Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nam Bình |
Ngày 30/04/2019 |
105
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Dãy hoạt động hoá học
của các kim loại
Tiết 23
Người soạn:Vũ Thị Nam Bình
Trường THCS: Nha Trang
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Thí nghiệm 1:
Cách làm:
Nhận xét:
- ở ống nghiệm (1) sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.
ở ống nghiệm (2) đồng không đẩy được sắt ra khỏi dung dịch
muối sắt.
Fe (r) + CuSO4 (dd) FeSO4 (dd) + Cu (r)
(trắng xám) (lục nhạt) (đỏ)
Sắt hoạt động mạnh hơn đồng.
Ta xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu
Kết luận:
- Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 .
- Cho mẩu dây đồng vào dung dịch FeSO4.
Thí nghiệm 2:
Cách làm:
Nhận xét:
- ở ống nghiệm (1) đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối bạc.
ở ống nghiệm (2) bạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch
muối đồng.
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
(đỏ) (không màu) (xanh lam) (xám)
Đồng hoạt động mạnh hơn bạc.
Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag
Kết luận:
- Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO3.
- Cho mẩu dây bạc vào ống nghiệm (2) đựng dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3:
Cách làm:
Nhận xét:
- ở ống nghiệm (1) sắt đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.
ở ống nghiệm (2) đồng không đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch
axit.
Fe (r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
(lục nhạt)
Sắt hoạt động mạnh hơn đồng.
Ta xếp sắt đứng trước đồng. Fe, Cu
Kết luận:
- Cho đinh sắt vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch HCl.
- Cho lá đồng vào ống nghiệm (2) đựng dung dịch HCl.
Thí nghiệm 4:
Cách làm:
Nhận xét:
ở ống nghiệm (1) natri phản ứng với nước sinh ra dung dịch bazơ
nên làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ.
ở ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì.
2Na (r) + 2H2O (dd) 2NaOH (dd) + H2 (k)
Natri hoạt động mạnh hơn sắt.
Ta xếp natri đứng trước sắt. Na, Fe
Kết luận:
- Cho mẩu natri vào ống nghiệm (1) đựng nước cất có thêm vài
giọt dung dịch phenolphtalein.
- Cho đinh sắt vào ống nghiệm (2) đựng nước cất có thêm vài giọt
đựng dung dịch phenolphtalein.
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Dãy hoạt động của một số kim loại
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Phản ứng với một số dung dịch axit giải phóng khí H2
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Phản ứng với một số dung dịch axit giải phóng khí H2
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Phản ứng với một số dung dịch axit giải phóng khí H2
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Các dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
Bài tập 1
a) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
b) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
c) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
d) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
e) Mg, K, Cu, Al, Fe
Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? Hãy giải thích và viết phương trình hóa học.
Bài tập 2
của các kim loại
Tiết 23
Người soạn:Vũ Thị Nam Bình
Trường THCS: Nha Trang
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Thí nghiệm 1:
Cách làm:
Nhận xét:
- ở ống nghiệm (1) sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.
ở ống nghiệm (2) đồng không đẩy được sắt ra khỏi dung dịch
muối sắt.
Fe (r) + CuSO4 (dd) FeSO4 (dd) + Cu (r)
(trắng xám) (lục nhạt) (đỏ)
Sắt hoạt động mạnh hơn đồng.
Ta xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu
Kết luận:
- Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 .
- Cho mẩu dây đồng vào dung dịch FeSO4.
Thí nghiệm 2:
Cách làm:
Nhận xét:
- ở ống nghiệm (1) đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối bạc.
ở ống nghiệm (2) bạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch
muối đồng.
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
(đỏ) (không màu) (xanh lam) (xám)
Đồng hoạt động mạnh hơn bạc.
Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag
Kết luận:
- Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO3.
- Cho mẩu dây bạc vào ống nghiệm (2) đựng dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3:
Cách làm:
Nhận xét:
- ở ống nghiệm (1) sắt đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.
ở ống nghiệm (2) đồng không đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch
axit.
Fe (r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
(lục nhạt)
Sắt hoạt động mạnh hơn đồng.
Ta xếp sắt đứng trước đồng. Fe, Cu
Kết luận:
- Cho đinh sắt vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch HCl.
- Cho lá đồng vào ống nghiệm (2) đựng dung dịch HCl.
Thí nghiệm 4:
Cách làm:
Nhận xét:
ở ống nghiệm (1) natri phản ứng với nước sinh ra dung dịch bazơ
nên làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ.
ở ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì.
2Na (r) + 2H2O (dd) 2NaOH (dd) + H2 (k)
Natri hoạt động mạnh hơn sắt.
Ta xếp natri đứng trước sắt. Na, Fe
Kết luận:
- Cho mẩu natri vào ống nghiệm (1) đựng nước cất có thêm vài
giọt dung dịch phenolphtalein.
- Cho đinh sắt vào ống nghiệm (2) đựng nước cất có thêm vài giọt
đựng dung dịch phenolphtalein.
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Dãy hoạt động của một số kim loại
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Phản ứng với một số dung dịch axit giải phóng khí H2
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Phản ứng với một số dung dịch axit giải phóng khí H2
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Dãy hoạt động của một số kim loại
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
(H)
Cu
Ag
Au
Độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Phản ứng với nước ở to thường tạo thành kiềm và giải phóng H2
Phản ứng với một số dung dịch axit giải phóng khí H2
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Các dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
Bài tập 1
a) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
b) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
c) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
d) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
e) Mg, K, Cu, Al, Fe
Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? Hãy giải thích và viết phương trình hóa học.
Bài tập 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nam Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)