cùng hướng với hướng chuyển động
B
Có thể làm giảm lực ma sát trượt bằng dầu mỡ để bôi trơn
C
Lực ma sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt
D
Bề mặt tiếp xúc xù xì có thể làm giảm lực ma sát
SAI RỒI,
EM HÃY THỬ LẠI CÂU KHÁC
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập10:
Ch?n cõu núi dỳng v? l?c ma sỏt
A
Lực ma sát luôn luôn cùng hướng với hướng chuyển động
B
Có thể làm giảm lực ma sát trượt bằng dầu mỡ để bôi trơn
C
Lực ma sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt
D
Bề mặt tiếp xúc xù xì có thể làm giảm lực ma sát
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập11:
Mu?n tang ỏp su?t thỡ cú nh?ng cỏch no?
A
Tăng diện tích bị ép để làm tăng áp suất
B
Tăng cả áp lực và diện tích bị ép S
C
Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép là làm tăng áp suất
D
Tăng áp suất và làm giảm áp lực
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập11:
Mu?n tang ỏp su?t thỡ cú nh?ng cỏch no?
A
Tăng diện tích bị ép để làm tăng áp suất
B
Tăng cả áp lực và diện tích bị ép S
C
Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép là làm tăng áp suất
D
Tăng áp suất và làm giảm áp lực
SAI RỒI,
EM HÃY THỬ LẠI CÂU KHÁC
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập11:
Mu?n tang ỏp su?t thỡ cú nh?ng cỏch no?
A
Tăng diện tích bị ép để làm tăng áp suất
B
Tăng cả áp lực và diện tích bị ép S
C
Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép là làm tăng áp suất
D
Tăng áp suất và làm giảm áp lực
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập12:
M?t bao g?o 50 kg du?c d?t lờn m?t gh? 4 chõn cú kh?i lu?ng 5kg. Di?n tớch ti?p xỳc v?i m?t d?t c?a 4 chõn gh? l 30cm2. p su?t chõn gh? lờn m?t d?t l:
A
P = 120000N/m2
B
P = 200000N/m2
C
P = 183000N/m2
D
Một kết quả khác
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập12:
M?t bao g?o 50 kg du?c d?t lờn m?t gh? 4 chõn cú kh?i lu?ng 5kg. Di?n tớch ti?p xỳc v?i m?t d?t c?a 4 chõn gh? l 30cm2. p su?t chõn gh? lờn m?t d?t l:
A
P = 120000N/m2
B
P = 200000N/m2
C
P = 183000N/m2
D
Một kết quả khác
Đúng chưa nhỉ?
SAI RỒI
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập12:
M?t bao g?o 50 kg du?c d?t lờn m?t gh? 4 chõn cú kh?i lu?ng 5kg. Di?n tớch ti?p xỳc v?i m?t d?t c?a 4 chõn gh? l 30cm2. p su?t chõn gh? lờn m?t d?t l:
A
P = 120000N/m2
B
P = 200000N/m2
C
P = 183000N/m2
D
Một kết quả khác
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
ĐÁP ÁN : C
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập13:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t trong lũng chõt l?ng
A
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
B
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
C
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa nó
D
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập13:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t trong lũng chõt l?ng
A
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
B
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
C
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa nó
D
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
Đúng chưa nhỉ?
SAI RỒI
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập13:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t trong lũng chõt l?ng
A
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
B
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
C
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa nó
D
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
ĐÁP ÁN : D
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 14:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t khớ quy?n
A
Áp suất khí quyển thường dùng N/m2
B
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
C
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng
D
Áp suất khí quyển mọi nơi đều như nhau
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 14:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t khớ quy?n
A
Áp suất khí quyển thường dùng N/m2
B
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
C
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng
D
Áp suất khí quyển mọi nơi đều như nhau
Rất tiếc,
em đã chọn sai rồi.
Hãy thử lại
câu khác
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 14:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t khớ quy?n
A
Áp suất khí quyển thường dùng N/m2
B
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
C
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng
D
Áp suất khí quyển mọi nơi đều như nhau
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
ĐÁP ÁN : B
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 1: Đây là công trong vật lý, ô chữ có 9 chữ cái
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi PV
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
<
I. Ôn lại lý thuyết
II. Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm
III. Củng cố kiến thức
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
Chuyển động và đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc. Người ta thường chọn những vật gắn với trái đất làm mốc.
Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quảng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính vận tốc:
Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. Đơn vị chủ yếu của vận tốc là m/s và km/h.
2.Vận tốc:
V = S/t
Trong đó: S là độ dài quảng đường đi được
t là thời gian để đi hết quảng đường đó
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
Vtb = S/t
Trong đó: S là độ dài quảng đường đi được
t là thời gian để đi hết quảng đường đó
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
-Gốc là điểm đặt của lực. (thường là tại vật chịu tác dụng )
-Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực tác dụng
4.Biễu diễn lực:
Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
Thường gọi là độ lớn của lực.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên; đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Chuyển động này được gọi là chuyển động theo quán tính
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
Quán tính có thể định nghĩa là sự duy trì vận tốc của vật dưới tác dụng của ngoại lực.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
-Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác
-Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
-Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác
6.Lực ma sát:
-Lực ma sát có thể có hại, hoặc có thể có ích
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
-Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
P = F/S
-Áp suất được tính bằng công thức:
-Đơn vị của áp suất là paxcan, kí hiệu: Pa
1Pa = 1N/m
7. Áp suất:
Trong đó: F là lực ép
S là diện tích bề mặt bị ép
2
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
-Chất lỏng gây áp suất lên mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
P = d.h
-Công thức tính áp suất chất lỏng:
-Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một độ cao.
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
Trong đó: h là độ sâu của chất lỏng
d là trọng lượng riêng của chất lỏng
-Bình thông nhau là bình có chung một đáy, Có ít nhất từ 2 nhánh trở lên.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
-Khí quyển là lớp khí bao bọc xung quanh trái đất.
-Trái đất và mọi vật trên Trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.
9. Áp suất khí quyển:
-Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong ống Tô – ri – xe – li, do đó người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
-Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Ác si mét.
-Công thức tính lực đẩy Ác si mét:
10. Lực đẩy Ác – Si - Mét:
FA = d,V
Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng
V là thể tích phần chất lỏng bị
chiếm chỗ
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
-Vật chìm xuống khi lực đẩy Ác-si-mét FA nhỏ hơn trọng lượng P
11. Sự nổi:
FA < P
-Nhúng một vật vào chất lỏng thì:
FA = P
FA > P
-Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng khi lực đẩy Ác-si-mét FA bằng trọng lượng P
-Vật nổi khi lực đẩy Ác-si-mét FA lớn hơn trọng lượng P
-Khi vật nổi trên bề mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét FA = d,V trong đó V là thể tích phần vật chìm trong chất lỏng, (không phải là thể tích của vật), d là trọng lượng riêng của chất lỏng
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
11. Sự nổi:
1 J = 1N.1m = 1Nm
12. Công cơ học:
-Công cơ học xuất hiện khi có lực tác dụng lên một vật làm cho vật chuyển dời.
A = Fs
-Công cơ học phụ thuộc hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
-Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực:
-Đơn vị của công là jun,
-kí hiệu đơn vị của công: J
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
11. Sự nổi:
12. Công cơ học:
13. Định luật về công:
-Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
-Trong thực tế, ở các máy cơ đơn giản bao giờ cũng có ma sát. Vì vậy công mà ta phải tốn A2 bao giờ cũng lớn hơn công A1 dùng để nâng vật khi không có ma sát, đó là vì phải tốn một phần công để thắng ma sát.
-Công A2 là công toàn phần,
-Công A1 là công có ích,
-Tỉ số A1/A2 gọi là hiệu suất của máy, kí hiệu là H:
H = A1 /A2.100%
-Vì A2 luôn luôn lớn hơn A1 nên hiệu suất luôn nhỏ hơn 100%
Tiết 17: ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học:
2.Vận tốc:
3.Chuyển động đều - Chuyển động không đều:
4.Biểu diễn lực:
5.Sự cân bằng lực – Quán tính:
6.Lực ma sát:
7. Áp suất:
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau:
9. Áp suất khí quyển:
10. Lực đẩy Ác–Si-Mét:
11. Sự nổi:
12. Công cơ học:
13. Định luật về công:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 5:
Bài tập 6:
Bài tập 7:
Bài tập 8:
Bài tập 9:
Bài tập 10:
Bài tập 11:
Bài tập 12:
Bài tập 13:
Bài tập 14:
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 1:
Hãy điền từ hay cụm từ vào chỗ trống trong những câu sau:
a) Khi vị trí của một vật .................... theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang ......................... So với vật làm mốc ấy.
