Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Chu Khanh Le |
Ngày 09/05/2019 |
173
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ki?m tra bi cu
I. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
Thí nghi?m 1 : cho 1 viên Zn vào dd HCl
Thí nghi?m 2 : cho 1 mảnh Cu vào dd H2SO4
Xuất hiện bọt khí , Zn tan dần
không có hiện tượng gì xảy ra
Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
=> Một số kim loại phản ứng với dd axit ( dd HCl, H2SO4 ) tạo thành muối và giải phóng khí hidro.
Thí nghiệm1 :Cho một dây đồng vào ống nghịêm đựng dung dịch AgNO3.
Thí nghiệm 2: Cho một dây Zn vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Cho dây đồng vào dung dịch AlCl3
Ch?t r?n mu tr?ng bm trn dy d?ng, dung d?ch chuy?n d?n sang mu xanh
=> Cu d?y Ag ra kh?i dd mu?i
Ch?t r?n màu đỏ bám ngoài dây kẽm màu xanh của dd CuSO4 nhạt dần
=> Zn đã đẩy Cu ra khỏi dd muối
Không có hiện tượng gì
=> Cu không đ?y được Al ra khỏi dd muối
II. Ph?n ?ng c?a kim lo?i v?i dd mu?i
Cu( r)+ 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag ( r)
Cu ho?t d?ng hố h?c m?nh hon Ag
Zn( r) + CuSO4(dd) ? ZnSO4 (dd) + Cu ( r)
Zn ho?t d?ng hố h?c m?nh hon Cu
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng II sunfat:
3. ph?n ?ng của đồng với dung dịch nhơmclorua:
Cu ho?t d?ng hố h?c y?u hon Al
=> Kim loại hoạt động hoá học m?nh hon
(trừ Na, K, Ca, Ba.) có thể đẩy kim loại hoạt động hố h?c y?u hon ra khỏi dung dịch muối, tạo thành mu?i m?i và kim lo?i m?i.
III. Phản ứng của kim loại với phi kim
1 Tc d?ng v?i oxi
3Fe( r) + 2O2 (k)? Fe3O4 (r)
Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao : Kim loại + Oxi ? Oxit kim loại . (trừ Ag, Au, Pt.)
2. Tc d?ng v?i phi kim khc
2Fe ( r) + 3 Cl2 (k) ? 2 FeCl3 ( r)
t0
t0
=> H?u h?t kim lo?i ( tr? Au, Ag, Pt ...) ph?n ?ng v?i oxi ? nhi?t d? thu?ng hay nhi?t d? cao t?o thnh oxit ( thu?ng l oxit ba zo) . ? nhi?t d? cao , kim lo?i ph?n ?ng v?i nhi?u phi kim khc t?o thnh mu?i.
1) Kim loại có những tính chất hoá học gì?
2) Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a. . . . . . .. + HCl MgCl2 + H2
b.. . . . . . . .+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
c. . . . .. +. . . .. . . ZnO
d. . . . . . . .. + Cl2 CuCl2
Mg
2
Cu
2
2
2 Zn O2 2
Cu
t0
Bài tập : cho 2 g hỗn hợp gồm Cu và Zn tham gia phản ứng với dd HCl . Sau phản ứng thu được 0,56 l khí ở đktc.
a. Viết phương trình hoá học.
b. tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bi lm :
PTHH : Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
n H2 = 0,025 mol => n Zn = 0,025 mol = > m Zn = 0,025 x 65 = 1,625 g
m Cu = 2 - 1,625 = 0,375 g
% Zn = 1,625 x 100/ 2 = 81,25 %
% Cu = 100 % - 81,25 = 18,75%
I. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
Thí nghi?m 1 : cho 1 viên Zn vào dd HCl
Thí nghi?m 2 : cho 1 mảnh Cu vào dd H2SO4
Xuất hiện bọt khí , Zn tan dần
không có hiện tượng gì xảy ra
Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
=> Một số kim loại phản ứng với dd axit ( dd HCl, H2SO4 ) tạo thành muối và giải phóng khí hidro.
Thí nghiệm1 :Cho một dây đồng vào ống nghịêm đựng dung dịch AgNO3.
Thí nghiệm 2: Cho một dây Zn vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Cho dây đồng vào dung dịch AlCl3
Ch?t r?n mu tr?ng bm trn dy d?ng, dung d?ch chuy?n d?n sang mu xanh
=> Cu d?y Ag ra kh?i dd mu?i
Ch?t r?n màu đỏ bám ngoài dây kẽm màu xanh của dd CuSO4 nhạt dần
=> Zn đã đẩy Cu ra khỏi dd muối
Không có hiện tượng gì
=> Cu không đ?y được Al ra khỏi dd muối
II. Ph?n ?ng c?a kim lo?i v?i dd mu?i
Cu( r)+ 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag ( r)
Cu ho?t d?ng hố h?c m?nh hon Ag
Zn( r) + CuSO4(dd) ? ZnSO4 (dd) + Cu ( r)
Zn ho?t d?ng hố h?c m?nh hon Cu
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng II sunfat:
3. ph?n ?ng của đồng với dung dịch nhơmclorua:
Cu ho?t d?ng hố h?c y?u hon Al
=> Kim loại hoạt động hoá học m?nh hon
(trừ Na, K, Ca, Ba.) có thể đẩy kim loại hoạt động hố h?c y?u hon ra khỏi dung dịch muối, tạo thành mu?i m?i và kim lo?i m?i.
III. Phản ứng của kim loại với phi kim
1 Tc d?ng v?i oxi
3Fe( r) + 2O2 (k)? Fe3O4 (r)
Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao : Kim loại + Oxi ? Oxit kim loại . (trừ Ag, Au, Pt.)
2. Tc d?ng v?i phi kim khc
2Fe ( r) + 3 Cl2 (k) ? 2 FeCl3 ( r)
t0
t0
=> H?u h?t kim lo?i ( tr? Au, Ag, Pt ...) ph?n ?ng v?i oxi ? nhi?t d? thu?ng hay nhi?t d? cao t?o thnh oxit ( thu?ng l oxit ba zo) . ? nhi?t d? cao , kim lo?i ph?n ?ng v?i nhi?u phi kim khc t?o thnh mu?i.
1) Kim loại có những tính chất hoá học gì?
2) Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a. . . . . . .. + HCl MgCl2 + H2
b.. . . . . . . .+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
c. . . . .. +. . . .. . . ZnO
d. . . . . . . .. + Cl2 CuCl2
Mg
2
Cu
2
2
2 Zn O2 2
Cu
t0
Bài tập : cho 2 g hỗn hợp gồm Cu và Zn tham gia phản ứng với dd HCl . Sau phản ứng thu được 0,56 l khí ở đktc.
a. Viết phương trình hoá học.
b. tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bi lm :
PTHH : Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
n H2 = 0,025 mol => n Zn = 0,025 mol = > m Zn = 0,025 x 65 = 1,625 g
m Cu = 2 - 1,625 = 0,375 g
% Zn = 1,625 x 100/ 2 = 81,25 %
% Cu = 100 % - 81,25 = 18,75%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Khanh Le
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)