Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
Chia sẻ bởi Dương Xuân Sang |
Ngày 04/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
VÀ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 17 - bài 17
I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP:
Giun đỏ
RƯƠI
Đỉa
SA SÙNG
VẮT
I.MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP :
đại diện
đa dạng
Cụm từ gợi ý: Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ, lá cây.....
Tự do, chui rúc, ký sinh, định cư.....
Đất ẩm
Chui rúc
Nước ngọt, mặn, lợ.
Ký sinh ngoài
Nước lợ
Tự do
Nước ngọt
Định cư
Đất, lá cây, rừng
Tự do
Nước mặn
Tự do
KÕt luËn:
- Giun ®èt cã nhiÒu lo¹i: V¾t, ®Øa, giun ®á, r¬i, sa sïng...
- Sèng ë c¸c m«i trêng: §Êt Èm, níc, l¸ c©y...
- Giun ®èt cã thÓ sèng tù do, ®Þnh c hay chui róc.
I.MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP :
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT.
TT
Đại diện
Đặc điểm
o
o
o
o
o
o
o
o
Kết luận: Đặc điểm chung của giun đốt :
+ Cơ thể dài phân đốt.
+ Có khoang cơ thể chớnh thức
+ Hô hấp qua da hay mang.
+ Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
+ Hệ tiêu hoá phân hoá.
+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
+ Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT:
III. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT:
Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng
- Làm thức ăn cho người:............................................................
- Làm thức ăn cho động vật khác:...............................................
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:................................................
- Làm màu mỡ đất trồng:............................................................
- Làm thức ăn cho cá:..................................................................
- Có hại cho động vật và người:....................................................
Rươi, sa sùng,bông thùa.....
Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ.....
Các loại giun đất...
Các loại giun đất...
Giun ít tơ ,rươi, sa sùng, rúm...
Các loại đỉa,vắt...
? . Giun đốt có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người ?
III. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT:
Kết luận:
- Lợi ích: Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu người và động vật Gây bệnh
Bài tâp1: Em hãy điền dấu đúng (Đ) sai (S)vào ô trống: Những đặc điểm đúng với giun đốt.
S
1. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
2. Cơ thể dài phân đôt.
3. Có khoang cơ thể chớnh thức
4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
5. Hô hấp qua da hay mang.
6. Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
7. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, thiếu hậu môn.
8. Hệ tiêu hoá phân hoá.
9. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
10. Di chuyển nhờ lông bơi.
11. Di chuyển nhờ chi bên, hay tơ của thành cơ thể.
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Để nhận biết đại diện của giun đốt cần dựa vào đặc điểm nào ?
A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
B. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun.
C. Cơ thể hình giun phân đốt.
D. . Cả A, B và C.
ÔN TẬP
A.ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẤT CẢ CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT
B. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO( NGOÀI ,TRONG),LỐI SỐNG, CÁCH DINH DƯỠNG, DI CHUYỂN, SINH SẢN CỦA
1.ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH: TRÙNG VIẾN HÌNH, TRÙNG GIÀY,
TRÙNG KIẾT LỊ, TRÙNG SỐT RÉT, TRÙNG ROI XANH
2. RUỘT KHOANG: SAN HÔ, SỨA, HẢI QUỲ, THUỶ TỨC
3. CÁC NGÀNH GIUN: GIUN ĐŨA, GIUN KIM, SÁN LÁ GAN
SÁN DÂY
( CẤU TẠO PHÙ HỢP VỚI NƠI SÔNG NHƯ THẾ NÀO)
4. CÁC BƯỚC MỔ GIUN ĐẤT
VÀ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 17 - bài 17
I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP:
Giun đỏ
RƯƠI
Đỉa
SA SÙNG
VẮT
I.MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP :
đại diện
đa dạng
Cụm từ gợi ý: Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ, lá cây.....
Tự do, chui rúc, ký sinh, định cư.....
Đất ẩm
Chui rúc
Nước ngọt, mặn, lợ.
Ký sinh ngoài
Nước lợ
Tự do
Nước ngọt
Định cư
Đất, lá cây, rừng
Tự do
Nước mặn
Tự do
KÕt luËn:
- Giun ®èt cã nhiÒu lo¹i: V¾t, ®Øa, giun ®á, r¬i, sa sïng...
- Sèng ë c¸c m«i trêng: §Êt Èm, níc, l¸ c©y...
- Giun ®èt cã thÓ sèng tù do, ®Þnh c hay chui róc.
I.MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP :
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT.
TT
Đại diện
Đặc điểm
o
o
o
o
o
o
o
o
Kết luận: Đặc điểm chung của giun đốt :
+ Cơ thể dài phân đốt.
+ Có khoang cơ thể chớnh thức
+ Hô hấp qua da hay mang.
+ Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
+ Hệ tiêu hoá phân hoá.
+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
+ Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT:
III. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT:
Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng
- Làm thức ăn cho người:............................................................
- Làm thức ăn cho động vật khác:...............................................
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:................................................
- Làm màu mỡ đất trồng:............................................................
- Làm thức ăn cho cá:..................................................................
- Có hại cho động vật và người:....................................................
Rươi, sa sùng,bông thùa.....
Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ.....
Các loại giun đất...
Các loại giun đất...
Giun ít tơ ,rươi, sa sùng, rúm...
Các loại đỉa,vắt...
? . Giun đốt có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người ?
III. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT:
Kết luận:
- Lợi ích: Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu người và động vật Gây bệnh
Bài tâp1: Em hãy điền dấu đúng (Đ) sai (S)vào ô trống: Những đặc điểm đúng với giun đốt.
S
1. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
2. Cơ thể dài phân đôt.
3. Có khoang cơ thể chớnh thức
4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
5. Hô hấp qua da hay mang.
6. Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
7. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, thiếu hậu môn.
8. Hệ tiêu hoá phân hoá.
9. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
10. Di chuyển nhờ lông bơi.
11. Di chuyển nhờ chi bên, hay tơ của thành cơ thể.
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Để nhận biết đại diện của giun đốt cần dựa vào đặc điểm nào ?
A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
B. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun.
C. Cơ thể hình giun phân đốt.
D. . Cả A, B và C.
ÔN TẬP
A.ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẤT CẢ CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT
B. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO( NGOÀI ,TRONG),LỐI SỐNG, CÁCH DINH DƯỠNG, DI CHUYỂN, SINH SẢN CỦA
1.ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH: TRÙNG VIẾN HÌNH, TRÙNG GIÀY,
TRÙNG KIẾT LỊ, TRÙNG SỐT RÉT, TRÙNG ROI XANH
2. RUỘT KHOANG: SAN HÔ, SỨA, HẢI QUỲ, THUỶ TỨC
3. CÁC NGÀNH GIUN: GIUN ĐŨA, GIUN KIM, SÁN LÁ GAN
SÁN DÂY
( CẤU TẠO PHÙ HỢP VỚI NƠI SÔNG NHƯ THẾ NÀO)
4. CÁC BƯỚC MỔ GIUN ĐẤT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Xuân Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)