Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Phượng |
Ngày 27/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy, Cô giáo đến dự giờ
Chúc các em có giờ học tốt
VẬT LÍ 9
NĂM HỌC 2014 - 2015
Phát biểu Néi dung ®Þnh luËt Jun-Len- X¬
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện
trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Q = I2.R.t
I: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn(A)
R: điện trở của dây dẫn (?)
t: thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s)
Q: nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J)
trong đó:
Hệ thức của định luật:
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
TIẾT 18
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN-LEN XƠ
I. Lý thuyết:
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01 đến t02 :
Q = m.c.?t
trong đó:
m : khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng (J/kg.K)
?t : độ tăng nhiệt độ (0C)
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
?t =
Q = I2.R.t
t02 - t01
5. Công thức tính hiệu su?t :
6. Công thức tính điện trở:
Bài 1:
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 ? và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A.
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s.
b) Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,5 l nước có nhiệt độ ban đầu là 250 C thì thời gian đun nước là 20 phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích, tính hiệu suất của bếp . Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K.
c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện trong 30 ngày, nếu giá 1 kwh là 700 đồng.
Tóm tắt :
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) V = 1,5l
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
=
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
=>
1,5 kg
m=
?
1200s
bếp điện
? s
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 = 90h
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Bài 2.
Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C. Hiệu suất của bếp là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để làm đun sôi nước được coi là có ích.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b. Tính nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 % = 0,9
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
ấm điện
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
Bài 3.
Đuường dây dẫn từ mạng điện chung tới một gia đình có chiều dài tổng cộng 40m và có lõi bằng đồng với tiết diện là 0,5mm2. Hiệu điện thế ở cuối đường dây (tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng có tổng công suất là 165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 ?m
a. Tính điện trở của toàn bộ đưuờng dây dẫn từ mạng điện chung đến gia đình.
b. Tính cuường độ dòng điện chạy trong dây dẫn khi sử dụng công suất đã cho trên đây.
c. Tính nhiệt lưuợng toả ra trên đưuờng dây dẫn này trong 30 ngày.
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
Bài 3.
C?NG C?
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01 đến t02 :
Q = m.c.?t
trong đó:
m : khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng (J/kg.K)
?t : độ tăng nhiệt độ (0C)
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
?t =
Q = I2.R.t
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
t02 - t01
5. Công thức tính hiệu su?t :
6. Công thức tính điện trở:
- Làm các bài tập trong SBT.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Ôn tập lý thuyết từ bài 1 đến bài 16.
Bài học kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo
và các em mạnh khỏe, hạnh phúc!
bài tập củng cố
A. P = 1500W
B. P = 1500kW
C. P = 1500MW
D. P = 1500W.h
Một động cơ điện trong một giờ tiêu thụ điện năng là 5400kJ. Công suất của động cơ trên là:
A. P =
B. P =
C.P =U.I
D.P = A.t
Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất?
A. I = 4,5A
B. I = 5,4A
C. I = 0,54A
D. I = 0,45A
Trên một bóng đèn ghi: 220V - 100W khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện qua đèn là:
A. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa điện năng sang các dạng năng lượng khác
B. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng
C.Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió
D. Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng và hóa năng
A = U.I2.t
A = U.I.t
A = U2.I.t
A = P/t
Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?
Có hai bóng đèn Đ1: 110V-40W; Đ2: 110V-60W mắc nối tiếp vào HĐT 220V. Các bóng sẽ sáng như thế nào?
Đ1 sáng mạnh hơn bình thường, Đ2 sáng yếu hơn bình thường.
Đ1 sáng yếu hơn bình thường, Đ2 sáng mạnh hơn bình thường.
Đ1 và Đ2 sáng mạnh hơn bình thường.
Đ1 và Đ2 sáng yếu hơn bình thường.
Chúc các em có giờ học tốt
VẬT LÍ 9
NĂM HỌC 2014 - 2015
Phát biểu Néi dung ®Þnh luËt Jun-Len- X¬
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện
trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Q = I2.R.t
I: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn(A)
R: điện trở của dây dẫn (?)
t: thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s)
Q: nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J)
trong đó:
Hệ thức của định luật:
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
TIẾT 18
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐINH LUẬT JUN-LEN XƠ
I. Lý thuyết:
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01 đến t02 :
Q = m.c.?t
trong đó:
m : khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng (J/kg.K)
?t : độ tăng nhiệt độ (0C)
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
?t =
Q = I2.R.t
t02 - t01
5. Công thức tính hiệu su?t :
6. Công thức tính điện trở:
Bài 1:
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 ? và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A.
