Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Lê Quang Viện |
Ngày 30/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV thực hiện: dươ ng thị thủy
Kiểm tra bài cũ
Kim loại có những tính chất hoá học gì?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
Qua tính chất này em rút ra kết luận gì ?
Hầu hết các kim loại (trừ Au,Ag,Pt.) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao,tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
?
ở nhiệt độ cao, hầu hết kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
2-Tác dụng với phi kim khác.
Quan sát thí nghiệm
Đốt Natri trong khí Clo
Tiến hành :
+Dùng dao cắt một mẩu nhỏ kim loại Natri,lau sạch dầu bên ngoài mẩu Natri bằng giấy lọc.
+Cho mẩu Natri vào muỗng sắt có gắn nút cao su.
+Đốt muỗng sắt có mẩu Natri trên ngọn lửa đèn cồn đến khi Natri nóng chảy tạo thành giọt kim loại.
+Đưa muỗng sắt chứa Natri nóng chảy vào bình đựng khí Clo.
?Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích.
Hiện tượng:
+Natri cháy sáng với ngọn lửa màu vàng tạo ra khói trắng.
+Phản ứng toả nhiều nhiệt.
Giải thích:
+Natri tác dụng với khí Clo tạo ra khói trắng,khói trắng đó là muối Natriclorua ở dạng bột mịn màu trắng.
1
?
2
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit
( HCl,H2SO4 loãng...) ?Muối + H2?
Ii. Phản ứng của kim loại
với dung dịch axit.
?
IIi. Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối.
Làm thí nghiệm theo nhóm.
TN1: Sắt tác dụng với dd Đồng (II) Sunfat.
TN2: Thả mảnh đồng vào dd Sắt (II) Sunfat.
- Dung dịch CuSO4 nhạt dần màu xanh.
- Sắt tan dần.
- Có kim loại mầu đỏ bám ngoài đinh sắt.
Thí nghiệm 1:
Nhỏ 2 ml dung dịch CuSO4 vào
ống nghiệm 1.
- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
Thí nghiệm 2:
*Cho đồng vào dung dịch Sắt (II) sunfat.
Nhỏ 2 ml dung dịch Sắt (II) sunfat vào
ống nghiệm 2.
Thả một mảnh đồng vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
- Không có hiện tượng gì xảy ra
-Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4.
- Phản ứng không xảy ra.
Cu(NO3)2
Ag
IIi. Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối.
+
?
Pt1: Cu + AgNO3
( r )
( dd )
( dd )
( r )
2
2
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na,K,Ca.) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối,tạo thành muối mới và kim loại mới.
?
Kết luận
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
Bài tập 1:
Trong các cặp chất có công thức
sau,cặp chất nào không xảy ra
phản ứng ?
Những cặp chất không xảy ra
phản ứng là:
a) Fe + CaCl2
b) Al + HCl
e) Al + O2
c) Cu + HCl
g) Au + O2
d) Fe + CuSO4
Bài tập 2
Đáp án
Bài 3
Ghép hiện tượng với các thí nghiệm cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc tính chất hoá học của kim loại và viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
+ Làm bài tập từ bài 1 đến bài 7 ( sgk-tr.51 )
Trả lời câu hỏi
a)Tính khối lượng CuSO4 trong dung dịch ?
b)Viết phương trình phản ứng xảy ra ? Chất nào phản ứng hết ?
c) Tính khối lượng Kẽm đã phản ứng ?
d)Dung dịch sau phản ứng có chất nào ? Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng ?
Đọc đề bài
Bài 6 (sgk-tr.51)
Zn tác dụng với dung dịch CuSO4
Kiểm tra bài cũ
Kim loại có những tính chất hoá học gì?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
Qua tính chất này em rút ra kết luận gì ?
Hầu hết các kim loại (trừ Au,Ag,Pt.) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao,tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
?
ở nhiệt độ cao, hầu hết kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
2-Tác dụng với phi kim khác.
Quan sát thí nghiệm
Đốt Natri trong khí Clo
Tiến hành :
+Dùng dao cắt một mẩu nhỏ kim loại Natri,lau sạch dầu bên ngoài mẩu Natri bằng giấy lọc.
+Cho mẩu Natri vào muỗng sắt có gắn nút cao su.
+Đốt muỗng sắt có mẩu Natri trên ngọn lửa đèn cồn đến khi Natri nóng chảy tạo thành giọt kim loại.
+Đưa muỗng sắt chứa Natri nóng chảy vào bình đựng khí Clo.
?Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích.
Hiện tượng:
+Natri cháy sáng với ngọn lửa màu vàng tạo ra khói trắng.
+Phản ứng toả nhiều nhiệt.
Giải thích:
+Natri tác dụng với khí Clo tạo ra khói trắng,khói trắng đó là muối Natriclorua ở dạng bột mịn màu trắng.
1
?
2
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit
( HCl,H2SO4 loãng...) ?Muối + H2?
Ii. Phản ứng của kim loại
với dung dịch axit.
?
IIi. Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối.
Làm thí nghiệm theo nhóm.
TN1: Sắt tác dụng với dd Đồng (II) Sunfat.
TN2: Thả mảnh đồng vào dd Sắt (II) Sunfat.
- Dung dịch CuSO4 nhạt dần màu xanh.
- Sắt tan dần.
- Có kim loại mầu đỏ bám ngoài đinh sắt.
Thí nghiệm 1:
Nhỏ 2 ml dung dịch CuSO4 vào
ống nghiệm 1.
- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
Thí nghiệm 2:
*Cho đồng vào dung dịch Sắt (II) sunfat.
Nhỏ 2 ml dung dịch Sắt (II) sunfat vào
ống nghiệm 2.
Thả một mảnh đồng vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
- Không có hiện tượng gì xảy ra
-Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4.
- Phản ứng không xảy ra.
Cu(NO3)2
Ag
IIi. Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối.
+
?
Pt1: Cu + AgNO3
( r )
( dd )
( dd )
( r )
2
2
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na,K,Ca.) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối,tạo thành muối mới và kim loại mới.
?
Kết luận
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
Bài tập 1:
Trong các cặp chất có công thức
sau,cặp chất nào không xảy ra
phản ứng ?
Những cặp chất không xảy ra
phản ứng là:
a) Fe + CaCl2
b) Al + HCl
e) Al + O2
c) Cu + HCl
g) Au + O2
d) Fe + CuSO4
Bài tập 2
Đáp án
Bài 3
Ghép hiện tượng với các thí nghiệm cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc tính chất hoá học của kim loại và viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
+ Làm bài tập từ bài 1 đến bài 7 ( sgk-tr.51 )
Trả lời câu hỏi
a)Tính khối lượng CuSO4 trong dung dịch ?
b)Viết phương trình phản ứng xảy ra ? Chất nào phản ứng hết ?
c) Tính khối lượng Kẽm đã phản ứng ?
d)Dung dịch sau phản ứng có chất nào ? Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng ?
Đọc đề bài
Bài 6 (sgk-tr.51)
Zn tác dụng với dung dịch CuSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Viện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)