Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Quốc |
Ngày 01/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
1/Đông máu là gì?
-Vẽ sơ đồ quá trình đông máu?
-Giải thích cơ chế của quá trình đông máu?
-Nêu ý nghĩa của sự đông máu?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐÁP ÁN
Trong huyết tương có chất sinh tơ máu.Khi mạch máu rách tiểu cầu va chạm vào vết rách vở ra giải phóng EnZim.Enzim kết hợp với ion can xi làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu.Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu và tạo thành khối máu đông.Khối máu đông bịt kín vết thương .
- Đông máu: Là hiện tượng máu lỏng chảy ra khỏi mạch tạo thành cục máu đông.
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự bảo vệ, chống mất máu khi bị thương.
Cơ chế
TRƯỜNG THCS Phan Chu Trinh
Tổ:hoá sinh địa TD.
Tiết 16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
giỏo viờn th?c hi?n: vừ van chi
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Quan sát H.16-1, hoạt động nhóm hoàn thành bảng sau
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tuần hoàn máu
1/Vòng tuần hoàn nhỏ:
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về Tm nhi tri.
Tâm thất phải
Động mạch phổi
Mao
mạch
phổi
Tĩnh mạch
phổi
Tâm nhĩ trái
Tm th?t tri
Động mạch chủ
8:Mao mạch phần trên
9:Mao mạch phần dưới
10: TMC trên
11: TMCdưới
12: TNP
Động mạch chủ trên
Động mạch chủ dưới
Tuần hoàn máu
2/Vòng tuần hoàn lớn:
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP v? Tm nhi tri.
Từ tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi
theo TMC trên
và TMC dưới về
Tm nhi ph?i.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về
Tm nhi tri.
Từ Tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi theo TMC trên và TMC dưới về Tm nhi ph?i.
Nh?n O2.Th?i CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài.
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.Nh?n CO2 v cc ch?t th?i c?a t? bo.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về
Tm nhi tri.
Từ Tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi theo TMC trên và TMC dưới rồi về Tm nhi ph?i.
Nh?n O2. Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.Nh?n CO2 v cc ch?t th?i c?a t? bo.
1/Từ bảng trên em hãy nêu vai trò của tim?
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
2/Nêu vai trò của hệ mạch?
3/Nêu vai trò của hệ tuần hoàn máu?
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
II. Lưu thông bạch huyết
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
II. Lưu thông bạch huyết
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Sự luân chuyển bạch huyết:
Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết nhỏ h?ch b?ch huy?t m?ch b?ch huy?t l?n ống bạch huyết tĩnh mạch máu
Thu bạch huyết ở nửa trên bên phải của cơ thể
Thu bạch huyết ở nửa trên bên trái và nữa dưới của cơ thể
Vai trò của hệ bạch huyết là gì?
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
Cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện sự luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Hoàn thành tranh câm về sơ đồ vận chuyển máu trong 2 vòng tuần hoàn
12
4
3
2
5
6
8
11
7
1
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
ĐỌC KẾT LUẬN SGK TRANG 53
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất.
1/hệ tuần hoàn gồm
A.Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch B.Tim và hệ mạch. C.Động mạch, tĩnh mạch và tim. D.Cả A ,B và C đều sai.
2/ Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch B.Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.
C.Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D.Cả A,B đều đúng
3/ Tại sao máu từ phổi về tim đỏ tươi , máu từ tế bào về tim đỏ thẩm?
A.Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2.
B.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
C.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim không có CO2.
D.cả A.B.C đều sai.
4/Chức năng của tuần hoàn máu là gì?
A.Vận chuyển các chất dinh dưỡng và O2 đến tế bào.
B.Vận chuyển các chất thải và CO2 đến phổi và các cơ quan bài tiết.
C.Vận chuyển khí O2về phổi.Vận chuyển CO2 về tim.
D.Cả A và B.
DẶN DÒ
Học thuộc nội dung bài ghi.
Vẽ hình 16.1 SGK trang 51.
Đọc phần em có biết rút ra bài học cho bản thân.
Làm các bài tập trang 35 vở BT sinh 8 tập 1.
Nghiên cứu bài TIM VÀ MẠCH MÁU - điền thông tin bảng I,II trang 36 vở Bt sinh 8 tập 1.
Cảm ơn quý thầy cô đã về dự!
Chào tạm biệt!
-Vẽ sơ đồ quá trình đông máu?
-Giải thích cơ chế của quá trình đông máu?
