Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuyến |
Ngày 27/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
TL Câu 1: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
TL Câu 1: Q = I2.R.t
Trong đó:
Câu 2: Viết hệ thức định luật Jun-Len xơ, ghi tên các đại lượng và đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức đó.
Câu 1: Phát biểu định luật Jun-Len xơ?
I: là cường độ dòng điện đo bằng ampe(A)
R: là điện trở đo bằng ôm(Ω)
t: là thời gian đo bằng giây(s) thì:
Q: là nhiệt lượng đo bằng Jun(J).
TIẾT 18. BÀI 17
BÀI TẬP VÂN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN-LEN-XƠ
MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ
-Công thức tính điện trở:
-Công thức tính công suất điện:
-Công thức tính công của dòng điện:
-Công thức tính hiệu suất:
P =U.I=I2.R=
-Công thức tính nhiệt lượng:
A=P .t=U.I.t=I2.R.t
Q=I2.R.t
Q=m.c.Δt
a/ Nhiệt lượng bếp toả ra trong 1s là:
b/ Nhiệt lượng của nước thu vào là:(Nhi?t lu?ng cú ớch)
Qi = m.c.?t
=m.c(t2-t1)
=> P = 500W=0,5kW
Nhiệt lượng bếp toả ra trong 20 phút là: (Nhi?t lu?ng ton ph?n)
= 500J.1200s
Hiệu suất của bếp là:
.100%
c)Điện năng tiêu thụ tính theo kW.h là:
Số tiền phải trả là:
Tóm tắt:
Q = I2.R.t
Qi
Qtp
H =
.100% =
472 500J
600 000J
Giải:
Bài 1: Mét bÕp ®iÖn khi ho¹t ®éng b×nh thêng cã ®iÖn trë R= 80Ω vµ cêng ®é dßng ®iÖn qua bÕp khi ®ã lµ I= 2,5A.
a/ TÝnh nhiÖt lîng mµ bÕp to¶ ra trong 1s.
b/ Dïng bÕp ®iÖn trªn ®un s«i 1,5l níc cã nhiÖt ®é ban ®Çu lµ 250C th× thêi gian ®un níc lµ
20 phót. Coi r»ng nhiÖt lîng cung cÊp ®Ó ®un s«i níc lµ cã Ých, tÝnh hiÖu suÊt cña bÕp.
Cho biÕt nhiÖt dung riªng cña níc lµ c=4200J/Kg.K.
c/ Mçi ngµy sö dông bÕp ®iÖn nµy 3h.TÝnh tiÒn ®iÖn ph¶i tr¶ cho viÖc sö dông bÕp ®iÖn ®ã trong
30 ngµy, nÕu gi¸ 1KW.h lµ 700 ®ång.
=(2,5A)2.80?.1s
= 500J=0,5kW.h
=1,5kg.4200J/kg.K(1000C-250C)
=472 500J
Qtp=Q.t`
=78,75%
=600 000J
=45kW.h
=45kW.h.700
=0,5kW.90h
T=A.700
b) V=1,5 l
Q=?
a) t=1s
R=80Ω
I=2,5A
C=4200J/kg.K
=1200s
t’=20phút
t2=1000C
t1=250C
=>m=1,5kg
A= P. t
Tiền điện(T) ?
1kW.h là 700đ
c)t’=3h.30=90h
H=?
=31 500 d?ng
Tóm tắt:
U= 220V
P =1000W
V= 2l
=> m = 2kg
t1= 200C
t2= 1000C
H= 90%
c = 4200J/kg.K
a) Qi = ?
b) Qtp = ?
c) t= ?
Bài 2: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi
2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
b. Tính nhiệt lượng mà ấm điện toả ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.
Giải:
a)Nhiệt lượng để đun sôi nước là: (Nhi?t lu?ng cú ớch)
Qi = m.c.?t
=m.c(t2-t1)
=2kg.4200J/kg.K(1000C-200C)
=672 000J
b)Nhiệt lượng ấm toả ra là: (Nhi?t lu?ng ton ph?n)
H =
Qi
Qtp
=> Qtp =
.100%
H
Qi
.100%
90%
672 000J
.100%
=746 666,66J
≈746 700J
c)Thời gian đun sôi ấm nước là:
A= Qtp = P.t
Qtp
P
746 700J
=
=
1000W
≈ 747s
=> t=
Tóm tắt
l = 40m
P = 165W
= 0,5.10-6m2
ρ = 1,7.10-8Ωm
= 90h
U= 220V
a) R= ?
b) I = ?
