Bài 17. Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng

Chia sẻ bởi Phạm Thế Long | Ngày 29/04/2019 | 78

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Câu 1:
Chương IX: Thần kinh và giác quan
Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh
I-Nơron – đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh
- Hình 43.1 sách giáo khoa trang 137.
II- Các bộ phận của hệ thần kinh
1- Cấu tạo.
2- Chức năng.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2:
Bài 17: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
I- Sự chuyển hóa của các dạng cơ năng
- Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi.
Hình 17 – 1, SGK trang 59
- Thí nghiệm 2: Con lắc dao động
Hình 17- 2, SGK trang 60
- Kết luận
II- Bảo toàn cơ năng
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 1: (Toán học)
Trong hình vẽ bên. M là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AD. Hình chữ nhật ABCD có AD=6cm, AB=7cm. Chu vi tam giác cân BMC bằng bao nhiêu?
A. 14cm B. 15cm
C. 16cm D. 18cm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. 16cm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 2: (Vật lý)
Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 3: (Tin học)
Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. RAM là bộ nhớ ngoài
B. RAM là bộ nhớ trong, khi mất điện thông tin trong RAM vẫn còn
C. RAM là bộ nhớ trong, khi mất điện thông tin trong RAM cũng mất luôn
D. RAM là bộ nhớ trong chỉ đọc
C. RAM là bộ nhớ trong, khi mất điện thông tin trong RAM cũng mất luôn
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 4: (Sinh học)
Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân ly độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh, hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đề có mắt đen, tóc xoăn.
A. AaBb B. AaBB C. AABb D. AABB
D. AABB
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 5: (Giáo dục thể chất)
Trong giờ chạy cự li ngắn, nhiệm vụ của giai đoạn chạy giữa quãng là gì?
A. Mau chóng đạt được tốc độ tối đa.
B. Hỗ trợ cho giai đoạn xuất phát.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho giai đoạn chạy lao.
D. Duy trì tốc độ tối đa đã đạt được trong giai đoạn chạy lao.
A. Mau chóng đạt được tốc độ tối đa.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
Câu 1:
Trống vào giờ học. Bạn (giáo viên bộ môn) bước vào lớp, học sinh cả lớp cười ồ mà bạn chưa rõ nguyên nhân.
Bạn sẽ xử lý tình huống trên như thế nào: Tại sao?
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
- Vẫn vào lớp và chào học sinh.
- Tìm nguyên nhân bằng quan sát hoặc hỏi nhỏ một vài
học sinh ngồi gần.
* Nếu nguyên nhân từ học sinh: có thái độ cảm thông và
nhắc nhở cả lớp về thái độ đối với bạn
* Nếu nguyên nhân từ giáo viên: giao cho học sinh
một bài tập nhỏ và ra ngoài chấn chỉnh lại.
Lý giải:
* Tạo tâm thế có lợi cho giờ học.
* Giáo dục ý thức kỷ luật cho học sinh.
* Rút ra bài học cho bản thân.
* Đồng cảm với tính hiếu động của học sinh.
Câu 2:
Giáo viên (bộ môn) vào lớp, học sinh đứng lên chào nhưng không nghiêm túc. Là giáo viên lúc đó bạn sẽ xử lý như thế nào? Tại sao?
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
-Biểu lộ thái độ, hành vi nghiêm túc, chờ cho
học sinh chào mình một cách nghiêm túc thì
cho các em ngồi xuống.
- Thân ái nhắc nhở một vài hành động chưa
nghiêm túc.
- Lý giải:
* Bằng nhân cách để giáo dục nhân cách.
* Rèn nền nếp, thói quen tốt cho học sinh
ở trên lớp.
Câu 3:
Trong một buổi coi thi học kỳ ở trường THCS một thí sinh đến muộn. Là giáo viên coi thi bạn xử lý thế nào? Tại sao?
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
Xét xem học sinh đó đi muộn bao nhiêu phút và theo quy chế
có được thi hay không được thi.
- Khả năng 1: được thi
* Cho thí sinh vào phòng thi với thái độ cảm thôn.
* Hướng dẫn thí sinh làm các thủ tục thi.
* Nhắc thí sinh rút kinh nghiệm
- Khả năng 2: Không được thi
* Hỏi rõ lý do với thái độ thông cảm.
* Nếu thấy cần thiết phải báo cáo Chủ tịch Hội đồng coi thi
cho thí sinh lên gặp ban lãnh đạo hội đồng coi thi.
- Lý giải:
* Coi thi theo quy chế.
* Luôn cảm thông với khó khăn và sai sót của mọi người
kể cả học sinh.
Câu 4:
Nếu là giáo viên chủ nhiệm lớp bạn sẽ xử lý thế nào và tại sao lại xử lý như vậy khi bạn gặp tình huống sau:
Khi bạn đến nhà học sinh lớp bạn để phản ánh tình hình học tập có chiều hướng sa sút của học sinh đó. Phụ huynh học sinh đó đã đánh con ngay lập tức trước mặt bạn.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
