Bài 17. Tim và mạch máu
Chia sẻ bởi Lê Mạnh Cường |
Ngày 01/05/2019 |
163
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Tim và mạch máu thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
NGO CHI NGUYEN - DHTG
Trang bìa
Trang bìa:
BÀI SOẠN SINH HỌC 8 NHÓM SINH PHÒNG GD ĐT TP MỸ THO TRƯỜNG THCS XUÂN DIỆU CÂU HỎI
Câu hỏi:
CÂU HỎI: * Vai trò của tim trong sự tuần hoàn máu Tim co bóp tạo lực đẩy máu BÀI MỚI
Bài 17:
BÀI 17: TIM VÀ MẠCH MÁU I. CẤU TẠO TIM
1. Hình 1: VỊ TRÍ CỦA TIM
2. Hình 2: HÌNH DẠNG MẶT NGOÀI, PHÍA TRƯỚC CỦA TIM
3. Bài tâp1:
Em hãy điền vào chỗ trống nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim :
1. Tâm nhĩ trái co bơm máu tới || tâm thất trái|| 2. Tâm nhĩ phải co bơm máu tới|| tâm thất phải|| 3. Tâm thất trái co bơm máu tới|| vòng tuần hoàn lớn|| 4. Tâm thất phải co bơm máu tới || vòng tuần hoàn nhỏ|| 4. Bài tập 2:
CÂU HỎI: 1. Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất ( khi co sẽ tạo lực lớn nhất đẩy máu đi ) và ngăn nào có thành cơ tim mỏng nhất ? 2. Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với các mạch máu phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều? * Tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất * Tâm nhĩ phải có thành cơ tim mỏng nhất *Van tim 5. Hình 3: SƠ ĐỒ CẤU TẠO TRONG CỦA TIM
6.Nội dung:
I. CẤU TẠO TIM: - Cơ tim,mô liên kết tạo thành các ngăn (4ngăn). - Tâm thất có thành cơ dày hơn tâm nhĩ(tâm thất trái có thành cơ dày nhất). - Giữa tâm thất và tâm nhĩ, giữa tâm thất và động mạch có van giúp máu lưu thông theo một chiều. II .CẤU TẠO MẠCH MÁU
1. Hình: SƠ ĐỒ CẤU TẠO MẠCH MÁU
2. Bài tập:
HÃY TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG VỀ CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MẠCH MÁU TRONG CÁC CÂU SAU:
1.ĐỘNG MẠCH : -Thành mạch:số lớp||3||,độ dày||dày|| -Lòng mạch:||hẹp|| -Chức năng:||dẫn máu từ tim đến cơ quan|| 2.TỈNH MẠCH: -Thành mạch:số lớp||3||,độ dày||mỏng|| -Lòng mạch:||rộng có van|| -Chức năng:||dẫn máu từ cơ quan về tim|| 3.MAO MẠCH: -Thành mạch:số lớp||1||,độ dày||mỏng nhất|| -Lòng mạch:||hẹp nhất|| -chức năng:||trao đổi chất|| 3. Nội dung:
II.CẤU TẠO MẠCH MÁU: III. CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM
1. Hình1: SƠ ĐỒ CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM
- Tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây ,nghỉ bao nhiêu giây ? *Làm việc 0.1s *Nghỉ 0.7s - Tâm thất làm việc bao nhiêu giây ,nghỉ bao nhiêu giây ? *Làm việc 0.3s *Nghỉ 0.5s - Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây ? *Tim nghỉ hoàn toàn 0.4 s 2. Hình2:
4. Nội dung:
* Gồm :3 pha - Pha nhĩ co (0.1s) máu từ tâm nhĩ đến tâm thất. - Pha thất co (0.3s) máu từ tâm thất đến động mạch chủ. III. CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM : - Pha dãn chung (0.4s) máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ. CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
HÃY KÉO CÁC Ý Ở CỘT BÊN TRÁI THẢ VÀO CÁC Ý TƯƠNG ỨNG Ở CỘT BÊN PHẢI
-Thành cơ dày nhất là thành
-Thành cơ mỏng nhất là thành
-Máu không chảy từ tâm thất lên tâm nhĩ là nhờ
-Máu từ tỉnh mạch phổi đổ về
-Giữa tâm thất và động mạch có
2. Bài tập 2:
MỖI CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM KÉO DÀI KHOẢNG:
a. 0.3s
b. 0.1s
c. 0.8s
d. 0.4s
3. Bài tập 3:
TRONG MỖI CHU KÌ TIM LÀM VIỆC VÀ NGHỈ NHƯ SAU :
a. Tâm nhĩ làm việc 0.1s, nghỉ 0.7s.
b. Tâm thất làm việc 0.3s , nghỉ 0.5s.
