Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Chu Cong Doi |
Ngày 30/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
?
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
GV thực hiện: trần thị thu hiền
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ!
Kiểm tra bài cũ
HS1 : Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cña « xi ? ViÕt PTP¦ minh ho¹.
HS2 : Viết phương trình điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm : Zn +H2SO4(loãng ) ; Fe + HCl
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Quan sát thí nghiệm Fe cháy trong ô xi
1. Tác dụng với ô xi
Kết luận: Hầu hết kim loại (trừ Au; Ag; Pt ;...) tác dụng với ô xi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao -> ô xit (thường là ô xit ba zơ)
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Hoạt động nhóm: Viết phương trình phản ứng giữa Mg, Al, Cu với O2
2. Tác dụng với phi kim khác
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Quan sát thí nghiệm nát ri cháy trong khí clo
Clo
Natri
Dụng cụ: gồm muỗng sắt ,đèn cồn ,
lọ dựng khí clo.
2. Tác dụng với phi kim khác
Quan sát thí nghiệm nát ri cháy trong khí clo
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Cách tiến hành :
Cho mẩu Na bằng hạt đậu xanh vào muỗng sắt.
Để muỗng sắt lên ngọn lửa đèn cồn cho Na nóng chảy .
- Cho nhanh muỗng sắt vào lọ đựng khí clo
->Quan sát hiện tượng
-> Rút ra nhận xét .
Hiện tượng:
Na nóng chảy trong khí Cl -> Khói trắng
.Lọ Cl mất màu
Natriclorua
Clo
Natri
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng giữa Fe, Cu, Mg với S ?
Các sản phẩm phản ứng trên đều là muối
Kết luận :
- Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt,...) phản ứng với .. ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao -> ô xit ( thường là .......)
- ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành....
ô xi
ô xit ba zơ
muối
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : - Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt,...) phản ứng với ô xi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao -> ôxit(thường là ô xit ba zơ) - ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
Kết luận: Một số kim loại tác dụng với dd a xít (H2SO4loãng, HCl....) -> Muối + H2
Chú ý: Một số kim loại tác dụng với H2SO4 (đ) không giải phóng khí H2 mà tạo ra khí khác
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
* Nhóm 1: làm TN1 : - Thả dây đồng vào ddAgNO3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
*Nhóm 2 : làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
*Nhóm 3,4: làm TN3:
Thả dây Cu vào dung dịch AlCl3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Thí nghiệm
*Hiện tượng: Cu từ màu đỏ -> Trắng xám
*Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. lo¹i víi dung Ph¶n øng cña kim dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Nhóm 1:làm TN1 : - Thả dây đồng vào ddAgNO3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Nhóm 2: làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Nhóm 3,4: làm TN3:
Thả dây Cu vào dung dịch AlCl3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Thí nghiệm
Hiện tượng: Cu từ màu đỏ -> Trắng sám
Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
Nhóm 2: làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
*Nhận xét: Zn đẩy đươc Cu ra khỏi dd muốiCuSO4
Nhóm 3,4 : làm TN3:
Thả dây đồng vào dung dịch AlCl3
*Hiện tượng: Zn từ màu trắng bạc chuyển sang màu đỏ
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
*Hiện tượng: Cu từ màu đỏ -> Trắng sám
*Nhận xét: Cu tác dụng với dd AgNO3, Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
Nhóm 2: làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
Nhóm 3,4 : làm TN3:
Thả dây đồng vào dung dịch AlCl3
*Hiện tượng: Zn từ màu trắng bạc chuyển sang màu đỏ
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
*Hiện tượng: Không có hiện tượng gì
*Nhận xét: Cu không đẩy được Al ra khỏi dung dịch AlCl3
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II Ph¶n . øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Kết luận: Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca...) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dd muối -> muối mới và kim loại mới
Kiến thức cơ bản
Tính chất hoá học của kim loại
Tác dụng với phi kim
* KL tác dụng với O2 (Trừ Na,K,...) -> ô xit ( thường là ô xit ba zơ)
* ở nhiệt độ cao, KL tác dụng với phi kim khác -> Muối
Tác dụng với dd axít (H2SO4 loãng, HCl...) -> Muối + H2
Tác dụng với dd muối -> Muối + Kim loại mới
(Kim loại mạnh đẩy được kim loại yếu ra khỏi dd muối ( trừ Na;K;Ca..)
Bài 1: chọn đáp án đúng
Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo muối .
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit .ở nhiệt độ thường kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối .
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
Tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit . Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối .
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
Mg
2
Cu
2
2
2
2
Na
4
Cu
K
Kiến thức cơ bản
Tính chất hoá học của kim loại
Tác dụng với phi kim
. Tác dụng với O2 -> ô xit
. Tác dụng với phi kim khác -> Muối
Tác dụng với dd axít (H2SO4 loãng, HCl...) -> Muối + H2
Tác dụng với dd muối -> Muối + Kim loại mới
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
O2
Bài 2: Điền công thức thích hợp vào chỗ ....và hoàn thành phương trình phản ứng (ghi rõ ĐK nếu có)
a, .... + HCl. -----> MgCl2 + H2 b, .... + AgNO3 - -> Cu(NO3)2 + Ag
c, .... + .... - -> Na2O d, ... + Cl2 - -> CuCl2
e, .... + S - -> K2S
t0
t0
t0
Hướng dẫn về nhà
Lý thuyết : học thuộc tính chất hoá học của kim loại , viết được phương trình minh hoạ cho từng tính chất đó .
Bài tập về nhà : bài 3;4;5;6 (tr51SGK)
HSK: Bài 7 ( tr51SGK)
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
Hướng dẫn về nhà bài 4 :
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
GV thực hiện: trần thị thu hiền
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ!
