Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hùng |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Môn : sinh học 7
Tiết : 17 bài 17
Người thực hiện: nguyễn việt hùng
TRƯỜNG :pt-dtnt huyƯn mÌo vc
Kiểm tra bài cũ:
1. Trình bày cấu tạo ngoài của giun đât? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng ?
2. Chọn các câu trả lời đúng:
Giun đất xuất hiện cơ quan mới nào?
A. Hệ tiêu hoá . B. Hệ thần kinh.
C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ sinh dục.
E. Hệ bài tiết. G. Hệ cơ xương.
* Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài, thuôn hai đầu.
- Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có một vòng tơ (chi bên).
- Có đai sinh dục, lỗ sinh dục.
* Lợi ích của giun đất đối với đất trồng:
Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp:
Giun đất
Đỉa biển
rươi
Đỉa
sa sùng
Vắt
4
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I.Một số giun đốt thường gặp :
Bài tập:Thảo luận chọn cụm từ gợi ý điền vào bảng sau.
đại diện
đa dạng
Cụm từ gợi ý: Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ, lá cây.....
Tự do, chui rúc, ký sinh, định cư.....
Đất ẩm
Chui rúc
Nước ngọt, mặn, lợ.
Ký sinh ngoài
Nước lợ
Tự do
Nước ngọt
Định cư
Đất, lá cây
Tự do
Nước mặn
Tự do
3
đa dạng
KÕt luËn:
- Giun ®èt cã nhiÒu lo¹i: V¾t, ®Øa, giun ®á, r¬i, sa sïng...
- Sèng ë c¸c m«i trêng: §Êt Èm, níc, l¸ c©y...
- Giun ®èt cã thÓ sèng tù do, ®Þnh c hay chui róc.
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I.Một số giun đốt thường gặp :
?
II. Đặc điểm chung của giun đốt.
TT
Đại diện
Đặc điểm
Bài tập: Thảo luận, đánh dấu (?) và điền nội dung phù hợp để hoàn thiện bảng sau.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
I. Một số giun đốt thường gặp:
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
o
o
o
o
o
o
o
o
Kết luận: Đặc điểm chung của giun đốt :
+ Cơ thể dài phân đốt.
+ Có thể xoang.
+ Hô hấp qua da hay mang.
+ Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
+ Hệ tiêu hoá phân hoá.
+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
+ Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp :
II. Đặc điểm chung của giun đốt:
?
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp :
II. Đặc điểm chung của giun đốt:
Iii. vai trò của giun đốt:
Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng
- Làm thức ăn cho người:............................................................
- Làm thức ăn cho động vật khác:...............................................
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:................................................
- Làm màu mỡ đất trồng:............................................................
- Làm thức ăn cho cá:..................................................................
- Có hại cho động vật và người:....................................................
Rươi, sa sùng,bông thùa.....
Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ.....
Các loại giun đất...
Các loại giun đất...
Giun ít tơ ,rươi, sa sùng, rọm...
Các loại đỉa,vắt...
?Vậy giun t c vai tr g trong t nhin v trong i sng con ngi?
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp :
II. Đặc điểm chung của giun đốt:
Iii. vai trò của giun đốt:
Kết luận:
- Lợi ích: Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu người và động vật Gây bệnh
?
Bài tâp1: Em hãy điền dấu đúng (Đ) sai (S)vào ô trống: Những đặc điểm đúng với giun đốt.
S
1. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
2. Cơ thể dài phân đôt.
3. Có thể xoang.
4. Có xoang cơ thể chưa chính thức.
5. Hô hấp qua da hay mang.
6. Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
7. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, thiếu hậu môn.
8. Hệ tiêu hoá phân hoá.
9. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
10. Di chuyển nhờ lông bơi.
11. Di chuyển nhờ chi bên, hay tơ của thành cơ thể.
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Để nhận biết đại diện của giun đốt cần dựa vào đặc điểm nào ?
A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
B. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun.
C. Cơ thể hình giun phân đốt.
D. . Cả A, B và C.
Hướng dẫn làm bài và học bài ở nhà
Học bài:
- Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi ( 1 ), ( 2 ) và ( 3 ) - SGK , Tr. 61.
2. Làm bài tập :
- Làm bài tập ( 4 ) - SGK, Tr. 61.
3. Chuẩn bị bài sau:
- Ôn tập các nội dung kiến thức các bài từ đầu năm học để chuẩn bị cho Bài Kiểm tra 45`. Chú ý Chương: Giun dẹp, giun tròn, giun đốt.
