Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Chia sẻ bởi Võ Văn Chi |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS Phan Chu Trinh
Tổ:hoá sinh địa TD.
Tiết 16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Giáo viên: Vừ Van chi
1.Vẽ sơ đồ và giải thích cơ chế các nguyên tắc truyền máu?Tại sao phải thử máu trước khi truyền máu?
KIỂM TRA BÀI CŨ
.
ĐÁP ÁN
Nhóm máu O truyền được cho máu A máu.B.và máu AB.
Nhóm máu A truyền được cho máu A và máu AB.
Nhóm máu B tuyền được cho máu B và máu AB.
Nhóm máu AB chỉ truyền được cho máu AB.
Cơ chế:( gây kết dính A)và( gây kết dính B)
Nhóm máu O hồng cầu không có cả kháng nguyên A và B.huyết tương có cả kháng thể và .
Nhóm máu A hồng cầu chỉ có A huyết tương không có chỉ có .
Nhóm máu B hồng cầu chỉ có B huyết tương không có chỉ có .
Nhóm máu AB hồng cầu có cả Avà B huyết tương không có và.
Khi truyền máu cần phải làm xét nghiệm máu trước để lựa chọn loại máu cho phù hợp, tránh tai biến(kết dính hồng cầu của người cho với huyết tương của người nhận gây tắt mạch) và tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh như:HIV,viêm gan… và các bệnh lây nhiễm khác.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Quan sát H.16-1, hoạt động nhóm hoàn thành bảng sau
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tuần hoàn máu
1/Vòng tuần hoàn nhỏ:
Từ TTP theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về TNT
Tâm thất phải
Động mạch phổi
Mao
mạch
phổi
Tĩnh mạch
phổi
Tâm nhĩ trái
Tm th?t tri
Động mạch chủ
8:Mao mạch phần trên
9:Mao mạch phần dưới
10: TMC trên
11: TMCdưới
12: TNP
Động mạch chủ trên
Động mạch chủ dưới
Tuần hoàn máu
2/Vòng tuần hoàn lớn:
Từ TTP theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về TNT
Từ tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi
theo TMC trên
và TMC dưới về
TNP
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ TTP
theo DMP đến 2 lá
phổi ,theo TMP về
TNT
Từ TTP theo
DMC đến các
tế bào rồi theo TMC trên và
TMC dưới rồi
về TNP
Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho các hoạt động sống của tế bào
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ TTP theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về
TNT
Từ TTP theo
DMC đến các tế bào rồi theo TMC trên và TMC dưới rồi về TNP
Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho các hoạt động sống của tế bào
Từ bảng trên em hãy nêu vai trò của tim?
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Nêu vai trò của hệ mạch?
Nêu vai trò của hệ tuần hoàn
máu?
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
II. Lưu thông bạch huyết
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
II. Lưu thông bạch huyết
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Sự luân chuyển bạch huyết:
Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết nhỏ h?ch b?ch huy?t m?ch b?ch huy?t l?n ống bạch huyết tĩnh mạch máu
Thu bạch huyết ở nửa trên bên phải của cơ thể
Thu bạch huyết ở nửa trên bên trái và nữa dưới của cơ thể
Vai trò của hệ bạch huyết là gì?
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
Cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện sự luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Hoàn thành tranh câm về sơ đồ vận chuyển máu trong 2 vòng tuần hoàn
12
4
3
2
5
6
8
11
7
1
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
ĐỌC KẾT LUẬN SGK TRANG 53
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất.
1/hệ tuần hoàn gồm
A. Động mạch, tĩnh mạch và tim B. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch
C.Tim và hệ mạch D.Cả A ,B và C đều sai.
2/ Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu và hệ mạch B.Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.
C.Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D.Cả A,B đều đúng
3/ Tại sao máu từ phổi về tim đỏ tươi , máu từ tế bào về tim đỏ thẩm?
A.Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2.
B.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
C.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim không có CO2.
D.cả A.B.C đều sai.
4/Chức năng của tuần hoàn máu là gì?
A.Vận chuyển các chất dinh dưỡng và O2 đến tế bào.
B.Vận chuyển các chất thải và CO2 đến phổi và các cơ quan bài tiết.
C.Vận chuyển khí O2. về phổi.Vận chuyển CO2 về tim.
D.Cả A và B.
DẶN DÒ
Học thuộc nội dung bài ghi.
Vẽ hình 16.1 SGK trang 51.
Đọc phần em có biết rút ra bài học cho bản thân.
Làm các bài tập trang 35 vở BT sinh 8 tập 1.
Nghiên cứu bài TIM VÀ MẠCH MÁU - điền thông tin bảng I,II trang 36 vở Bt sinh 8 tập 1.