Q = ? (kW.h)
Bài 3: Đường dây dẫn từ mạng điện chung tới một gia đình có chiều dài tổng cộng là 40m và có lõi bằng đồng với tiết diện là 0,5mm2. Hiệu điện thế ở cuối đường dây (tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các dụng cụ điện có tổng công suất là 165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8m.
a. Tính điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung tới gia đình.
b. Tính cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn khi sử dụng công suất đã cho trên đây.
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn này trong 30 ngày theo đơn vị kW.h.
S= 0,5 mm2
c) t = 3h.
Giải:
a)Điện trở toàn bộ dây dẫn là:
1,36?
b)Cu?ng d? dũng di?n ch?y qua dõy d?n l:
P = U.I =>
=
165W
U
P
I=
= 0,75A
220V
C)Nhiệt lượng toả ra trên dây là:
Q = I2.R.t
= (0,75A)2.1,36?.90h
= 0,06885kW.h
= 68,85W.h
Cách khác:
= 0,765W
= (0,75A)2.1,36?
P = I2.R
= 68,85W.h
= 0,765W.90h
Q=A
? 0,07kW.h
? 0,07kW.h
30
=P.t
= 90h
c) t = 3h.
30
Câu 1. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là của định luật Jun - Lenxơ?
Q = I2R.t B. Q = I.R.t
C. Q = I.R2.t D. Q = I2.R2.t
Câu 2. Nếu nhiệt lượng Q tính bằng calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. Q = U.I.t; B. Q = I2R.t
C. Q = 0,24.I2R.t; D. Q = 0,42.I2R.t
Câu 3. Định luật Jun- Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
cơ năng; B. năng lượng ánh sáng;
C. hoá năng; D. nhiệt năng.
Câu 4. Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng nào khi có dòng điện chạy qua thì điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?
Mỏ hàn điện; B. Quạt điện;
C. Đèn điện; D. Bình acquy.
Câu 5. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80? và cường độ dòng điện khi đó là 2,75A. Nhiệt lượng bếp toả ra trong một giây là
60,5J; B. 6,05J;
C. 605J; D. 0,65J.
Bài tập về nhà
- Bài 16-17.4, 16- 17.5
Ôn tập toàn bộ nội dung kiến
thức đã học từ tiết 1 đến tiết 18.
Giờ sau ôn tập, chuẩn bị kiểm tra
1 tiết.
TL Câu 1: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
TL Câu 1: Q = I2.R.t
Trong đó:
Câu 2: Viết hệ thức định luật Jun-Len xơ, ghi tên các đại lượng và đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức đó.
Câu 1: Phát biểu định luật Jun-Len xơ?
I: là cường độ dòng điện đo bằng ampe(A)
R: là điện trở đo bằng ôm(Ω)
t: là thời gian đo bằng giây(s) thì:
Q: là nhiệt lượng đo bằng Jun(J).
TIẾT 18. BÀI 17
BÀI TẬP VÂN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN-LEN-XƠ
MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ
-Công thức tính điện trở:
-Công thức tính công suất điện:
-Công thức tính công của dòng điện:
-Công thức tính hiệu suất:
P =U.I=I2.R=
-Công thức tính nhiệt lượng:
A=P .t=U.I.t=I2.R.t
Q=I2.R.t
Q=m.c.Δt
a/ Nhiệt lượng bếp toả ra trong 1s là:
b/ Nhiệt lượng của nước thu vào là:(Nhi?t lu?ng cú ớch)
Qi = m.c.?t
=m.c(t2-t1)
=> P = 500W=0,5kW
Nhiệt lượng bếp toả ra trong 20 phút là: (Nhi?t lu?ng ton ph?n)
= 500J.1200s
Hiệu suất của bếp là:
.100%
c)Điện năng tiêu thụ tính theo kW.h là:
Số tiền phải trả là:
Tóm tắt:
Q = I2.R.t
Qi
Qtp
H =
.100% =
472 500J
600 000J
Giải:
Bài 1: Mét bÕp ®iÖn khi ho¹t ®éng b×nh thêng cã ®iÖn trë R= 80Ω vµ cêng ®é dßng ®iÖn qua bÕp khi ®ã lµ I= 2,5A.
a/ TÝnh nhiÖt lîng mµ bÕp to¶ ra trong 1s.
b/ Dïng bÕp ®iÖn trªn ®un s«i 1,5l níc cã nhiÖt ®é ban ®Çu lµ 250C th× thêi gian ®un níc lµ
20 phót. Coi r»ng nhiÖt lîng cung cÊp ®Ó ®un s«i níc lµ cã Ých, tÝnh hiÖu suÊt cña bÕp.