c. Tim nghỉ hoàn toàn 0.4s
d. Cả a, b, c
Trang bìa
Trang bìa:
BÀI SOẠN SINH HỌC 8 NHÓM SINH PHÒNG GD ĐT TP MỸ THO TRƯỜNG THCS XUÂN DIỆU CÂU HỎI
Câu hỏi:
CÂU HỎI: * Vai trò của tim trong sự tuần hoàn máu Tim co bóp tạo lực đẩy máu BÀI MỚI
Bài 17:
BÀI 17: TIM VÀ MẠCH MÁU I. CẤU TẠO TIM
1. Hình 1: VỊ TRÍ CỦA TIM
2. Hình 2: HÌNH DẠNG MẶT NGOÀI, PHÍA TRƯỚC CỦA TIM
3. Bài tâp1:
Em hãy điền vào chỗ trống nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim :
1. Tâm nhĩ trái co bơm máu tới || tâm thất trái|| 2. Tâm nhĩ phải co bơm máu tới|| tâm thất phải|| 3. Tâm thất trái co bơm máu tới|| vòng tuần hoàn lớn|| 4. Tâm thất phải co bơm máu tới || vòng tuần hoàn nhỏ|| 4. Bài tập 2:
CÂU HỎI: 1. Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất ( khi co sẽ tạo lực lớn nhất đẩy máu đi ) và ngăn nào có thành cơ tim mỏng nhất ? 2. Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với các mạch máu phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều? * Tâm thất trái có thành cơ tim dày nhất * Tâm nhĩ phải có thành cơ tim mỏng nhất *Van tim 5. Hình 3: SƠ ĐỒ CẤU TẠO TRONG CỦA TIM
6.Nội dung:
I. CẤU TẠO TIM: - Cơ tim,mô liên kết tạo thành các ngăn (4ngăn). - Tâm thất có thành cơ dày hơn tâm nhĩ(tâm thất trái có thành cơ dày nhất). - Giữa tâm thất và tâm nhĩ, giữa tâm thất và động mạch có van giúp máu lưu thông theo một chiều. II .CẤU TẠO MẠCH MÁU
1. Hình: SƠ ĐỒ CẤU TẠO MẠCH MÁU
2. Bài tập:
HÃY TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG VỀ CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MẠCH MÁU TRONG CÁC CÂU SAU:
1.ĐỘNG MẠCH : -Thành mạch:số lớp||3||,độ dày||dày|| -Lòng mạch:||hẹp|| -Chức năng:||dẫn máu từ tim đến cơ quan|| 2.TỈNH MẠCH: -Thành mạch:số lớp||3||,độ dày||mỏng|| -Lòng mạch:||rộng có van|| -Chức năng:||dẫn máu từ cơ quan về tim|| 3.MAO MẠCH: -Thành mạch:số lớp||1||,độ dày||mỏng nhất|| -Lòng mạch:||hẹp nhất|| -chức năng:||trao đổi chất|| 3. Nội dung:
II.CẤU TẠO MẠCH MÁU: III. CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM
1. Hình1: SƠ ĐỒ CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM
- Tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây ,nghỉ bao nhiêu giây ? *Làm việc 0.1s *Nghỉ 0.7s - Tâm thất làm việc bao nhiêu giây ,nghỉ bao nhiêu giây ? *Làm việc 0.3s *Nghỉ 0.5s - Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây ? *Tim nghỉ hoàn toàn 0.4 s 2. Hình2:
4. Nội dung:
* Gồm :3 pha - Pha nhĩ co (0.1s) máu từ tâm nhĩ đến tâm thất. - Pha thất co (0.3s) máu từ tâm thất đến động mạch chủ. III. CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM : - Pha dãn chung (0.4s) máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ. CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
HÃY KÉO CÁC Ý Ở CỘT BÊN TRÁI THẢ VÀO CÁC Ý TƯƠNG ỨNG Ở CỘT BÊN PHẢI
-Thành cơ dày nhất là thành
-Thành cơ mỏng nhất là thành
-Máu không chảy từ tâm thất lên tâm nhĩ là nhờ
-Máu từ tỉnh mạch phổi đổ về
-Giữa tâm thất và động mạch có
2. Bài tập 2:
MỖI CHU KÌ CO DÃN CỦA TIM KÉO DÀI KHOẢNG:
a. 0.3s
b. 0.1s
c. 0.8s
d. 0.4s
3. Bài tập 3:
TRONG MỖI CHU KÌ TIM LÀM VIỆC VÀ NGHỈ NHƯ SAU :
a. Tâm nhĩ làm việc 0.1s, nghỉ 0.7s.
b. Tâm thất làm việc 0.3s , nghỉ 0.5s.
c. Tim nghỉ hoàn toàn 0.4s
d. Cả a, b, c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mạnh Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)