b) Khi vị trí của một vật không ................... So với vật mốc ta nói vật ấy đang .................... So với vật mốc đó.
thay đổi
chuyển động
thay đổi
đứng yên.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 2:
-Quả bóng đang lăn trên sàn nhà, câu nào mô ta sau đây là đúng.
A
-Quả bóng đang chuyển động.
B
-Quả bóng đang đứng yên.
C
-Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D
-Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 2:
-Quả bóng đang lăn trên sàn nhà, câu nào mô ta sau đây là đúng.
A
-Quả bóng đang chuyển động.
B
-Quả bóng đang đứng yên.
C
-Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D
-Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Hoan hô!
Em đã chọn đúng đáp án rồi.
Đáp án đúng là câu C
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 2:
-Quả bóng đang lăn trên sàn nhà, câu nào mô ta sau đây là đúng.
A
-Quả bóng đang chuyển động.
B
-Quả bóng đang đứng yên.
C
-Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.
D
-Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.
Rất tiếc,
em đã chọn sai rồi.
Hãy thử lại
câu khác
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Hùng nói quả bóng đang đứng yên
là đúng, nhưng chưa đủ. Vì nó đúng
Yên so với vật nào làm mốc nào?
Tức là câu này chưa chính xác.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Nam nói quả bóng đang chuyển động là không đúng, Vì nó chuyển động so với vật nào làm mốc nào?
Tức là câu này chưa chính xác.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Cả hai bạn Hùng và Nam đều chưa chính xác vì không có vật làm mốc!
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 3:
-Quả bóng đặt ở chấm phạt đền (penalty), Hùng nói quả bóng đang đứng yên, còn Nam nói quả bóng đang chuyển động. Chọn câu đúng.
A
-Hùng nói đúng.
B
-Nam nói đúng.
C
-Cả hai đều đúng.
D
-Cả hai đều sai.
Hoan hô!
Chúc mừng em
đã có đpá án đúng.
Đáp án: D
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 4:
Hãy đổi đơn vị của vận tốc từ km/h sang m/s và ngược lại:
a) 120 Km/h = ..................m/s
b) 10 m/s = ..................cm/s
c) 150 m/s = ..................km/h
d) 36 m/ph = ..................cm/s
33,3
100
540
60
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 5:
-Khoãng cách từ Trái đát đến Mặt trời là 150000000 km, vận tốc của ánh sáng là 300000 km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt trời xuống Trái đất?
-Tóm tắt:
S = 150000000 km
V = 300000 km/s
t = ?
Bài giải:
Thời gian ánh sáng truyền từ Mặt trời đến Trái đất là:
Ta có: v = S/t => t = S/v
Thay số: t = 150000000/300000
= 500(s)
Đáp số: t = 500(s)
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 6:
-Một người đi xe máy và một người đi xe đạp cùng xuất phát một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 40 km. Người đi xe máy đi từ A với vận tốc V1 = 25 km/h. Người đi xe đạp từ B về A với vận tốc V2 = 15 km/h. Hỏi:
a/Sau bao lâu hai người gặp nhau?
b/Hai người gặp nhau cách A bao xa?
-Tóm tắt:
S = 40 km
V1 = 25 km/h
V2 = 15 km/h
a/. t = ?
b/. S1 = ?
Bài giải:
Gọi t là thời gian hai người xe máy và xe đạp cùng đi được cho đến khi gặp nhau.
Ta có: s1 = 25.t (1)
S2 = 40 – S1 = 15.t (2)
Lấy (1) + (2) ta được: 40 = 25.t + 15.t => 40 = 40.t => t = 1(h)
Đáp số: t = 1 (h)
Gọi S1 là quãng đường xe máy đi được trong thời gian t
Gọi S2 là quãng đường xe đạp đi được trong thời gian t
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 7:
-Một ô tô khởi hành từ thành phố A lúc 7h, đến thành phố B lúc 7h45. Trong 30 phút đầu ô tô chạy với vận tốc 36km/h, trong 15 phút cuối ô tô chạy với vận tốc 54km/h. Xác định vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB?