-Nêu ý nghĩa của sự đông máu?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐÁP ÁN
Trong huyết tương có chất sinh tơ máu.Khi mạch máu rách tiểu cầu va chạm vào vết rách vở ra giải phóng EnZim.Enzim kết hợp với ion can xi làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu.Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu và tạo thành khối máu đông.Khối máu đông bịt kín vết thương .
- Đông máu: Là hiện tượng máu lỏng chảy ra khỏi mạch tạo thành cục máu đông.
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự bảo vệ, chống mất máu khi bị thương.
Cơ chế
TRƯỜNG THCS Phan Chu Trinh
Tổ:hoá sinh địa TD.
Tiết 16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
giỏo viờn th?c hi?n: vừ van chi
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Quan sát H.16-1, hoạt động nhóm hoàn thành bảng sau
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tuần hoàn máu
1/Vòng tuần hoàn nhỏ:
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về Tm nhi tri.
Tâm thất phải
Động mạch phổi
Mao
mạch
phổi
Tĩnh mạch
phổi
Tâm nhĩ trái
Tm th?t tri
Động mạch chủ
8:Mao mạch phần trên
9:Mao mạch phần dưới
10: TMC trên
11: TMCdưới
12: TNP
Động mạch chủ trên
Động mạch chủ dưới
Tuần hoàn máu
2/Vòng tuần hoàn lớn:
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP v? Tm nhi tri.
Từ tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi
theo TMC trên
và TMC dưới về
Tm nhi ph?i.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về
Tm nhi tri.
Từ Tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi theo TMC trên và TMC dưới về Tm nhi ph?i.
Nh?n O2.Th?i CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài.
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.Nh?n CO2 v cc ch?t th?i c?a t? bo.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
Từ Tm th?t ph?i theo DMP đến 2 lá phổi ,theo TMP về
Tm nhi tri.
Từ Tm th?t tri theo DMC đến các tế bào rồi theo TMC trên và TMC dưới rồi về Tm nhi ph?i.
Nh?n O2. Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài
Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.Nh?n CO2 v cc ch?t th?i c?a t? bo.
1/Từ bảng trên em hãy nêu vai trò của tim?
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
2/Nêu vai trò của hệ mạch?
3/Nêu vai trò của hệ tuần hoàn máu?
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Tuần hoàn máu
II. Lưu thông bạch huyết
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim (tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim (tâm nhĩ)
- Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
II. Lưu thông bạch huyết
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Sự luân chuyển bạch huyết:
Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết nhỏ h?ch b?ch huy?t m?ch b?ch huy?t l?n ống bạch huyết tĩnh mạch máu
Thu bạch huyết ở nửa trên bên phải của cơ thể
Thu bạch huyết ở nửa trên bên trái và nữa dưới của cơ thể
Vai trò của hệ bạch huyết là gì?
Quan sát hinh vẽ, hoàn thành bảng sau:
Cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện sự luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Hoàn thành tranh câm về sơ đồ vận chuyển máu trong 2 vòng tuần hoàn
12
4
3
2
5
6
8
11
7
1
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
ĐỌC KẾT LUẬN SGK TRANG 53
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất.
1/hệ tuần hoàn gồm
A.Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch B.Tim và hệ mạch. C.Động mạch, tĩnh mạch và tim. D.Cả A ,B và C đều sai.
2/ Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch B.Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.
C.Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D.Cả A,B đều đúng
3/ Tại sao máu từ phổi về tim đỏ tươi , máu từ tế bào về tim đỏ thẩm?
A.Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2.
B.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2.
C.Máu từ phổi về tim mang nhiều O2.Máu từ các tế bào về tim không có CO2.
D.cả A.B.C đều sai.
4/Chức năng của tuần hoàn máu là gì?
A.Vận chuyển các chất dinh dưỡng và O2 đến tế bào.
B.Vận chuyển các chất thải và CO2 đến phổi và các cơ quan bài tiết.
C.Vận chuyển khí O2về phổi.Vận chuyển CO2 về tim.
D.Cả A và B.
DẶN DÒ
Học thuộc nội dung bài ghi.
Vẽ hình 16.1 SGK trang 51.
Đọc phần em có biết rút ra bài học cho bản thân.
Làm các bài tập trang 35 vở BT sinh 8 tập 1.
Nghiên cứu bài TIM VÀ MẠCH MÁU - điền thông tin bảng I,II trang 36 vở Bt sinh 8 tập 1.
Cảm ơn quý thầy cô đã về dự!
Chào tạm biệt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Quốc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)