Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhung | Ngày 29/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Tổng kết chương 1:
CƠ HỌC

LỰC – KHỐI LƯỢNG
CÁC PHÉP ĐO
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
A. ÔN TẬP
Độ dài: (l)
mét
(m)
Thước.
Thể tích chất lỏng: (V)
Bình chia độ.
Lực: (F)
Lực kế.
Khối lượng: (m)
Cân.
(kg/m3)
kilôgam trên
mét khối
(kg)
kilôgam
(N)
Niutơn
(m3)
mét khối
(N/m3)
Niu tơn trên
mét khối
Khối lượng riêng (D)
Trọng lượng riêng (d)
HOÀN THÀNH BẢNG SAU
A. ÔN TẬP
2) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
3) Làm vật biến đổi chuyển động hoặc biến dạng vật hoặc cả hai kết quả trên cùng xảy ra đồng thời.
4) Hai lực đó gọi là hai lực cân bằng.
5) Lực hút của trái đất lên các vật gọi là trọng lực
6) Lực đó được gọi là lực đàn hồi.
7) Số 1kg chỉ khối lượng kem giặt VISO trong hộp.
8) 7800kg/m3 là của sắt.
khối lượng riêng
A. ÔN TẬP
10) Công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng
trong đó: P – Trọng lượng (N)
m – Khối lượng (kg)
11) Công thức tính khối lượng riêng
trong đó: V – Thể tích (m3)
m – Khối lượng (kg)
D – Khối lượng riêng (kg/m3)
m
D = ------
V
P=10.m
13) a. Dùng ……………………để kéo thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
b. Dùng ……………………….để đưa thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải
c. Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc là ứng dụng của ……………………….
Ròng rọc.
Mặt phẳng nghiêng.
Đòn bẩy.
A. ÔN TẬP
Câu 1.Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau.
- Con trâu
- Người thủ môn bóng đá
Chiếc kỡm nhổ đinh
Thanh nam châm
- Chiếc vợt bóng bàn
- Lực hút
Lực đẩy
- Lực kéo
- Quả bóng đá
- Quả bóng bàn
- Cái cày
- Cái đinh
- Miếng sắt
Thanh nam châm
Lực hút
VD:
tác dụng
lên
Cái đinh
Thanh nam châm
Lực hút
B. VẬN DỤNG
1
2
3
Nặng nhất
Nhẹ nhất
Cho khối lượng riêng của chì là: D1 =11300Kg/m3, của sắt là : D2=7800Kg/m3, của nhôm là :D3 = 2700 Kg/m3
V1 = V2 = V3
m1 > m2 > m3
=> D1 > D2 > D3
=> Chì Sắt Nhôm
B. VẬN DỤNG
Câu 3
KÉO CẮT GIẤY
KÉO CẮT KIM LOẠI
Cắt giấy cần lực nhỏ, lưỡi kéo dài giúp ta cắt nhanh hơn
Cắt kim loại cần lực lớn, tay cầm dài giúp lực mà tay tác dụng vào kéo nhỏ hơn lực mà lưỡ kéo tác dụng vào tấm kim loại
B. VẬN DỤNG
Câu 6:
R
Ò
N

G
C

R
Đ
G
N
B
Ì
N
H
C
H
I
A
T
Í
M
Á
Y
Đ

H

T
C
H
C
Ơ
Đ
Ơ
N
G
I

N
M

T
P
H

N
G
N
G
H
I
Ê
N
G
T
R

N
G
L

C
P
A
L
Ă
N
G
R
Ò
N

G
C

R
Đ
G
N
B
N
H
C
H
A
T
Í
M
Á
Y
Đ

H

T
C
H
C
Ơ
Đ
Ơ
N
G
I

N
M

T
P
H

N
G
N
G
H
I
Ê
N
T
R

N
G
L

C
P
A
L
Ă
N
Ô số 1 - 11 chữ cái: Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực
Ô số 6 - 8 chữ cái: Lực hút của trái đất tác dụng lên vật
Ô số 4 - 12 chữ cái: dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn
Ô số 3 - 7 chữ cái: Phần không gian mà vật chiếm chỗ
Ô số 5 - 15 chữ cái: Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực
Ô số 2 - 10 chữ cái : Đây là dụng cụ dùng để đo thể tích
Ô số 7 - 6 chữ cái: Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định
1
2
3
5
4
6
Ô số 1 - 8 ch? cái: Lực hút của trái đất tác dụng lên vật
1
2
3
4
5
6
Ô số 2 - 9 ch? cái: Dại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật
Ô số 3 - 6 ch?cái: Cái gỡ dùng để đo khối lượng
Ô số 4 - 9 ch?cái: Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại
Ô số 5 - 6 ch? cái: Máy cơ đơn giản có điểm tựa
Ô số 6 - 8 ch? cái: Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng
Từ nằm trong các ô in đậm theo hàng dọc chỉ khái niệm gỡ?
B. TRÒ CHƠI Ô CHỮ
DẶN DÒ
Ôn tập chương 1
Làm bài tập trong sách BT
- Chuẩn bị bài 18
TIẾT 10
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CÓ KẾT QUẢ CAO TRONG HỌC TẬP
B. VẬN DỤNG
Khối lượng tịnh: 1kg
Bài tập: Tính khối lượng và trọng lượng của một khối đá có thể tích 0,5 m2. Biết khối lượng riêng của của đá là 2600 kg/m3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)