-Tóm tắt:
SAB = 40 km
V1 = 36 km/h
t1 = 30ph = 0,5h
t2 = 15ph = 0,25h
V2 = 54 km/h
VTB = ?
Bài giải:
Lấy (1) + (2) ta được: s = s1 + s2 = 18 + 13,5 = 31,5(km)
Đáp số: vtb = 42 (km/h)
Gọi S1 là quãng đường xe máy đi được trong thời gian t1 :
Ta có : s1 = v1.t1 = 36.0,5 = 18 (km) (1)
Gọi S2 là quãng đường xe đạp đi được trong thời gian t2 :
Ta có : s2 = v2.t2 = 54.0,25 = 13,5 (km) (2)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
t = t1 + t2 = 0,5 + 0,25 = 0,75(h)
Vân tốc trung bình ô tô đi hết quãng đường AB là:
vtb = s/t = 31,5/0,75(h) = 42 (km/h)
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 8:
-Vẽ lực tác dụng vào vật theo tỉ xích 1cm ứng với 2,5N với hai trường hợp:
a/. Vật chịu lực tác dụng 10N, có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
b/.Vật chịu tác dụng của một lực F = 12N hướng lên trên, tạo bởi với phương nằm ngang 1 góc 450.
Bài giải:
450
F = 10N
F =12N
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 9:
-Chiếc xe bus đang chuyển động thẳng trên đường thì hãm phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ:
A
Bị nghiêng người sang bên phải.
B
Bị nghiêng người sang bên trái
C
Bị đỗ người về phía trước.
D
Bị đỗ người về phía sau.
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 9:
-Chiếc xe bus đang chuyển động thẳng trên đường thì hãm phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ:
A
Bị nghiêng người sang bên phải.
B
Bị nghiêng người sang bên trái
C
Bị đỗ người về phía trước.
D
Bị đỗ người về phía sau.
Đúng chưa nhỉ?
SAI RỒI
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 9:
-Chiếc xe bus đang chuyển động thẳng trên đường thì hãm phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ:
A
Bị nghiêng người sang bên phải.
B
Bị nghiêng người sang bên trái
C
Bị đỗ người về phía trước.
D
Bị đỗ người về phía sau.
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập10:
Ch?n cõu núi dỳng v? l?c ma sỏt
A
Lực ma sát luôn luôn cùng hướng với hướng chuyển động
B
Có thể làm giảm lực ma sát trượt bằng dầu mỡ để bôi trơn
C
Lực ma sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt
D
Bề mặt tiếp xúc xù xì có thể làm giảm lực ma sát
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập10:
Ch?n cõu núi dỳng v? l?c ma sỏt
A
Lực ma sát luôn luôn cùng hướng với hướng chuyển động
B
Có thể làm giảm lực ma sát trượt bằng dầu mỡ để bôi trơn
C
Lực ma sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt
D
Bề mặt tiếp xúc xù xì có thể làm giảm lực ma sát
SAI RỒI,
EM HÃY THỬ LẠI CÂU KHÁC
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập10:
Ch?n cõu núi dỳng v? l?c ma sỏt
A
Lực ma sát luôn luôn cùng hướng với hướng chuyển động
B
Có thể làm giảm lực ma sát trượt bằng dầu mỡ để bôi trơn
C
Lực ma sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt
D
Bề mặt tiếp xúc xù xì có thể làm giảm lực ma sát
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập11:
Mu?n tang ỏp su?t thỡ cú nh?ng cỏch no?
A
Tăng diện tích bị ép để làm tăng áp suất
B
Tăng cả áp lực và diện tích bị ép S
C
Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép là làm tăng áp suất
D
Tăng áp suất và làm giảm áp lực
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập11:
Mu?n tang ỏp su?t thỡ cú nh?ng cỏch no?