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s.
b) Dùng bếp điện trên để đun sôi 1,5 l nước có nhiệt độ ban đầu là 250 C thì thời gian đun nước là 20 phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích, tính hiệu suất của bếp . Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K.
c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện trong 30 ngày, nếu giá 1 kwh là 700 đồng.
Tóm tắt :
R = 80?
, I = 2,5A
Q = ?
b) V = 1,5l
t = 20 phút
t01 = 250C
c = 4200J/kg.K
a) t =1s
=
t02 = 1000C
H = ?
II. Bài tập:
=>
1,5 kg
m=
?
1200s
bếp điện
? s
1 kwh giá 700 đồng
T = ? đồng
c) t`= 3. 30 = 90h
Tóm tắt :
II. Bài tập:
Bài 2.
Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C. Hiệu suất của bếp là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để làm đun sôi nước được coi là có ích.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b. Tính nhiệt lượng mà ấm điện đã toả ra khi đó.
c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.
V = 2 lít
t02 = 1000 C
c = 4200 J/kg.K
b) Qtp = ?
H = 90 % = 0,9
c) t = ?
? m = 2 kg
t01 = 200 C
a) Qi = ?
UÂ = 220 V
Uđm= 220V
Pđm= 1000W
ấm điện
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
Bài 3.
Đuường dây dẫn từ mạng điện chung tới một gia đình có chiều dài tổng cộng 40m và có lõi bằng đồng với tiết diện là 0,5mm2. Hiệu điện thế ở cuối đường dây (tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng có tổng công suất là 165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 ?m
a. Tính điện trở của toàn bộ đưuờng dây dẫn từ mạng điện chung đến gia đình.
b. Tính cuường độ dòng điện chạy trong dây dẫn khi sử dụng công suất đã cho trên đây.
c. Tính nhiệt lưuợng toả ra trên đưuờng dây dẫn này trong 30 ngày.
Tóm tắt :
II. Bài tập:
l = 40 m
S = 0,5 mm2
U = 220 V
P = 165 W = 0,165 kW
a) R = ?
b) I = ?
c) Q = ? trong 30 ngày
= 0,5.10-6 m2
1 ngày sử dụng 3 giờ
? = 1,7.10 - 8 ? m
Bài 3.
C?NG C?
2. Công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t01 đến t02 :
Q = m.c.?t
trong đó:
m : khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng (J/kg.K)
?t : độ tăng nhiệt độ (0C)
3. Công thức tính công suất điện :
P = U.I
I2R
=
=
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ :
A = P.t
=
U.I.t
=
=
I2R.t
?t =
Q = I2.R.t
1. Hệ thức của định luật Jun-Len-xơ:
t02 - t01
5. Công thức tính hiệu su?t :
6. Công thức tính điện trở:
- Làm các bài tập trong SBT.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Ôn tập lý thuyết từ bài 1 đến bài 16.
Bài học kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo
và các em mạnh khỏe, hạnh phúc!
bài tập củng cố
A. P = 1500W
B. P = 1500kW
C. P = 1500MW
D. P = 1500W.h
Một động cơ điện trong một giờ tiêu thụ điện năng là 5400kJ. Công suất của động cơ trên là:
A. P =
B. P =
C.P =U.I
D.P = A.t
Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất?
A. I = 4,5A
B. I = 5,4A
C. I = 0,54A
D. I = 0,45A
Trên một bóng đèn ghi: 220V - 100W khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện qua đèn là:
A. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa điện năng sang các dạng năng lượng khác
B. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng
C.Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió
D. Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng và hóa năng
A = U.I2.t
A = U.I.t
A = U2.I.t
A = P/t
Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?
Có hai bóng đèn Đ1: 110V-40W; Đ2: 110V-60W mắc nối tiếp vào HĐT 220V. Các bóng sẽ sáng như thế nào?
Đ1 sáng mạnh hơn bình thường, Đ2 sáng yếu hơn bình thường.
Đ1 sáng yếu hơn bình thường, Đ2 sáng mạnh hơn bình thường.
Đ1 và Đ2 sáng mạnh hơn bình thường.
Đ1 và Đ2 sáng yếu hơn bình thường.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)