Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Lương Thị Hương |
Ngày 29/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THÀY CÔ GIÁO VỀ DỰ THAO GIẢNG NHÂN DỊP 20/11/2011
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : - Kim loại có những tính chất hoá học nào ?
- Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học minh hoạ với kim loại sắt
Điền chất còn thiếu và hoàn thành phương trình sau:
Fe + O2 ……………
Fe + ……. FeS
……+ HCl FeCl2 + ……………
Fe + …… CuSO4 + ………….
Kiểm tra bài cũ
a. Tác dụng với Oxi:
ĐÁP ÁN
b. Tác dụng với phi kim khác
c. Tác dụng với axit
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
d. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào?
1. Thí nghiệm 1:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ống nghiệm 1: có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt .
Ống nghiệm 2: không có hiện tượng gì xảy ra .
Hiện tượng thí nghiệm
+ Ống nghiệm 1: Cho đinh sắt vào dd CuSO4
+ Ống nghiệm 2: Cho dây đồng vào dd FeSO4
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng .
Đồng không đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt
Fe( r ) + CuSO4 (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
FeSO4 (dd )
Cu( r )
+
Trắng xám
Đỏ
Xanh lam
Không màu
Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
Ta xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu
1. Thí nghiệm 1:
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
2. Thí nghi?m 2:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ở ống nghiệm 1, có chất rắn màu xám bám vào dây đồng .
Ở ống nghiệm 2, không có hiện tượng gì xảy ra .
+ Ống nghiêm 1: Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
+ Ống nghiệm 2: Cho dây bạc vào ống nghiệm đựng dd CuSO4
Hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối .
Bạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối
Cu( r ) + AgNO3 (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
Cu(NO3)2 (dd )
Ag( r )
+
2
2
Đỏ
Xanh lam
Xám
Không màu
+ Ống 1: Cho dây đồng vào trong dd AgNO3
+ Ống 2: Cho dây bạc vào trong dd CuSO4
Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag
2. Thí nghiệm 2: Cu(r) + 2AgNO3(dd) ? Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
3. Thí nghiệm 3:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ở ống nghiệm 1, có nhiều bọt khí thoát ra .
Ở ống nghiệm 2, không có hiện tượng gì xảy ra .
+ Ống nghiệm 1: Cho đinh sắt vào dd HCl (loãng)
+ Ống nghiệm 2: Cho miếng đồng vào dd HCl (loãng)
Hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào hai ống nghiệm 1 và 2 riêng biệt đựng dung dịch HCl .
Sắt đẩy được Hidro ra khỏi dung dịch axít .
Đồng không đẩy được Hidro ra khỏi dung dịch axit .
Fe( r ) + HCl (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
FeCl2 (dd )
H2( k )
+
2
Trắng xám
Lục nhạt
Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn Hiđrô, đồng hoạt động hóa học yếu hơn Hiđrô
Ta xếp Fe, H, Cu
3. Thí nghiệm 3: Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
4. Thí nghiệm 4:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ở cốc 1, mẩu natri nóng chảy thành giọt tròn chạy trên mặt nước và tan dần, dung dịch có màu đỏ .
Ở ống nghiệm 2, không có hiện tượng gì xảy ra .
+ Cốc 1: Cho mẩu Natri vào cốc nước.
+ Cốc 2: Cho đinh sắt vào cốc nước.
Hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Natri phản ứng ngay với nước sinh ra dung dịch bazơ nên làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ .
Sắt không phản ứng với nước để tạo ra dung dịch bazơ
Na( r ) + H2O (l )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
NaOH (dd )
H2( k )
+
2
2
2
Natri hoạt động hóa học mạnh hơn Sắt
Ta xếp Natri đứng trước Sắt: Na, Fe
4. Thí nghiệm 4: 2Na(r) + 2H2O(l) ? 2NaOH(dd) + H2(k)
Kết luận thí nghiệm
Căn cứ vào kết quả của các thí nghiệm 1, 2, 3, 4
hãy sắp xếp thành dãy
theo chiều giảm dần mức hoạt động hoá học?
Fe
Cu
Ag
H
Na
Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
1.. Các kim loại được sắp xếp như thế nào trong dãy hoạt động hoá học ?
2.. Kim loại ở vị trí nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
3.. Kim loại ở vị trí nào phản ứng với dung dịch axit giải phóng khí hidro ?
4.. Kim loại ở vị trí nào đẩy được kim loại khác ra khỏi dung dịch muối ?
II. Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại
Em hãy trả lời các câu hỏi sau :
- Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2
- Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng … ) giải phóng khí H2
- Kim loại đứng trước ( trừ Na, K… ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối .
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
CỦNG CỐ
Câu 1 : Phản ứng hóa học nào không xảy ra, vì sao?
Na + H2O NaOH
Cu + 2HCl CuCl2 + H2
Cu + FeSO4 CuSO4 + Fe
Na2SO4 + 2HCl 2NaCl + H2SO4
Câu 2 : Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 . Hãy giải thích và viết phương trình hoá học .
A.. Fe
B.. Zn
C.. Cu
D.. Mg
Ghi nhớ
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại
Học sinh xem trước bài 18 : "Nhơm"
Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 3 và 4 trang 54 (SGK) .
D?n dị
KÍNH CHC THY CƠ
khỏe mạnh, hạnh phúc và
thành công
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : - Kim loại có những tính chất hoá học nào ?
- Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học minh hoạ với kim loại sắt
Điền chất còn thiếu và hoàn thành phương trình sau:
Fe + O2 ……………
Fe + ……. FeS
……+ HCl FeCl2 + ……………
Fe + …… CuSO4 + ………….
Kiểm tra bài cũ
a. Tác dụng với Oxi:
ĐÁP ÁN
b. Tác dụng với phi kim khác
c. Tác dụng với axit
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
d. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào?
1. Thí nghiệm 1:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ống nghiệm 1: có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt .
Ống nghiệm 2: không có hiện tượng gì xảy ra .
Hiện tượng thí nghiệm
+ Ống nghiệm 1: Cho đinh sắt vào dd CuSO4
+ Ống nghiệm 2: Cho dây đồng vào dd FeSO4
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng .
Đồng không đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt
Fe( r ) + CuSO4 (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
FeSO4 (dd )
Cu( r )
+
Trắng xám
Đỏ
Xanh lam
Không màu
Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
Ta xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu
1. Thí nghiệm 1:
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
2. Thí nghi?m 2:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ở ống nghiệm 1, có chất rắn màu xám bám vào dây đồng .
Ở ống nghiệm 2, không có hiện tượng gì xảy ra .
+ Ống nghiêm 1: Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
+ Ống nghiệm 2: Cho dây bạc vào ống nghiệm đựng dd CuSO4
Hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối .
Bạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối
Cu( r ) + AgNO3 (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
Cu(NO3)2 (dd )
Ag( r )
+
2
2
Đỏ
Xanh lam
Xám
Không màu
+ Ống 1: Cho dây đồng vào trong dd AgNO3
+ Ống 2: Cho dây bạc vào trong dd CuSO4
Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag
2. Thí nghiệm 2: Cu(r) + 2AgNO3(dd) ? Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
3. Thí nghiệm 3:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ở ống nghiệm 1, có nhiều bọt khí thoát ra .
Ở ống nghiệm 2, không có hiện tượng gì xảy ra .
+ Ống nghiệm 1: Cho đinh sắt vào dd HCl (loãng)
+ Ống nghiệm 2: Cho miếng đồng vào dd HCl (loãng)
Hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào hai ống nghiệm 1 và 2 riêng biệt đựng dung dịch HCl .
Sắt đẩy được Hidro ra khỏi dung dịch axít .
Đồng không đẩy được Hidro ra khỏi dung dịch axit .
Fe( r ) + HCl (dd )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
FeCl2 (dd )
H2( k )
+
2
Trắng xám
Lục nhạt
Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn Hiđrô, đồng hoạt động hóa học yếu hơn Hiđrô
Ta xếp Fe, H, Cu
3. Thí nghiệm 3: Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
4. Thí nghiệm 4:
Quan sát thí nghiệm
Em hãy trình bày hiện tượng thí nghiệm trên ?
Ở cốc 1, mẩu natri nóng chảy thành giọt tròn chạy trên mặt nước và tan dần, dung dịch có màu đỏ .
Ở ống nghiệm 2, không có hiện tượng gì xảy ra .
+ Cốc 1: Cho mẩu Natri vào cốc nước.
+ Cốc 2: Cho đinh sắt vào cốc nước.
Hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm
Em có nhận xét gì về thí nghiệm trên
Natri phản ứng ngay với nước sinh ra dung dịch bazơ nên làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ .
Sắt không phản ứng với nước để tạo ra dung dịch bazơ
Na( r ) + H2O (l )
Phương trình phản ứng hoá học trong ống nghiệm 1
NaOH (dd )
H2( k )
+
2
2
2
Natri hoạt động hóa học mạnh hơn Sắt
Ta xếp Natri đứng trước Sắt: Na, Fe
4. Thí nghiệm 4: 2Na(r) + 2H2O(l) ? 2NaOH(dd) + H2(k)
Kết luận thí nghiệm
Căn cứ vào kết quả của các thí nghiệm 1, 2, 3, 4
hãy sắp xếp thành dãy
theo chiều giảm dần mức hoạt động hoá học?
Fe
Cu
Ag
H
Na
Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
1.. Các kim loại được sắp xếp như thế nào trong dãy hoạt động hoá học ?
2.. Kim loại ở vị trí nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
3.. Kim loại ở vị trí nào phản ứng với dung dịch axit giải phóng khí hidro ?
4.. Kim loại ở vị trí nào đẩy được kim loại khác ra khỏi dung dịch muối ?
II. Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại
Em hãy trả lời các câu hỏi sau :
- Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2
- Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng … ) giải phóng khí H2
- Kim loại đứng trước ( trừ Na, K… ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối .
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
CỦNG CỐ
Câu 1 : Phản ứng hóa học nào không xảy ra, vì sao?
Na + H2O NaOH
Cu + 2HCl CuCl2 + H2
Cu + FeSO4 CuSO4 + Fe
Na2SO4 + 2HCl 2NaCl + H2SO4
Câu 2 : Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 . Hãy giải thích và viết phương trình hoá học .
A.. Fe
B.. Zn
C.. Cu
D.. Mg
Ghi nhớ
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại
Học sinh xem trước bài 18 : "Nhơm"
Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 3 và 4 trang 54 (SGK) .
D?n dị
KÍNH CHC THY CƠ
khỏe mạnh, hạnh phúc và
thành công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)