A
Tăng diện tích bị ép để làm tăng áp suất
B
Tăng cả áp lực và diện tích bị ép S
C
Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép là làm tăng áp suất
D
Tăng áp suất và làm giảm áp lực
SAI RỒI,
EM HÃY THỬ LẠI CÂU KHÁC
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập11:
Mu?n tang ỏp su?t thỡ cú nh?ng cỏch no?
A
Tăng diện tích bị ép để làm tăng áp suất
B
Tăng cả áp lực và diện tích bị ép S
C
Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép là làm tăng áp suất
D
Tăng áp suất và làm giảm áp lực
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập12:
M?t bao g?o 50 kg du?c d?t lờn m?t gh? 4 chõn cú kh?i lu?ng 5kg. Di?n tớch ti?p xỳc v?i m?t d?t c?a 4 chõn gh? l 30cm2. p su?t chõn gh? lờn m?t d?t l:
A
P = 120000N/m2
B
P = 200000N/m2
C
P = 183000N/m2
D
Một kết quả khác
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập12:
M?t bao g?o 50 kg du?c d?t lờn m?t gh? 4 chõn cú kh?i lu?ng 5kg. Di?n tớch ti?p xỳc v?i m?t d?t c?a 4 chõn gh? l 30cm2. p su?t chõn gh? lờn m?t d?t l:
A
P = 120000N/m2
B
P = 200000N/m2
C
P = 183000N/m2
D
Một kết quả khác
Đúng chưa nhỉ?
SAI RỒI
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập12:
M?t bao g?o 50 kg du?c d?t lờn m?t gh? 4 chõn cú kh?i lu?ng 5kg. Di?n tớch ti?p xỳc v?i m?t d?t c?a 4 chõn gh? l 30cm2. p su?t chõn gh? lờn m?t d?t l:
A
P = 120000N/m2
B
P = 200000N/m2
C
P = 183000N/m2
D
Một kết quả khác
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
ĐÁP ÁN : C
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập13:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t trong lũng chõt l?ng
A
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
B
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
C
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa nó
D
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập13:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t trong lũng chõt l?ng
A
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
B
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
C
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa nó
D
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
Đúng chưa nhỉ?
SAI RỒI
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập13:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t trong lũng chõt l?ng
A
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
B
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
C
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa nó
D
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
ĐÁP ÁN : D
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 14:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t khớ quy?n
A
Áp suất khí quyển thường dùng N/m2
B
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
C
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng
D
Áp suất khí quyển mọi nơi đều như nhau
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 14:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t khớ quy?n
A
Áp suất khí quyển thường dùng N/m2
B
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
C
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng
D
Áp suất khí quyển mọi nơi đều như nhau
Rất tiếc,
em đã chọn sai rồi.
Hãy thử lại
câu khác
Tiết 17: ÔN TẬP
Bài tập 14:
Cõu no sau dõy l dỳng khi núi v? ỏp su?t khớ quy?n
A
Áp suất khí quyển thường dùng N/m2
B
Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
C
Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng
D
Áp suất khí quyển mọi nơi đều như nhau
ĐÚNG RỒI!
CHÚC MỪNG EM
ĐÁP ÁN : B
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 1: Đây là công trong vật lý, ô chữ có 9 chữ cái
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 2: Đây là bộ môn nghiên cứu về cơ, ô chữ có 5 chữ cái
C
Ơ
H
Ọ
C
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
C
Ậ
N
T
Ố
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 5: Đây là hiện tượng xảy ra khi P
Ậ
T
Ổ
N
I
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 3: Đây là đại lượng chỉ sự nhanh hay chậm của chuyển động, ô chữ có 6 chữ cái
V
C
Ậ
N
T
Ố
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 4: Đây là lực xuất hiện khi vật lăn trên sàn,
ô chữ có 8 chữ cái
S
A
M
Á
T
Ă
L
N
1
2
3
4
5
6
Tiết 17: ÔN TẬP
Từ khóa: Khi vật sinh ra công thì vật sẽ có hiện tượng này?
Ọ
C
C
Ô
H
N
G
C
Ơ
2
C
Ơ
H
Ọ
C
V
Ậ
T
Ổ
N
I
Hàng 6: Đây là công thực hiện trong một đơn vị thời gian,
ô chữ có 8 chữ cái
C
Ô
S
G
U
N
Ấ
T
<
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Tư
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)