Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức | Ngày 30/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:



Nêu tính chất vật lí và ứng dụng tương ứng của kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với khí oxi
Xem phim
CuO

2ZnO
2Al2O3

Kết luận: Nhiều kim loại phản ứng với oxi
tạo thành các oxit.
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Cu + O2

Zn + O2

Al + O2

?
?
?
2
3
2
4
2
Thí nghiệm 2:
Phản ứng của natri với khí clo
Cách làm:
Nung Natri trờn ng?n l?a dốn c?n cho d?n khi núng ch?y sau dú dua nhanh v�o bỡnh d?ng khớ clo. Quan sỏt v� nờu hi?n tu?ng
Hiện tượng:
Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng
Phản ứng của kim loại với phi kim
Tác dụng với oxi ---> oxit

tác dụng với phi kim khác ---> muối
Kim loại
Kết luận:
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt ...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc ở nhiệt độ cao, tạo thành oxit ( thường là oxit bazơ). ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
Mg (r) + H2SO4 (dd)
Al(r) + HCl(dd)
?
?
Hãy hoàn thành nhanh nhất các phản ứng hóa học sau :
(Thời gian hoàn thành 2 phút)
Mg(r) + H2SO4 (dd) MgSO4 (dd) + H2 (k)
2Al (r) + 6HCl (dd) 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim
loại, nhưng không giải phóng khí hiđro.
Thí nghiệm 3:
Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
Cách Tiến Hành
Cho m?t dõy k?m v�o ?ng nghi?m d?ng dung d?ch d?ng (II) sunfat. Nờu hi?n tu?ng, nh?n xột v� vi?t phuong trỡnh hoỏ h?c
Hiện Tượng
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần, kẽm tan dần.
Nhận Xét:
Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4
Phương Trình hoá học:
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Phiếu học tập 2

Lớp ............ Nhóm.............

Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat

? Hiện tượng:.......................................................................................
.........................................................................................................

? Giải thích:........................................................................................
........................................................................................................

Phương trình:....................................................................................
.........................................................................................................

? Nhận xét..........đẩy được .........ra khỏi dung dịch đồng (II) sunfat.


Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca...) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
Al
Na
K
Mn
Ag
Au
Mg
Zn
Cu
Fe
Mo
Sn
W
Cr
Be
Li
Hg
Ba
Ni
Pb
Ac
Os
Ra
Cs
Co
Ti
U
Kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối
và oxit.
2. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl,
H2SO4 loãng...) tạo thành muối và giải phóng
khí hiđro.
3. Kim loại hoạt động hóa học (trừ Na, K, Ca...) có thể
đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi
dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
Tính chất hóa học của kim loại
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy
ra giữa các cặp chất sau đây:
Bài tập 2
a) Magie + Axit sunfuric loãng ---> ?
b) Nhôm + Axit clohiđric ---> ?
c) Kẽm + Bạc nitrat ---> ?
d) Sắt + Đồng clorua ---> ?
Mg + H2SO4 loãng MgSO4 + H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Bài tập 4
MgO
MgSO4
MgCl2
Mg(NO3)2
MgS
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Mg (r) + Cl2(k) MgCl2(r)
to
Mg (r) + O2(k) 2MgO(r)
to
Mg(r) + H2SO4 loãng MgSO4(dd) + H2(k)
Mg(r) + Cu(NO3)2(dd) Mg(NO3)2(dd) + Cu(r)
Mg(r) + S(r) MgS(r)
to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)