Tổ:hoá sinh địa TD.
Tiết 16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Giáo viên: Vừ Van chi
1.Vẽ sơ đồ và giải thích cơ chế các nguyên tắc truyền máu?Tại sao phải thử máu trước khi truyền máu?
KIỂM TRA BÀI CŨ
.
ĐÁP ÁN
Nhóm máu O truyền được cho máu A máu.B.và máu AB.
Nhóm máu A truyền được cho máu A và máu AB.
Nhóm máu B tuyền được cho máu B và máu AB.
Nhóm máu AB chỉ truyền được cho máu AB.
Cơ chế:( gây kết dính A)và( gây kết dính B)
Nhóm máu O hồng cầu không có cả kháng nguyên A và B.huyết tương có cả kháng thể và .
Nhóm máu A hồng cầu chỉ có A huyết tương không có chỉ có .
Nhóm máu B hồng cầu chỉ có B huyết tương không có chỉ có .
Nhóm máu AB hồng cầu có cả Avà B huyết tương không có và.
Khi truyền máu cần phải làm xét nghiệm máu trước để lựa chọn loại máu cho phù hợp, tránh tai biến(kết dính hồng cầu của người cho với huyết tương của người nhận gây tắt mạch) và tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh như:HIV,viêm gan… và các bệnh lây nhiễm khác.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Quan sát H.16-1, hoạt động nhóm hoàn thành bảng sau
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tuần hoàn máu
1/Vòng tuần hoàn nhỏ:
Từ TTP theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về TNT
Tâm thất phải
Động mạch phổi
Mao
mạch
phổi
Tĩnh mạch
phổi
Tâm nhĩ trái
Tm th?t tri
Động mạch chủ
8:Mao mạch phần trên
9:Mao mạch phần dưới
10: TMC trên
11: TMCdưới
12: TNP
Động mạch chủ trên
Động mạch chủ dưới
Tuần hoàn máu
2/Vòng tuần hoàn lớn:
Từ TTP theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về TNT
Từ tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi
theo TMC trên
và TMC dưới về
TNP
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ TTP
theo DMP đến 2 lá
phổi ,theo TMP về
TNT
Từ TTP theo
DMC đến các
tế bào rồi theo TMC trên và
TMC dưới rồi
về TNP
Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho các hoạt động sống của tế bào
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ TTP theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về
TNT
Từ TTP theo
DMC đến các tế bào rồi theo TMC trên và TMC dưới rồi về TNP
Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho các hoạt động sống của tế bào
Từ bảng trên em hãy nêu vai trò của tim?
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Nêu vai trò của hệ mạch?
Nêu vai trò của hệ tuần hoàn
máu?
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
II. Lưu thông bạch huyết
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
II. Lưu thông bạch huyết
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Sự luân chuyển bạch huyết:
Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết nhỏ h?ch b?ch huy?t m?ch b?ch huy?t l?n ống bạch huyết tĩnh mạch máu
Thu bạch huyết ở nửa trên bên phải của cơ thể
Thu bạch huyết ở nửa trên bên trái và nữa dưới của cơ thể
Vai trò của hệ bạch huyết là gì?
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
Cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện sự luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Hoàn thành tranh câm về sơ đồ vận chuyển máu trong 2 vòng tuần hoàn
12
4
3
2
5
6
8
11
7
1
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
ĐỌC KẾT LUẬN SGK TRANG 53
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất.
1/hệ tuần hoàn gồm
A. Động mạch, tĩnh mạch và tim B. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch
C.Tim và hệ mạch D.Cả A ,B và C đều sai.
2/ Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu và hệ mạch B.Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.
C.Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D.Cả A,B đều đúng
3/ Tại sao máu từ phổi về tim đỏ tươi , máu từ tế bào về tim đỏ thẩm?
A.Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2.
B.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
C.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim không có CO2.
D.cả A.B.C đều sai.
4/Chức năng của tuần hoàn máu là gì?
A.Vận chuyển các chất dinh dưỡng và O2 đến tế bào.
B.Vận chuyển các chất thải và CO2 đến phổi và các cơ quan bài tiết.
C.Vận chuyển khí O2. về phổi.Vận chuyển CO2 về tim.
D.Cả A và B.
DẶN DÒ
Học thuộc nội dung bài ghi.
Vẽ hình 16.1 SGK trang 51.
Đọc phần em có biết rút ra bài học cho bản thân.
Làm các bài tập trang 35 vở BT sinh 8 tập 1.
Nghiên cứu bài TIM VÀ MẠCH MÁU - điền thông tin bảng I,II trang 36 vở Bt sinh 8 tập 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)