Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Tân |
Ngày 29/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý Thầy cô về dự giờ vật lý
Tiết 20:
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC
I.ÔN TẬP
II.VẬN DỤNG
III .TRÒ CHƠI Ô CHỮ
I.ÔN TẬP
1.Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo:
a)Độ dài
b) Thể tích chất lỏng
c)Lực
d)Khối lượng
Thước.
Bình chia độ,bình tràn.
Lực kế.
Cân.
Trả lời:
a)Thước. b)Bình chia độ,bình tràn.
c) Lực kế.d) Cân.
2.Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?
Trả lời: Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
3.Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật?
Trả lời:
Làm cho vật bị biến đổi chuyển động hoặc bị biến dạng.
4.Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
Trả lời: Đó là hai lực cân bằng.
5.Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là gì?
Trả lời: Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là trọng lực .
6.Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại.Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là gì?
Trả lời: Gọi là lực đàn hồi.
7.Trên vỏ hộp kem giặt VISO có ghi 1kg.Số đó chỉ gì?
Trả lời: Số đó chỉ khối lượng kem giặt trong hộp.
8.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 7800kg/m3 là…………………của sắt.
Khối lượng riêng
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
-Đơn vị đo độ dài là……ký hiệu là….
-Đơn vị đo thể tích là………….ký hiệu là……
-Đơn vị đo lực là…….....ký hiệu là….
Đơn vị đo khối lượng là………....ký hiệu là……
- Đơn vị đo khối lượng riêng là …………………….......ký hiệu là……..
mét
m
mét khối
m3
Niutơn
N
kilôgam
kg
kilôgam trên mét khối
Kg/m3
10.Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
Trả lời: P = 10.m
Trong đó :
P là trọng lượng,đơn vị là Niutơn ký hiệu là N
m là khối lượng,đơn vị làkilôgam ký hiệu làkg
11.Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích
Trả lời: D = m/V
Trong đó :
D là khối lượng riêng,đơn vị là kilôgam trên mét khối ký hiệu là kg/m3
m là khối lượng,đơn vị là kilôgam ký hiệu là kg
V là thể tích,đơn vị là mét khối ký hiệu là m3
12.Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học.
Trả lời: Ba loại máy cơ đơn giản đó là
ròng rọc,đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng.
13.Hãy nêu tên máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau:
-Kéo một thùng bê tông tên cao để đổ trần nhà.
-Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải.
-Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc.
Dùng ròng rọc
Dùng mặt phẳng nghiêng
Dùng đòn bẩy
II VẬN DỤNG
1.Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau.
-Con trâu
-Người thủ môn
bóng đá
-Chiếc kìm nhổ đinh
-Thanh nam châm
-Chiếc vợt bóng bàn
-quả bóng đá
-quả bóng bàn
-cái cày
-cái đinh
-miếng sắt
-lực hút
-lực đẩy
-lực kéo
1.Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
2.Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá.
3.Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh.
4.Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt.
5.Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn.
2.Một học sinh đá vào quả bóng.Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A.Quả bóng bị biến dạng
B.Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C.Quả bóng bị biến dạng,đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D.Không có sự biến đổi nào xảy ra
đúng
Chưa đúng
Chưa đúng
Chưa đúng
3.Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau,được đánh số 1,2,3.Hòn bi 1 nặng nhất,hòn bi 3 nhẹ nhất.Trong 3 hòn bi có một hòn bằng sắt,một hòn bằng nhôm và một hòn bằng chì.Hỏi hòn nào bằng sắt,hòn nào bằng nhôm,hòn nào bằng chì?Chọn cách trả lời đúng trong 3 cách trả lời A,B,C
A
B
C
S
Đ
S
4.Hãy chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trốngcủa các câu sau:
a)Khối lượng riêng của đồng là 8900……………………….....
b)Trọng lượng của một con
Chó là70…..........
c)Khối lượng của một bao gạo
là 50………
d)Trọng lượng riêng của dầu
ăn là 8000……………………….
e)Thể tích nước trong một bể nước
là 3………....
