Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Chia sẻ bởi Hoàng Trúc Phương |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS đại Phú
Sơn dương - tuyên quang
Giáo viên: Hoàng Trúc Phương
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Hãy điền vào chỗ trống các từ ngữ trong các câu sau cho hợp nghĩa:
Đông máu là một cơ chế …(1)… để chống ….(2)…. Sự đông máu liên quan đến hoạt động của ….(3)…. .là chủ yếu để hình thành một búi …(4)…. ..ôm giữ các …(5)……… thành một khối máu đông bịt kín vết thương.
bảo vệ cơ thể
mất máu
tiểu cầu
tơ máu
tế bào máu
1
2
3
4
5
Tiết 16: Tuần hoàn máu vµ lưu thông bạch huyết
I. TuÇn hoµn m¸u.
? Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu
tạo nào?
? Cấu tạo mỗi thành phần đó như thế nào?
Hệ mạch có: động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Tim: có 4 ngăn 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất.
Hệ tuần hoàn gồm tim và mạch máu
Quan sát hình vẽ 16.1 SGK xác định vị trí màu sắc: tim và hệ mạch
Hoàn thành 3 câu hỏi hoạt động theo nhóm ở SGK t 51:
- Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? Điểm xuất phát và kết thúc của mỗi vòng tuần hoàn?
- Phân biệt vai trò chủ yếu của tim và hệ mạch trong sự tuần hoàn máu?
- Nhận xét về vai trò của hệ tuần hoàn m¸u?
Đáp án
1. M¸u tõ t©m thÊt tr¸i ®Õn c¬ quan råi vÒ t©m nhÜ ph¶i
2. M¸u tõ t©m thÊt ph¶i ®Õn phæi råi vÒ t©m nhÜ tr¸i.
3. Tim co bãp t¹o lùc ®Èy m¸u.
4. Vai trò hệ tuần hoàn máu: lu chuyÓn m¸u trong c¬ thÓ, trao ®æi khÝ vµ chÊt dinh dìng
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Hệ tuần hoàn máu:
1. Cấu tạo: gồm tim và hệ mạch
2. Vai trò:
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu vào hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim đến các tế bào và từ các tế bào về tim
- Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ tâm thất phải theo động mạch phổi đến phổi (trao đổi khí) về tâm nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi.
- Vòng tuần hoàn lớn: từ tâm thất trái theo các động mạch chủ đến các tế bào(trao đổi chất) về tâm nhĩ phải qua các tĩnh mạch chủ.
* KL: Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là nhờ hệ tuần hoàn
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Quan sát tranh vẽ hình 16.2 SGK trả lời 3 câu hỏi hoạt động theo nhóm nhỏ
1. Hệ bạch huyết gồm những phân hệ nào?Mô tả đường đi trong mỗi phân hệ?
2. Hệ bạch huyết có vai trò gì trong cơ thể sống?
Hoạt động 2:
Tìm hiểu sự lưu thông bạch huyết
-Thành phần cấu tạo hệ bạch huyết
-Mỗi phân hệ thu bạch huyết từ những vùng nào của cơ thể
-Đường đi của bạch huyết trong mỗi phân hệ.
-Phân hệ lớn và nhỏ đều gồm những thành phần cấu tạo nào?
-Vai trò của hệ bạch huyết?
Quan sát tranh và trả lời
II.Lưu thông bạch huyết:
1. Cấu tạo hệ bạch huyết: gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ
2. Vai trò hệ bạch huyết:
- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể về tĩnh mạch máu.
- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể.
*KL: Hệ bạch huyết cùng hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Củng cố
Dựa vào sơ đồ tuần hoàn máu trình bày:
Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua đâu? Có vai trò gì?
Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua đâu? Có vai trò gì?
Củng cố
Dựa vào sơ đồ hệ bạch huyết trình bày sự luân chuyển bạch huyết trong mỗi phân hệ
Câu 1: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng
D. Chỉ A và B đúng
E. Cả A, B, C đúng
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
Câu 2: Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:
A. Mao mạch bạch huyết
B. Các cơ quan trong cơ thể
C. Hạch bạch huyết
D. Ống bạch huyết
E. Mạch bạch huyết
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
Câu 3: Chức năng của tuần hoàn máu là:
A. Mang chất dinh dưỡng và o xy đến các tế bào.
B. Mang chất bả và cac bo nic từ tế bào đến cơ quan đào thải.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B, C sai
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
Câu 4: Loại tế bào dưới đây không có trong bạch huyết là:
A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Hồng cầu
D. Tế bào lim-phô
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
B Ạ C H C Ầ U
M Ạ C H M Á U
M Ạ C H B Ạ C H H U Y Ế T
H Ồ N G C Ầ U
T Â M T H Ấ T T R Á I
Đ Ô N G M Á U
H U Y Ế T T H A N H
H U Y Ế T T Ư Ơ N G
T U Ầ N H O À N
Trò chơi ô chữ
TK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
Ạ
C
H
H
U
Y
Ế
T
Dặn dò
Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài vào vở bài tập.
Vẽ hình 16.1 SGK.
Đọc mục “Em có biết”.
Ôn cấu tạo tim mạch ở động vật.
Tìm hiểu bài “Tim và Mạch máu”
Các ngăn tim, van tim, phân biệt các loại mạch máu.
Đặc điểm các pha trong chu kì co giãn tim.
