Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Hòa |
Ngày 27/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô
Về dự giờ lớp 92
Phát biểu nội dung định luật Jun -Len - xơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết hệ thức của định luật
Nội dung định luật Jun -Len- Xơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện
trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Q=I2.R.t
I: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn(A)
R: điện trở của dây dẫn (?)
t: thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s)
Q: nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J)
, trong đó:
Hệ thức của định luật
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
I. Lý thuyết:
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01 đến t02:
Q = m.c.?t
, trong đó:
m: khối lượng (kg)
c: nhiệt dung riêng (J/kg.K)
?t: độ tăng nhiệt độ (0C)
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
?t =
Q = I2.R.t
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
t02 - t01
5. Công thức tính hiệu su?t :
H=
6. Công thức tính điện trở:
Bài 1:
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 ? và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A.
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s.
b) Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,5 l nước có nhiệt độ ban đầu là 250 C thì thời gian đun nước là 20 phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích, tính hiệu suất của bếp . Cho biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4200J/kg.K.
c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện trong 30 ngày, nếu giá 1 kwh là 700 đồng.
Tóm tắt :
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
=
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=>
1,5 kg
m=
?
1200s
bếp điện
? s
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 = 90h
Tóm tắt : bếp điện
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l => m=1,5 kg
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
= 1200s
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
Giải bài 1:
Q = I2Rt
b) Tính hiệu suất của bếp:
Nhiệt lượng nước thu vào để sôi:
Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 20 phút là :
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
=> công suất toả nhiệt của bếp là
P= 500W= 0,5kW
Qi = m.c (t02- t01)
=
(2,5)2.80.1
= 500(J)
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
= 1,5.4200 (100-25)= 472500(J)
Qtp = I2Rt
=(2,5)2.80.1200 = 600000(J)
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 =90h
7
Tóm tắt : bếp điện
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l => m=1,5 kg
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
= 1200s
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
Q = 500(J)
b) Tính hiệu suất của bếp:
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
P= 0,5 kW
Hiệu suất của bếp là :
Nhiệt lượng nước thu vào để sôi:
Nhiệt lượng mà bếp toả ra là :
Qtp = 600000(J)
Qi = 472500(J)
= 78.75%
Giải bài 1:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 =90h
Tóm tắt : bếp điện
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l => m=1,5 kg
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
= 1200s
t02 = 1000C
H = ?
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 =90h
II. Bài tập:
Q = 500(J)
b) Tính hiệu suất của bếp:
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
P= 0,5 kW
H= 78.75%
c) Tính tiền điện phải trả:
Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày:
Số tiền phải trả là:
T = 45.700=31500 (đồng)
Giải bài 1:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
A = P. t` = 0,5.90 = 45 kW.h
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Bài 2.
Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 200C. Hiệu suất của bếp là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để làm đun sôi nước được coi là có ích.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b. Tính nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
ấm điện
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Giải bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
Qi = m.c.(t02 - t01)
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
= 2. 4200.(100-20)= 672000J
Qtp = I2.R.t (1)
I=?
R=?
hoặc
t=?
t=?
Qtp = PA .t
PA =?
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Giải bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
= 746666,6667J
Qi = m.c.(t02 - t01)
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
= 2. 4200.(100-20)= 672000J
746700J
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Giải bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
c) Thời gian đun sôi nước:
Qtp 746700J
=
=
746,7 s
Qi = 672000J
Qtp = PA .t
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
UÂ = Uđm
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=> PÂ=
Pđm = 1000W
747 s
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
Bài 3.
Đường dây dẫn từ mạng điện chung tới một gia đình có chiều dài tổng cộng 40m và có lõi bằng đồng với tiết diện là 0,5mm2. Hiệu điện thế ở cuối đường dây (tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng có tổng công suất là 165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 ?m
a. Tính điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến gia đình.
b. Tính cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn khi sử dụng công suất đã cho trên đây.
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên đường dây dẫn này trong 30 ngày.
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
a. Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến nhà là:
Giải bài 3:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=
= 1,36 ?
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
Tóm tắt :
II. Bài tập:
b. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:
= 0,75A
=
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
I
I
C
D
IAB
IAB
UAB=
B
A
I
IAB
=
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
?
220V
R = 1,36 ?
a. Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến nhà là:
Giải bài 3:
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
a. Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến nhà là:
c. Nhiệt lượng toả ra trên đường dây là:
b. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:
0,75A
I=
Q = I2Rt
= 247680J = 0,0688 kW.h
Giải bài 3:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=
= 1,36 ?
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
= (0,75)2.1,36 . 3 . 3600 . 30
I. Lý thuyết:
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01C đến t02C:
Q = m.c.?t
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
U2
R
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
U2
R
.t
Q = I2.R.t
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
II. Bài tập:
Bài 1:
Q = 500(J)
b) Hiệu suất của bếp:
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s:
H= 78.75%
c) Tiền điện phải trả:
T = 45.700=31500 (đồng)
Bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
c) Thời gian đun sôi nước là:
Qtp= 7467000J
t = 747 s
Qi = 672000J
Bài 3:
a) Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ
mạng điện chung đến nhà là: R= 1,36 ?
c) Nhiệt lượng toả ra trên đường dây là:
Q= 0,0688 kW.h
b) Cường độ dđiện chạy trong dây dẫn là:
I = 0,75A
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
5. Công thức tính hiệu su?t :
.100%
Qi
Qtp
H=
6. Công thức tính điện trở:
l
S
R =
?
HDVN
+ Giải lại các bài tập
+ Làm BT SBT: 16-17.4, 16-17.5, 16-17.6
+ Xem trước bài 19.