-mét khối
-kilôgam
-niutơn
-kilôgam
trên mét khối
-niutơn
trên mét khối
Kilôgam trên mét khối
niutơn
kilôgam
Niutơn trên mét khối
mét khối
5.Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:
a)Muốn đẩy một chiếc xe máy
Từ vỉa hè lên nền nhà cao
0,4m thì phải dùng…………………….
b)Người phụ nề đứng dưới
Đường,muốn kéo bao xi măng
Lên tầng hai thường dùng một………………….
c)Muốn nâng một đầu cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê hòn gạch xuống phía dưới thì phải dùng………………
d)Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một……………………Nhờ thế người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cỗ máy
-ròng rọc
cố định
-ròng rọc động
-mặt phẳng
nghiêng
-đòn bẩy
mặt phẳng nghiêng
ròng rọc cố định
đòn bẩy
ròng rọc động
6 .a)Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
b)Tại sao kéo cắt giấy,cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Trả lời:
a) Vì kim loại cứng cần dùng lực lớn .Cán kéo dài hơn lưỡi kéo để lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực tay ta tác dụng vào tay cầm.
b)Vì cắt tóc,giấy chỉ cần lực nhỏ nên lưỡi kéo dài có thể cắt được nhiều (tay di chuyển ít nhưng tạo được vết cắt dài)
III.TRÒ CHƠI Ô CHỮ
A.Ô chữ thứ nhất:
Theo hàng ngang:
1.Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực. (11ô)
2.Dụng cụ đo thể tích.(10ô)
3.Phần không gian mà vật chiếm chỗ.(7ô)
4.Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn.(12ô)
5.Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.(15ô)
6.Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.(8ô)
7.Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định . (6ô)
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
T R Ọ N G L ỰC
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
T R Ọ N G L Ự C
P A L Ă N G
B. Ô chữ thứ hai
Theo hàng ngang
1.Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.(8ô)
2.Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật.(9ô)
3.Cái gì dùng để đo khối lượng?(6ô)
4.Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại.(9ô)
5.Máy cơ đơn giản có điểm tựa(6ô)
6.Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng(8ô).
Từ nằm trong các ô in đậm theo hàng dọc chỉ khái niệm gì?
T R Ọ N G L Ự C
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
L Ự C Đ À N H Ồ I
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
L Ự C Đ À N H Ồ I
Đ Ò N B Ẩ Y
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
L Ự C Đ À N H Ồ I
Đ Ò N B Ẩ Y
T H Ư Ớ C D Â Y
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
I.BÀI VỪA HỌC:
-Ôn lại nội dung kiến thức đã học trong chương I
II.BÀI SẮP HỌC:
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
-Tìm hiểu khi nào thì chiều dài,thể tích của vật rắn tăng hoặc giảm.
-So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau.
Tiết học kết thúc
Kính chào quý thầy cô
Tiết 20:
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC
I.ÔN TẬP
II.VẬN DỤNG
III .TRÒ CHƠI Ô CHỮ
I.ÔN TẬP
1.Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo:
a)Độ dài
b) Thể tích chất lỏng
c)Lực
d)Khối lượng
Thước.
Bình chia độ,bình tràn.
Lực kế.
Cân.
Trả lời:
a)Thước. b)Bình chia độ,bình tràn.
c) Lực kế.d) Cân.
2.Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?
Trả lời: Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
3.Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật?
Trả lời:
Làm cho vật bị biến đổi chuyển động hoặc bị biến dạng.
4.Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
Trả lời: Đó là hai lực cân bằng.
5.Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là gì?
Trả lời: Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là trọng lực .
6.Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại.Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là gì?
Trả lời: Gọi là lực đàn hồi.
7.Trên vỏ hộp kem giặt VISO có ghi 1kg.Số đó chỉ gì?
Trả lời: Số đó chỉ khối lượng kem giặt trong hộp.
8.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 7800kg/m3 là…………………của sắt.
Khối lượng riêng
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
-Đơn vị đo độ dài là……ký hiệu là….
-Đơn vị đo thể tích là………….ký hiệu là……
-Đơn vị đo lực là…….....ký hiệu là….
Đơn vị đo khối lượng là………....ký hiệu là……
- Đơn vị đo khối lượng riêng là …………………….......ký hiệu là……..
mét
m
mét khối
m3
Niutơn
N
kilôgam
kg
kilôgam trên mét khối
Kg/m3
10.Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
Trả lời: P = 10.m
Trong đó :
P là trọng lượng,đơn vị là Niutơn ký hiệu là N
m là khối lượng,đơn vị làkilôgam ký hiệu làkg
11.Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích
Trả lời: D = m/V
Trong đó :
D là khối lượng riêng,đơn vị là kilôgam trên mét khối ký hiệu là kg/m3
m là khối lượng,đơn vị là kilôgam ký hiệu là kg
V là thể tích,đơn vị là mét khối ký hiệu là m3
12.Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học.
Trả lời: Ba loại máy cơ đơn giản đó là
ròng rọc,đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng.
13.Hãy nêu tên máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau:
-Kéo một thùng bê tông tên cao để đổ trần nhà.
-Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải.
-Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc.
