Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Duy Quang | Ngày 07/05/2019 | 129

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất vật lí chung của kim loại?

Đáp án: Kim loại có tính chất vật lí chung:
-Tính dẻo
-Tính dẫn điện
-Tính dẫn nhiệt
-Có ánh kim
Tiết 22 – Bài 16 :
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với dung dịch axit
Tác dụng với dung dịch muối
I- Phản ứng của kim loại với phi kim

1.Tác dụng với oxi:
Quan sát thí nghiệm :
Sắt cháy trong khí Oxi , nhận xét hiện tượng xảy ra, rút ra kết luận và viết PTHH
-Hiện tượng: Sắt cháy trong khí Oxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra chất rắn màu nâu đen
-Nhận xét : Đó là oxit sắt từ (Fe3O4 )

PTHH:
3Fe + 2 O2  Fe3O4 (Trắng xám) (không màu) (nâu đen)

2. Tác dụng với các phi kim khác :
Quan sát thí nghiệm :
Natri tác dụng với khí clo, nhận xét hiện tượng xảy ra , rút ra kết luận và viết PTHH của phản ứng
-Hiện tượng: Natri nóng chảy cháy trong khí oxi tạo thành khói trắng .
-Nhận xét: Đó là tinh thể muối Natriclorua
( NaCl)

2Na + Cl2  2NaCl
(vàng lục) (trắng)
Kết luận : SGK/49
II- Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axít HCl, H2SO4 (loãng)….. tạo muối và giải phóng hiđrô
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
(r) (dd) (dd) (k)

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
(r) (dd) (dd) (k)


III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:

1.Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch muối Bạc nitrat
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag
(r) (dd) (dd) (r)
Ta nói đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng II sunfat

Quan sát thí nghiệm :
Kẽm tác dụng với dung dịch đồng II sunfat, nhận xét hiện tượng xảy ra, rút ra kết luận và viết PTHH của phản ứng
-Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm ,màu xanh lam của dung dịch đồng II sunfat nhạt dần ,kẽm tan dần
-Nhận xét : Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4

Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
(lam nhạt) (xanh lam) (không màu) (đỏ)
Ta nói : kẽm hđ hóa học mạnh hơn đồng
Tương tự một số kim loại Mg,Al,Zn…tác dụng với dung dịch AgNO3 và CuSO4 tạo thành dung dịch mối magie, muối nhôm,muối kẽm…. Và kim loại Cu hay Ag được giải phóng
Ta nói : Al, Zn, Mg hđ hóa học mạnh hơn Cu,Ag.
Kết luận : SGK/50
Bài tập 2 (SGK/51):Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a, ………+ HCl ------> MgCl2 + H2
b, ………+ AgNO3 -----> Cu(NO3)2 + Ag
c, ……… + ………. -------> ZnO
d, ………… + Cl2 ---------> CuCl2
e, ……….. + S ----------> K2S
ĐÁP ÁN
a Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b, Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
c, 2Zn + O2 2 ZnO
d, Cu + Cl2 CuCl2
e, 2K + S K2S
Bài tập :
Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit HCl theo phương trình :
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
a,Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)
b,Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cách giải:
Tính số mol Zn
Tìm số mol khí H2 dựa vào phương trình
Tính thể tích khí H2 theo CT: V = n.22.4
Tìm số mol muối ZnCl2 dựa vào phương trình
Tính khối lượng muối theo CT: m = n .M
ĐÁP ÁN
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
Tiết: 22. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
2AgNO3+Cu Cu(NO3)2+2Ag
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Dặn dò
Về nhà học bài và làm các bài tập 1,3,4,5 SGK/51
Chuẩn bị bài giờ sau : “ Dãy hoạt động hóa học của kim loại”
Bài tập 1
Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sô đồ phản ứng sau:
Zn + S  ?
b. ? + Cl2  AlCl3
c. ? + ?  MgO
d. ? + ?  CuCl2
e. ? + HCl  FeCl2 + ?
g. R + ?  RCl2 + ?
R + ?  R2(SO4)3 + ?
( trong đó R là kim loại có hóa trị tương ứng ở mỗi phương trình )
ĐÁP ÁN:
a. Zn + S  ZnS
b. 2Al + 3Cl2  2AlCl3
c. 2Mg + O2  2MgO
d. Cu + Cl2  CuCl2
e. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
g. R + 2HCl  RCl2 + H2
h. 2R + 3H2SO4  R2(SO4)3 + 3H2
t0
t0
t0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Duy Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)