Kiểm tra bài cũ
HS1 : Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cña « xi ? ViÕt PTP¦ minh ho¹.
HS2 : Viết phương trình điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm : Zn +H2SO4(loãng ) ; Fe + HCl
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Quan sát thí nghiệm Fe cháy trong ô xi
1. Tác dụng với ô xi
Kết luận: Hầu hết kim loại (trừ Au; Ag; Pt ;...) tác dụng với ô xi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao -> ô xit (thường là ô xit ba zơ)
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Hoạt động nhóm: Viết phương trình phản ứng giữa Mg, Al, Cu với O2
2. Tác dụng với phi kim khác
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Quan sát thí nghiệm nát ri cháy trong khí clo
Clo
Natri
Dụng cụ: gồm muỗng sắt ,đèn cồn ,
lọ dựng khí clo.
2. Tác dụng với phi kim khác
Quan sát thí nghiệm nát ri cháy trong khí clo
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Cách tiến hành :
Cho mẩu Na bằng hạt đậu xanh vào muỗng sắt.
Để muỗng sắt lên ngọn lửa đèn cồn cho Na nóng chảy .
- Cho nhanh muỗng sắt vào lọ đựng khí clo
->Quan sát hiện tượng
-> Rút ra nhận xét .
Hiện tượng:
Na nóng chảy trong khí Cl -> Khói trắng
.Lọ Cl mất màu
Natriclorua
Clo
Natri
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng giữa Fe, Cu, Mg với S ?
Các sản phẩm phản ứng trên đều là muối
Kết luận :
- Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt,...) phản ứng với .. ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao -> ô xit ( thường là .......)
- ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành....
ô xi
ô xit ba zơ
muối
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : - Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt,...) phản ứng với ô xi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao -> ôxit(thường là ô xit ba zơ) - ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
Kết luận: Một số kim loại tác dụng với dd a xít (H2SO4loãng, HCl....) -> Muối + H2
Chú ý: Một số kim loại tác dụng với H2SO4 (đ) không giải phóng khí H2 mà tạo ra khí khác
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
* Nhóm 1: làm TN1 : - Thả dây đồng vào ddAgNO3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
*Nhóm 2 : làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
*Nhóm 3,4: làm TN3:
Thả dây Cu vào dung dịch AlCl3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Thí nghiệm
*Hiện tượng: Cu từ màu đỏ -> Trắng xám
*Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. lo¹i víi dung Ph¶n øng cña kim dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Nhóm 1:làm TN1 : - Thả dây đồng vào ddAgNO3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Nhóm 2: làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Nhóm 3,4: làm TN3:
Thả dây Cu vào dung dịch AlCl3
-> Quan sát hiện tượng - > Nhận xét
Thí nghiệm
Hiện tượng: Cu từ màu đỏ -> Trắng sám
Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
Nhóm 2: làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
*Nhận xét: Zn đẩy đươc Cu ra khỏi dd muốiCuSO4
Nhóm 3,4 : làm TN3:
Thả dây đồng vào dung dịch AlCl3
*Hiện tượng: Zn từ màu trắng bạc chuyển sang màu đỏ
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
*Hiện tượng: Cu từ màu đỏ -> Trắng sám
*Nhận xét: Cu tác dụng với dd AgNO3, Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
Nhóm 2: làm TN2: Thả viên kẽm vào dung dịch CuSO4
Nhóm 3,4 : làm TN3:
Thả dây đồng vào dung dịch AlCl3
*Hiện tượng: Zn từ màu trắng bạc chuyển sang màu đỏ
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
*Hiện tượng: Không có hiện tượng gì
*Nhận xét: Cu không đẩy được Al ra khỏi dung dịch AlCl3
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II Ph¶n . øng cña kim lo¹i víi dung dÞch a xit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Kết luận: Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca...) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dd muối -> muối mới và kim loại mới
Kiến thức cơ bản
Tính chất hoá học của kim loại
Tác dụng với phi kim
* KL tác dụng với O2 (Trừ Na,K,...) -> ô xit ( thường là ô xit ba zơ)
* ở nhiệt độ cao, KL tác dụng với phi kim khác -> Muối
Tác dụng với dd axít (H2SO4 loãng, HCl...) -> Muối + H2
Tác dụng với dd muối -> Muối + Kim loại mới
(Kim loại mạnh đẩy được kim loại yếu ra khỏi dd muối ( trừ Na;K;Ca..)
Bài 1: chọn đáp án đúng
Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo muối .
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit .ở nhiệt độ thường kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối .
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
Tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit . Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối .
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
Mg
2
Cu
2
2
2
2
Na
4
Cu
K
Kiến thức cơ bản
Tính chất hoá học của kim loại
Tác dụng với phi kim
. Tác dụng với O2 -> ô xit
. Tác dụng với phi kim khác -> Muối
Tác dụng với dd axít (H2SO4 loãng, HCl...) -> Muối + H2
Tác dụng với dd muối -> Muối + Kim loại mới
Tiết 22 : Tính chất hoá học của kim loại
O2
Bài 2: Điền công thức thích hợp vào chỗ ....và hoàn thành phương trình phản ứng (ghi rõ ĐK nếu có)
a, .... + HCl. -----> MgCl2 + H2 b, .... + AgNO3 - -> Cu(NO3)2 + Ag
c, .... + .... - -> Na2O d, ... + Cl2 - -> CuCl2
e, .... + S - -> K2S
t0
t0
t0
Hướng dẫn về nhà
Lý thuyết : học thuộc tính chất hoá học của kim loại , viết được phương trình minh hoạ cho từng tính chất đó .
Bài tập về nhà : bài 3;4;5;6 (tr51SGK)
HSK: Bài 7 ( tr51SGK)
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
Hướng dẫn về nhà bài 4 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Cong Doi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)