Dùng ròng rọc
Dùng mặt phẳng nghiêng
Dùng đòn bẩy
II VẬN DỤNG
1.Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau.
-Con trâu
-Người thủ môn
bóng đá
-Chiếc kìm nhổ đinh
-Thanh nam châm
-Chiếc vợt bóng bàn
-quả bóng đá
-quả bóng bàn
-cái cày
-cái đinh
-miếng sắt
-lực hút
-lực đẩy
-lực kéo
1.Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
2.Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá.
3.Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh.
4.Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt.
5.Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn.
2.Một học sinh đá vào quả bóng.Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A.Quả bóng bị biến dạng
B.Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C.Quả bóng bị biến dạng,đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D.Không có sự biến đổi nào xảy ra
đúng
Chưa đúng
Chưa đúng
Chưa đúng
3.Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau,được đánh số 1,2,3.Hòn bi 1 nặng nhất,hòn bi 3 nhẹ nhất.Trong 3 hòn bi có một hòn bằng sắt,một hòn bằng nhôm và một hòn bằng chì.Hỏi hòn nào bằng sắt,hòn nào bằng nhôm,hòn nào bằng chì?Chọn cách trả lời đúng trong 3 cách trả lời A,B,C
A
B
C
S
Đ
S
4.Hãy chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trốngcủa các câu sau:
a)Khối lượng riêng của đồng là 8900……………………….....
b)Trọng lượng của một con
Chó là70…..........
c)Khối lượng của một bao gạo
là 50………
d)Trọng lượng riêng của dầu
ăn là 8000……………………….
e)Thể tích nước trong một bể nước
là 3………....
-mét khối
-kilôgam
-niutơn
-kilôgam
trên mét khối
-niutơn
trên mét khối
Kilôgam trên mét khối
niutơn
kilôgam
Niutơn trên mét khối
mét khối
5.Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:
a)Muốn đẩy một chiếc xe máy
Từ vỉa hè lên nền nhà cao
0,4m thì phải dùng…………………….
b)Người phụ nề đứng dưới
Đường,muốn kéo bao xi măng
Lên tầng hai thường dùng một………………….
c)Muốn nâng một đầu cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê hòn gạch xuống phía dưới thì phải dùng………………
d)Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một……………………Nhờ thế người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cỗ máy
-ròng rọc
cố định
-ròng rọc động
-mặt phẳng
nghiêng
-đòn bẩy
mặt phẳng nghiêng
ròng rọc cố định
đòn bẩy
ròng rọc động
6 .a)Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
b)Tại sao kéo cắt giấy,cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Trả lời:
a) Vì kim loại cứng cần dùng lực lớn .Cán kéo dài hơn lưỡi kéo để lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực tay ta tác dụng vào tay cầm.
b)Vì cắt tóc,giấy chỉ cần lực nhỏ nên lưỡi kéo dài có thể cắt được nhiều (tay di chuyển ít nhưng tạo được vết cắt dài)
III.TRÒ CHƠI Ô CHỮ
A.Ô chữ thứ nhất:
Theo hàng ngang:
1.Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực. (11ô)
2.Dụng cụ đo thể tích.(10ô)
3.Phần không gian mà vật chiếm chỗ.(7ô)
4.Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn.(12ô)
5.Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.(15ô)
6.Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.(8ô)
7.Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định . (6ô)
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
T R Ọ N G L ỰC
R Ò N GR Ọ C Đ Ộ N G
B Ì N H C H I A Đ Ộ
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
T R Ọ N G L Ự C
P A L Ă N G
B. Ô chữ thứ hai
Theo hàng ngang
1.Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.(8ô)
2.Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật.(9ô)
3.Cái gì dùng để đo khối lượng?(6ô)
4.Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại.(9ô)
5.Máy cơ đơn giản có điểm tựa(6ô)
6.Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng(8ô).
Từ nằm trong các ô in đậm theo hàng dọc chỉ khái niệm gì?
T R Ọ N G L Ự C
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
L Ự C Đ À N H Ồ I
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
L Ự C Đ À N H Ồ I
Đ Ò N B Ẩ Y
T R Ọ N G L Ự C
K H Ố I L Ư Ợ N G
C Á I C Â N
L Ự C Đ À N H Ồ I
Đ Ò N B Ẩ Y
T H Ư Ớ C D Â Y
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
I.BÀI VỪA HỌC:
-Ôn lại nội dung kiến thức đã học trong chương I
II.BÀI SẮP HỌC:
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
-Tìm hiểu khi nào thì chiều dài,thể tích của vật rắn tăng hoặc giảm.
-So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau.
Tiết học kết thúc
Kính chào quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)