Chào Tạm Biệt
Sơn dương - tuyên quang
Giáo viên: Hoàng Trúc Phương
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Hãy điền vào chỗ trống các từ ngữ trong các câu sau cho hợp nghĩa:
Đông máu là một cơ chế …(1)… để chống ….(2)…. Sự đông máu liên quan đến hoạt động của ….(3)…. .là chủ yếu để hình thành một búi …(4)…. ..ôm giữ các …(5)……… thành một khối máu đông bịt kín vết thương.
bảo vệ cơ thể
mất máu
tiểu cầu
tơ máu
tế bào máu
1
2
3
4
5
Tiết 16: Tuần hoàn máu vµ lưu thông bạch huyết
I. TuÇn hoµn m¸u.
? Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu
tạo nào?
? Cấu tạo mỗi thành phần đó như thế nào?
Hệ mạch có: động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Tim: có 4 ngăn 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất.
Hệ tuần hoàn gồm tim và mạch máu
Quan sát hình vẽ 16.1 SGK xác định vị trí màu sắc: tim và hệ mạch
Hoàn thành 3 câu hỏi hoạt động theo nhóm ở SGK t 51:
- Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? Điểm xuất phát và kết thúc của mỗi vòng tuần hoàn?
- Phân biệt vai trò chủ yếu của tim và hệ mạch trong sự tuần hoàn máu?
- Nhận xét về vai trò của hệ tuần hoàn m¸u?
Đáp án
1. M¸u tõ t©m thÊt tr¸i ®Õn c¬ quan råi vÒ t©m nhÜ ph¶i
2. M¸u tõ t©m thÊt ph¶i ®Õn phæi råi vÒ t©m nhÜ tr¸i.
3. Tim co bãp t¹o lùc ®Èy m¸u.
4. Vai trò hệ tuần hoàn máu: lu chuyÓn m¸u trong c¬ thÓ, trao ®æi khÝ vµ chÊt dinh dìng
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
I. Hệ tuần hoàn máu:
1. Cấu tạo: gồm tim và hệ mạch
2. Vai trò:
- Tim: co bóp tạo lực đẩy máu vào hệ mạch
- Hệ mạch: dẫn máu từ tim đến các tế bào và từ các tế bào về tim
- Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ tâm thất phải theo động mạch phổi đến phổi (trao đổi khí) về tâm nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi.
- Vòng tuần hoàn lớn: từ tâm thất trái theo các động mạch chủ đến các tế bào(trao đổi chất) về tâm nhĩ phải qua các tĩnh mạch chủ.
* KL: Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là nhờ hệ tuần hoàn
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Quan sát tranh vẽ hình 16.2 SGK trả lời 3 câu hỏi hoạt động theo nhóm nhỏ
1. Hệ bạch huyết gồm những phân hệ nào?Mô tả đường đi trong mỗi phân hệ?
2. Hệ bạch huyết có vai trò gì trong cơ thể sống?
Hoạt động 2:
Tìm hiểu sự lưu thông bạch huyết
-Thành phần cấu tạo hệ bạch huyết
-Mỗi phân hệ thu bạch huyết từ những vùng nào của cơ thể
-Đường đi của bạch huyết trong mỗi phân hệ.
-Phân hệ lớn và nhỏ đều gồm những thành phần cấu tạo nào?
-Vai trò của hệ bạch huyết?
Quan sát tranh và trả lời
II.Lưu thông bạch huyết:
1. Cấu tạo hệ bạch huyết: gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ
2. Vai trò hệ bạch huyết:
- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể về tĩnh mạch máu.
- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể.
*KL: Hệ bạch huyết cùng hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Củng cố
Dựa vào sơ đồ tuần hoàn máu trình bày:
Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua đâu? Có vai trò gì?
Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua đâu? Có vai trò gì?
Củng cố
Dựa vào sơ đồ hệ bạch huyết trình bày sự luân chuyển bạch huyết trong mỗi phân hệ
Câu 1: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng
D. Chỉ A và B đúng
E. Cả A, B, C đúng
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
Câu 2: Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:
A. Mao mạch bạch huyết
B. Các cơ quan trong cơ thể
C. Hạch bạch huyết
D. Ống bạch huyết
E. Mạch bạch huyết
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
Câu 3: Chức năng của tuần hoàn máu là:
A. Mang chất dinh dưỡng và o xy đến các tế bào.
B. Mang chất bả và cac bo nic từ tế bào đến cơ quan đào thải.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B, C sai
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
Câu 4: Loại tế bào dưới đây không có trong bạch huyết là:
A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Hồng cầu
D. Tế bào lim-phô
Chọn câu trả lời đúng
ĐA
B Ạ C H C Ầ U
M Ạ C H M Á U
M Ạ C H B Ạ C H H U Y Ế T
H Ồ N G C Ầ U
T Â M T H Ấ T T R Á I
Đ Ô N G M Á U
H U Y Ế T T H A N H
H U Y Ế T T Ư Ơ N G
T U Ầ N H O À N
Trò chơi ô chữ
TK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
Ạ
C
H
H
U
Y
Ế
T
Dặn dò
Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài vào vở bài tập.
Vẽ hình 16.1 SGK.
Đọc mục “Em có biết”.
Ôn cấu tạo tim mạch ở động vật.
Tìm hiểu bài “Tim và Mạch máu”
Các ngăn tim, van tim, phân biệt các loại mạch máu.
Đặc điểm các pha trong chu kì co giãn tim.
Chào Tạm Biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trúc Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)