Cho biÕt nhiÖt dung riªng cña níc lµ c=4200J/Kg.K.
c/ Mçi ngµy sö dông bÕp ®iÖn nµy 3h.TÝnh tiÒn ®iÖn ph¶i tr¶ cho viÖc sö dông bÕp ®iÖn ®ã trong
30 ngµy, nÕu gi¸ 1KW.h lµ 700 ®ång.
=(2,5A)2.80?.1s
= 500J=0,5kW.h
=1,5kg.4200J/kg.K(1000C-250C)
=472 500J
Qtp=Q.t`
=78,75%
=600 000J
=45kW.h
=45kW.h.700
=0,5kW.90h
T=A.700
b) V=1,5 l
Q=?
a) t=1s
R=80Ω
I=2,5A
C=4200J/kg.K
=1200s
t’=20phút
t2=1000C
t1=250C
=>m=1,5kg
A= P. t
Tiền điện(T) ?
1kW.h là 700đ
c)t’=3h.30=90h
H=?
=31 500 d?ng
Tóm tắt:
U= 220V
P =1000W
V= 2l
=> m = 2kg
t1= 200C
t2= 1000C
H= 90%
c = 4200J/kg.K
a) Qi = ?
b) Qtp = ?
c) t= ?
Bài 2: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi
2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
b. Tính nhiệt lượng mà ấm điện toả ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.
Giải:
a)Nhiệt lượng để đun sôi nước là: (Nhi?t lu?ng cú ớch)
Qi = m.c.?t
=m.c(t2-t1)
=2kg.4200J/kg.K(1000C-200C)
=672 000J
b)Nhiệt lượng ấm toả ra là: (Nhi?t lu?ng ton ph?n)
H =
Qi
Qtp
=> Qtp =
.100%
H
Qi
.100%
90%
672 000J
.100%
=746 666,66J
≈746 700J
c)Thời gian đun sôi ấm nước là:
A= Qtp = P.t
Qtp
P
746 700J
=
=
1000W
≈ 747s
=> t=
Tóm tắt
l = 40m
P = 165W
= 0,5.10-6m2
ρ = 1,7.10-8Ωm
= 90h
U= 220V
a) R= ?
b) I = ?
Q = ? (kW.h)
Bài 3: Đường dây dẫn từ mạng điện chung tới một gia đình có chiều dài tổng cộng là 40m và có lõi bằng đồng với tiết diện là 0,5mm2. Hiệu điện thế ở cuối đường dây (tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các dụng cụ điện có tổng công suất là 165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8m.
a. Tính điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung tới gia đình.
b. Tính cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn khi sử dụng công suất đã cho trên đây.
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn này trong 30 ngày theo đơn vị kW.h.
S= 0,5 mm2
c) t = 3h.
Giải:
a)Điện trở toàn bộ dây dẫn là:
1,36?
b)Cu?ng d? dũng di?n ch?y qua dõy d?n l:
P = U.I =>
=
165W
U
P
I=
= 0,75A
220V
C)Nhiệt lượng toả ra trên dây là:
Q = I2.R.t
= (0,75A)2.1,36?.90h
= 0,06885kW.h
= 68,85W.h
Cách khác:
= 0,765W
= (0,75A)2.1,36?
P = I2.R
= 68,85W.h
= 0,765W.90h
Q=A
? 0,07kW.h
? 0,07kW.h
30
=P.t
= 90h
c) t = 3h.
30
Câu 1. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là của định luật Jun - Lenxơ?
Q = I2R.t B. Q = I.R.t
C. Q = I.R2.t D. Q = I2.R2.t
Câu 2. Nếu nhiệt lượng Q tính bằng calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. Q = U.I.t; B. Q = I2R.t
C. Q = 0,24.I2R.t; D. Q = 0,42.I2R.t
Câu 3. Định luật Jun- Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
cơ năng; B. năng lượng ánh sáng;
C. hoá năng; D. nhiệt năng.
Câu 4. Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng nào khi có dòng điện chạy qua thì điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?
Mỏ hàn điện; B. Quạt điện;
C. Đèn điện; D. Bình acquy.
Câu 5. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80? và cường độ dòng điện khi đó là 2,75A. Nhiệt lượng bếp toả ra trong một giây là
60,5J; B. 6,05J;
C. 605J; D. 0,65J.
Bài tập về nhà
- Bài 16-17.4, 16- 17.5
Ôn tập toàn bộ nội dung kiến
thức đã học từ tiết 1 đến tiết 18.
Giờ sau ôn tập, chuẩn bị kiểm tra
1 tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)