Về dự giờ lớp 92
Phát biểu nội dung định luật Jun -Len - xơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết hệ thức của định luật
Nội dung định luật Jun -Len- Xơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện
trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Q=I2.R.t
I: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn(A)
R: điện trở của dây dẫn (?)
t: thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s)
Q: nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J)
, trong đó:
Hệ thức của định luật
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
I. Lý thuyết:
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01 đến t02:
Q = m.c.?t
, trong đó:
m: khối lượng (kg)
c: nhiệt dung riêng (J/kg.K)
?t: độ tăng nhiệt độ (0C)
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
?t =
Q = I2.R.t
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
t02 - t01
5. Công thức tính hiệu su?t :
H=
6. Công thức tính điện trở:
Bài 1:
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 ? và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A.
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s.
b) Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,5 l nước có nhiệt độ ban đầu là 250 C thì thời gian đun nước là 20 phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích, tính hiệu suất của bếp . Cho biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4200J/kg.K.
c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện trong 30 ngày, nếu giá 1 kwh là 700 đồng.
Tóm tắt :
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
=
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=>
1,5 kg
m=
?
1200s
bếp điện
? s
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 = 90h
Tóm tắt : bếp điện
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l => m=1,5 kg
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
= 1200s
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
Giải bài 1:
Q = I2Rt
b) Tính hiệu suất của bếp:
Nhiệt lượng nước thu vào để sôi:
Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 20 phút là :
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
=> công suất toả nhiệt của bếp là
P= 500W= 0,5kW
Qi = m.c (t02- t01)
=
(2,5)2.80.1
= 500(J)
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
= 1,5.4200 (100-25)= 472500(J)
Qtp = I2Rt
=(2,5)2.80.1200 = 600000(J)
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 =90h
7
Tóm tắt : bếp điện
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l => m=1,5 kg
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
= 1200s
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
Q = 500(J)
b) Tính hiệu suất của bếp:
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
P= 0,5 kW
Hiệu suất của bếp là :
Nhiệt lượng nước thu vào để sôi:
Nhiệt lượng mà bếp toả ra là :
Qtp = 600000(J)
Qi = 472500(J)
= 78.75%
Giải bài 1:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 =90h
Tóm tắt : bếp điện
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) v = 1,5l => m=1,5 kg
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
= 1200s
t02 = 1000C
H = ?
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 =90h
II. Bài tập:
Q = 500(J)
b) Tính hiệu suất của bếp:
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
P= 0,5 kW
H= 78.75%
c) Tính tiền điện phải trả:
Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày:
Số tiền phải trả là:
T = 45.700=31500 (đồng)
Giải bài 1:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
A = P. t` = 0,5.90 = 45 kW.h
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Bài 2.
Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 200C. Hiệu suất của bếp là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để làm đun sôi nước được coi là có ích.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b. Tính nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
ấm điện
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Giải bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
Qi = m.c.(t02 - t01)
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
= 2. 4200.(100-20)= 672000J
Qtp = I2.R.t (1)
I=?
R=?
hoặc
t=?
t=?
Qtp = PA .t
PA =?
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Giải bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
= 746666,6667J
Qi = m.c.(t02 - t01)
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
= 2. 4200.(100-20)= 672000J
746700J
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Giải bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
c) Thời gian đun sôi nước:
Qtp 746700J
=
=
746,7 s
Qi = 672000J
Qtp = PA .t
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 %
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
UÂ = Uđm
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=> PÂ=
Pđm = 1000W
747 s
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
Bài 3.
Đường dây dẫn từ mạng điện chung tới một gia đình có chiều dài tổng cộng 40m và có lõi bằng đồng với tiết diện là 0,5mm2. Hiệu điện thế ở cuối đường dây (tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng có tổng công suất là 165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 ?m
a. Tính điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến gia đình.
b. Tính cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn khi sử dụng công suất đã cho trên đây.
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên đường dây dẫn này trong 30 ngày.
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
a. Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến nhà là:
Giải bài 3:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=
= 1,36 ?
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
Tóm tắt :
II. Bài tập:
b. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:
= 0,75A
=
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
I
I
C
D
IAB
IAB
UAB=
B
A
I
IAB
=
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
?
220V
R = 1,36 ?
a. Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến nhà là:
Giải bài 3:
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
a. Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ mạng điện chung đến nhà là:
c. Nhiệt lượng toả ra trên đường dây là:
b. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:
0,75A
I=
Q = I2Rt
= 247680J = 0,0688 kW.h
Giải bài 3:
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
=
= 1,36 ?
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
= (0,75)2.1,36 . 3 . 3600 . 30
I. Lý thuyết:
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01C đến t02C:
Q = m.c.?t
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
U2
R
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
U2
R
.t
Q = I2.R.t
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
II. Bài tập:
Bài 1:
Q = 500(J)
b) Hiệu suất của bếp:
a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s:
H= 78.75%
c) Tiền điện phải trả:
T = 45.700=31500 (đồng)
Bài 2:
a) Nhiệt lượng cần cung cấp:
b) Nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra là:
c) Thời gian đun sôi nước là:
Qtp= 7467000J
t = 747 s
Qi = 672000J
Bài 3:
a) Điện trở của toàn bộ đường dây dẫn từ
mạng điện chung đến nhà là: R= 1,36 ?
c) Nhiệt lượng toả ra trên đường dây là:
Q= 0,0688 kW.h
b) Cường độ dđiện chạy trong dây dẫn là:
I = 0,75A
TIẾT 18: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN LEN XƠ
5. Công thức tính hiệu su?t :
.100%
Qi
Qtp
H=
6. Công thức tính điện trở:
l
S
R =
?
HDVN
+ Giải lại các bài tập
+ Làm BT SBT: 16-17.4, 16-17.5, 16-17.6
+ Xem trước bài 19.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)