Tiết : 17 bài 17
Người thực hiện: nguyễn việt hùng
TRƯỜNG :pt-dtnt huyƯn mÌo vc
Kiểm tra bài cũ:
1. Trình bày cấu tạo ngoài của giun đât? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng ?
2. Chọn các câu trả lời đúng:
Giun đất xuất hiện cơ quan mới nào?
A. Hệ tiêu hoá . B. Hệ thần kinh.
C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ sinh dục.
E. Hệ bài tiết. G. Hệ cơ xương.
* Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài, thuôn hai đầu.
- Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có một vòng tơ (chi bên).
- Có đai sinh dục, lỗ sinh dục.
* Lợi ích của giun đất đối với đất trồng:
Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp:
Giun đất
Đỉa biển
rươi
Đỉa
sa sùng
Vắt
4
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I.Một số giun đốt thường gặp :
Bài tập:Thảo luận chọn cụm từ gợi ý điền vào bảng sau.
đại diện
đa dạng
Cụm từ gợi ý: Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ, lá cây.....
Tự do, chui rúc, ký sinh, định cư.....
Đất ẩm
Chui rúc
Nước ngọt, mặn, lợ.
Ký sinh ngoài
Nước lợ
Tự do
Nước ngọt
Định cư
Đất, lá cây
Tự do
Nước mặn
Tự do
3
đa dạng
KÕt luËn:
- Giun ®èt cã nhiÒu lo¹i: V¾t, ®Øa, giun ®á, r¬i, sa sïng...
- Sèng ë c¸c m«i trêng: §Êt Èm, níc, l¸ c©y...
- Giun ®èt cã thÓ sèng tù do, ®Þnh c hay chui róc.
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I.Một số giun đốt thường gặp :
?
II. Đặc điểm chung của giun đốt.
TT
Đại diện
Đặc điểm
Bài tập: Thảo luận, đánh dấu (?) và điền nội dung phù hợp để hoàn thiện bảng sau.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
I. Một số giun đốt thường gặp:
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
o
o
o
o
o
o
o
o
Kết luận: Đặc điểm chung của giun đốt :
+ Cơ thể dài phân đốt.
+ Có thể xoang.
+ Hô hấp qua da hay mang.
+ Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
+ Hệ tiêu hoá phân hoá.
+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
+ Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp :
II. Đặc điểm chung của giun đốt:
?
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp :
II. Đặc điểm chung của giun đốt:
Iii. vai trò của giun đốt:
Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng
- Làm thức ăn cho người:............................................................
- Làm thức ăn cho động vật khác:...............................................
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:................................................
- Làm màu mỡ đất trồng:............................................................
- Làm thức ăn cho cá:..................................................................
- Có hại cho động vật và người:....................................................
Rươi, sa sùng,bông thùa.....
Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ.....
Các loại giun đất...
Các loại giun đất...
Giun ít tơ ,rươi, sa sùng, rọm...
Các loại đỉa,vắt...
?Vậy giun t c vai tr g trong t nhin v trong i sng con ngi?
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I. Một số giun đốt thường gặp :
II. Đặc điểm chung của giun đốt:
Iii. vai trò của giun đốt:
Kết luận:
- Lợi ích: Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu người và động vật Gây bệnh
?
Bài tâp1: Em hãy điền dấu đúng (Đ) sai (S)vào ô trống: Những đặc điểm đúng với giun đốt.
S
1. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
2. Cơ thể dài phân đôt.
3. Có thể xoang.
4. Có xoang cơ thể chưa chính thức.
5. Hô hấp qua da hay mang.
6. Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
7. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, thiếu hậu môn.
8. Hệ tiêu hoá phân hoá.
9. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
10. Di chuyển nhờ lông bơi.
11. Di chuyển nhờ chi bên, hay tơ của thành cơ thể.
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Để nhận biết đại diện của giun đốt cần dựa vào đặc điểm nào ?
A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
B. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun.
C. Cơ thể hình giun phân đốt.
D. . Cả A, B và C.
Hướng dẫn làm bài và học bài ở nhà
Học bài:
- Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi ( 1 ), ( 2 ) và ( 3 ) - SGK , Tr. 61.
2. Làm bài tập :
- Làm bài tập ( 4 ) - SGK, Tr. 61.
3. Chuẩn bị bài sau:
- Ôn tập các nội dung kiến thức các bài từ đầu năm học để chuẩn bị cho Bài Kiểm tra 45`. Chú ý Chương: Giun dẹp, giun tròn, giun đốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)