- Can thiệp để phụ huynh không đánh học sinh.
- An ủi gia đình và đặt vấn đề cùng bàn bạc
giải quyết.
- Lý giải:
* Thống nhất với gia đình trong cách giáo dục
học sinh
* Tạo mối cảm tình, lấy thiện chí để thay đổi
cách giáo dục chưa hợp lý của phụ huynh.
Câu 5:
Trong khi giáo viên đang giảng bài thì ở dưới lớp có một số học sinh nói chuyện riêng. Giáo viên đã nhắc một, hai lần nhưng tình trạng đó vẫn cứ tiếp diễn.
Nếu là giáo viên đó, bạn sẽ giải quyết thế nào? Tại sao?
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
-Tạm dừng bài giảng, chờ lớp trật tự.
- Nhắc cả lớp cần trật tự và ban cán sự lớp
cần rút kinh nghiệm.
- Ghi tên những học sinh nói chuyện riêng
vào sổ theo dõi.
- Lý giải:
* Khi lên lớp bằng mọi cách giáo viên phải duy trì
được bầu không khí làm việc tích cực của thầy và trò.
* Ngăn chặn các hiện tượng vi phạm quy chế học tập
một cách tích cực mang ý nghĩ giáo dục.
1
2
3
4
5
Câu 1:
Nêu tên và tác giả của 3 bài hát về thiếu nhi và hát 1 trong 3 bài hát đó
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
- Nêu tên, tác giả mỗi bài hát: 2 điểm
- Hát trọn vẹn 1 bài hát: 4 điểm
Câu 2:
a) Một sinh viên CĐSP trong một buổi thi học phần vi phạm hai lỗi sau đây:
- Nhìn trộm bài của bạn.
- Trao đổi giấy nháp cho bạn.
Sẽ phải chịu mức xử lý kỉ luật như thế nào theo quy chế thi học phần ở trường CĐSP.
b) Mức xử lý cho 0 (không) bài thi áp dụng đối với thí sinh vi phạm các lỗi như thế nào? (theo quy chế thi học phần ở trường CĐSP)
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
a) 5 điểm:
- Nhìn trộm bài bạn: Trừ 25% kết quả bài thi.
- Trao đổi giấy nháp cho bạn: Trừ 50% kết quả bài thi.
Mức kỷ luật là: Trừ 75% kết quả bài thi
b) 5 điểm:
- Đã vi phạm 1 lỗi ở mục b (lỗi vi phạm bị trừ
50% kết quả bài thi) lần 2.
- Sau khi đã bóc đề thi bị phát hiện mang tài liệu,
phương tiện kỹ thuật thu, phát, truyền tin ... vào phòng thi.
- Đưa đề thi ra ngoài hoặc nhận bài thi từ ngoài vào
phòng thi.
Câu 3:
Nêu nhiệm vụ của giáo viên bộ môn THCS được quy định trong điều lệ trường phổ thông. Để thực hiện tốt nhiệm vụ đó, anh (chị) cần phấn đấu như thế nào?
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
a) Nhiệm vụ của giáo viên bộ môn: (7 điểm)
- Giảng dạy và giáo dục theo đúng chương trình giáo dục,
kế hoạch dạy học
- Tham gia công tác phổ cập giáo dục THCS
ở địa phương.
- Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ.
- Thực hiện nghĩa vụ công dân.
- Giữ gìn phẩm chất: danh dự, uy tín của nhà giáo trước học sinh.
- Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm và các giáo viên khác,
gia đình học sinh để giáo dục học sinh.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định
b) Hướng phấn đấu: 3 điểm:
Câu 4:
Luật giáo dục quy định như thế nào về nội dung và phương pháp giáo dục phổ thông nói chung và THCS nói riêng.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
Nội dung và phương pháp được quy định:
- Nội dung giáo dục phổ thông phải bảo đảm tính phổ thông,
cơ bản toàn diện, hướng nghiệp và có hệ thống, gắn với thực tiễn phù hợp với tâm lý lứa tuổi học sinh, đáp ứng mục tiêu giáo dục
ở mỗi cấp. Giáo dục THCS phải củng cố, phát triển những nội dung
đã học ở tiểu học, bảo đảm cho học sinh có những hiểu biết
phổ thông cơ bản. (5 điểm)
- Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác,
chủ động, sáng tạo của học sinh, phù hợp với đặc điểm của từng lớp
học, môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học, khả năng làm việc
theo nhóm, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác
động đến tình cảm, đem lại niềm vui hứng thú học tập cho học sinh
(5 điểm)
Câu 5:
a) Nêu tên 3 trường đạt chuẩn quốc gia ở 3 cấp học (cấp 1, cấp 2, cấp 3) mà bạn biết của tỉnh Nam Định.
b) Từ ngày chính thức trở thành Cao đảng Sư phạm (năm 1978) đến nay, trường CĐSP Nam Định có bao nhiêu thày, cô giáo có học vị Tiến sĩ? Nêu tên các thày, cô giáo đó.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án
a) Nêu tên 3 trường đạt chuẩn quốc gia ở 3 cấp: 5 điểm
b) Nêu tên được 10 Tiến sỹ và nêu được tên của
từng tiến sỹ: 5 điểm
1. Đào Văn Phong
2. Nguyễn Văn Uyển
3. Đặng Văn Liếu
4.Trần Đức Minh
5. Hoàng Thị Cầu
6.Vũ Thị Bình
7.Nguyễn Văn Nam
8. Bùi Huy Ngọc
9. Lã Văn Mến
10. Vũ Quốc Trung

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)