Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
Chia sẻ bởi Kim Ngoc |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Xin chào mừng
quý thầy cô đến dự giờ
môn Sinh học lớp 7A1
GV: Kim Ngọc Đời
Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể tên các loại giun tròn khác mà em biết? Chúng có tác hại gì cho vật chủ?
Giun kim:
- Kí sinh ở ruột già người, nhất là trẻ em.
- Gây ngứa ngáy.
Giun móc câu:
- Kí sinh ở tá tràng.
- Gây xanh xao, vàng vọt.
Giun rễ lúa:
- Kí sinh ở rễ lúa.
- Gây thối rễ, lá úa vàng rồi cây chết.
Giun chỉ:
- Kí sinh ở mạch bạch huyết.
- Gây bệnh chân voi, tay voi, vú voi.
Sống thành búi ở cống rãnh, đầu cắm xuống bùn.Thân phân đốt, luôn uốn sóng để hô hấp.
Giun đỏ
Bài 17. MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP
Sống kí sinh ngoài. Có giác bám và nhiều ruột tịt để hút và chứa máu hút từ vật chủ, bơi kiểu lượn sóng.
Đỉa
Sống ở môi trường nước lợ. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ phát triển. Đầu có mắt, khứu giác và xúc giác.
Rươi
Có cấu tạo giống như đỉa. Vắt sống trên lá cây, đất ẩm trong những khu rừng nhiệt đới. Hút máu người, động vật.
Vắt
Sống chui rúc ở các vùng bờ ven biển. Là món ăn ngon ở nhiều địa phương và được sử dụng làm thuốc trong y học.
Sa sùng ( giun biển )
Thân nhẵn, không có các phần phụ. Sống ở đáy cát, bùn ở ven biển. Là món ăn được ưa chuộng ở một số nơi như Hải Phòng, Quảng Ninh.
Bông thùa
Bảng 1. Đa dạng của ngành Giun đốt
Đất ẩm
Tự do, chui rúc
Nước ngọt
Định cư
Nước mặn, ngọt, lợ
Kí sinh
Nước lợ
Tự do
Đất ẩm, lá cây
Kí sinh
Nước mặn
Nước mặn
Tự do
Tự do, chui rúc
Vài bệnh có thể chữa bằng đỉa:
+ Viêm khớp xương
+ Thấp khớp
+ Chứng giãn tĩnh mạch
+ Chứng nghẽn tắc mạch
Rươi, sa sùng…
Giun đất, giun đỏ, giun quế…
Giun đất, giun quế…
Sa sùng, đỉa….
Đỉa, vắt…
Câu 1. Các loài động vật nào sau đây thuộc
ngành Giun đốt?
A. Giun đũa, giun kim, đỉa.
B. Giun đỏ, giun đũa, rươi.
C. Đỉa, rươi, giun đất.
D. Giun đất, giun kim, vắt.
Câu 2. Loài Giun đốt nào có lối sống tự do, chui rúc?
A. Rươi, giun đỏ.
B. Giun đất, bông thùa.
C. Đỉa, sa sùng.
D. Giun đất, sa sùng.
Câu 3. Loài Giun đốt nào sống chỗ đất ẩm, lá cây?
A. Đỉa.
B. Giun đất.
C. Vắt.
D. Rươi.
Câu 4. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp thay cho các số trong ngoặc ở đoạn bài tập sau:
Giun đốt gồm: giun đất, đỉa, rươi, giun đỏ…..đa dạng về , lối sống và
sống.
loài
môi trường
(1)
(2)
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các em
học sinh
quý thầy cô đến dự giờ
môn Sinh học lớp 7A1
GV: Kim Ngọc Đời
Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể tên các loại giun tròn khác mà em biết? Chúng có tác hại gì cho vật chủ?
Giun kim:
- Kí sinh ở ruột già người, nhất là trẻ em.
- Gây ngứa ngáy.
Giun móc câu:
- Kí sinh ở tá tràng.
- Gây xanh xao, vàng vọt.
Giun rễ lúa:
- Kí sinh ở rễ lúa.
- Gây thối rễ, lá úa vàng rồi cây chết.
Giun chỉ:
- Kí sinh ở mạch bạch huyết.
- Gây bệnh chân voi, tay voi, vú voi.
Sống thành búi ở cống rãnh, đầu cắm xuống bùn.Thân phân đốt, luôn uốn sóng để hô hấp.
Giun đỏ
Bài 17. MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP
Sống kí sinh ngoài. Có giác bám và nhiều ruột tịt để hút và chứa máu hút từ vật chủ, bơi kiểu lượn sóng.
Đỉa
Sống ở môi trường nước lợ. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ phát triển. Đầu có mắt, khứu giác và xúc giác.
Rươi
Có cấu tạo giống như đỉa. Vắt sống trên lá cây, đất ẩm trong những khu rừng nhiệt đới. Hút máu người, động vật.
Vắt
Sống chui rúc ở các vùng bờ ven biển. Là món ăn ngon ở nhiều địa phương và được sử dụng làm thuốc trong y học.
Sa sùng ( giun biển )
Thân nhẵn, không có các phần phụ. Sống ở đáy cát, bùn ở ven biển. Là món ăn được ưa chuộng ở một số nơi như Hải Phòng, Quảng Ninh.
Bông thùa
Bảng 1. Đa dạng của ngành Giun đốt
Đất ẩm
Tự do, chui rúc
Nước ngọt
Định cư
Nước mặn, ngọt, lợ
Kí sinh
Nước lợ
Tự do
Đất ẩm, lá cây
Kí sinh
Nước mặn
Nước mặn
Tự do
Tự do, chui rúc
Vài bệnh có thể chữa bằng đỉa:
+ Viêm khớp xương
+ Thấp khớp
+ Chứng giãn tĩnh mạch
+ Chứng nghẽn tắc mạch
Rươi, sa sùng…
Giun đất, giun đỏ, giun quế…
Giun đất, giun quế…
Sa sùng, đỉa….
Đỉa, vắt…
Câu 1. Các loài động vật nào sau đây thuộc
ngành Giun đốt?
A. Giun đũa, giun kim, đỉa.
B. Giun đỏ, giun đũa, rươi.
C. Đỉa, rươi, giun đất.
D. Giun đất, giun kim, vắt.
Câu 2. Loài Giun đốt nào có lối sống tự do, chui rúc?
A. Rươi, giun đỏ.
B. Giun đất, bông thùa.
C. Đỉa, sa sùng.
D. Giun đất, sa sùng.
Câu 3. Loài Giun đốt nào sống chỗ đất ẩm, lá cây?
A. Đỉa.
B. Giun đất.
C. Vắt.
D. Rươi.
Câu 4. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp thay cho các số trong ngoặc ở đoạn bài tập sau:
Giun đốt gồm: giun đất, đỉa, rươi, giun đỏ…..đa dạng về , lối sống và
sống.
loài
môi trường
(1)
(2)
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các em
học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)