Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Hà Công Chính |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al
1)Viết cấu hình electron của các nguyên tố trên.
2) Xác định số electron lớp ngoài cùng.
Trả lời:
11Na
1s22s22p63s1
1e
12Mg
1s22s22p63s2
2e
13Al
1s22s22p63s23p1
3e
Tính chất hoá học đặc trưng nhất của kim loại là tính khử, nghĩa là kim loại dễ nhường electron để biến thành ion dương (năng lượng ion hoá nhỏ)
M-ne = Mn+
1- Tác dụng với phi kim
2 Cu + O2 = 2 CuO
4 Al + 3 O2 = 2 Al2O3
a- Tác dụng với oxy
Mg
+
O2
=
MgO
t0
2
2
0
+2
TN: Đốt cháy Mg trong khí O2
Au, Ag, Pt, không tác dụng với oxy
b-Tác dụng với phi kim khác
2 Fe + 3 Cl2 = 2 FeCl3
Fe + S = FeS
TN: Cho Al tác dụng với I2
Al
+
I2
=
AlI3
2
3
2
t0
2-Tác dụng với axít
a-Tác dụng với HCl, H2SO4(loãng)
TN: Cho Zn ,Cu tác dụng với dd HCl
Zn
+
HCl
=
ZnCl2
H2?
Zn
Zn2+
H+
Zn
+
+
=
H2 ?
+
2
2
Cu + HCl = khoâng xaûy ra
M(ñöùng tröôùc H)+ nH+ = Mn+(hoaùtrò thaáp)+ n/2H2
b-Tác dụng với HNO3, H2SO4(đđ)
TN : Cho Cu tác dụng với HNO3 đđ
Cu
+
?
HNO3
Cu(NO3)2
NO2
H2O
+
+
0
+5
+2
+4
2
4
2
Fe + 4HNO3(loãng)? Fe(NO3)3 + NO? + 2H2O
Cu + 2H2SO4(đặc nóng) ? CuSO4 + SO2 ? + 2H2O
Kim loại (trừ Au,Pt) + Axít ? Muối (hoá trị cao) + Spkhử + H2O
Chú ý: Fe,Al,Cr không tác dụng với HNO3,H2SO4 đặc nguội.
3-Tác dụng với dung dịch muối :
TN1 : Ngâm một lá Fe trong dd CuSO4
Fe
+
CuSO4
=
FeSO4
Cu
+
Fe
+
Cu2+
=
Fe2+
Cu
+
Cu
+
AgNO3
=
Cu(NO3)2
+
Ag
Cu
+
Ag+
=
Cu2+
+
Ag
2
2
2
2
Hiện tượng:
Có Cu màu đỏ bám lên lá Fe
Màu xanh của dd nhạt dần
dung dịch trở nên có màu xanh
Có Ag màu trắng bám lên lá Cu
Hiện tượng:
TN2 : Ngâm một lá Cu trong dd AgNO3
Ví duï: Neâu hieän töôïng va øvieát phöông trình phaûn öùng khi Na kim loaïi vaøo dung dòch CuSO4
Giaûi:
Na + H2O = NaOH +1/2H2
NaOH + CuSO4 = Cu(OH)2 + Na2SO4
Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử.
-Kim loại khử phi kim thành ion âm ,nguyên tử kim loại bị oxy hoá thành ion dương .
-Trong môi trường axít :
+ Kim loại có tính khử mạnh hơn H khử được ion H+ thành H2 .
+ Hầu hết các kim loại khử được N+5, S+6 thành các sản phẩm khử co số oxy hoá thấp hơn.
- Kim loại có tính khử mạnh không tan trong nước khử ion kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối của chúng.
Chúc các em đạt nhiều thành tích tốt trong học tập !
1)Viết cấu hình electron của các nguyên tố trên.
2) Xác định số electron lớp ngoài cùng.
Trả lời:
11Na
1s22s22p63s1
1e
12Mg
1s22s22p63s2
2e
13Al
1s22s22p63s23p1
3e
Tính chất hoá học đặc trưng nhất của kim loại là tính khử, nghĩa là kim loại dễ nhường electron để biến thành ion dương (năng lượng ion hoá nhỏ)
M-ne = Mn+
1- Tác dụng với phi kim
2 Cu + O2 = 2 CuO
4 Al + 3 O2 = 2 Al2O3
a- Tác dụng với oxy
Mg
+
O2
=
MgO
t0
2
2
0
+2
TN: Đốt cháy Mg trong khí O2
Au, Ag, Pt, không tác dụng với oxy
b-Tác dụng với phi kim khác
2 Fe + 3 Cl2 = 2 FeCl3
Fe + S = FeS
TN: Cho Al tác dụng với I2
Al
+
I2
=
AlI3
2
3
2
t0
2-Tác dụng với axít
a-Tác dụng với HCl, H2SO4(loãng)
TN: Cho Zn ,Cu tác dụng với dd HCl
Zn
+
HCl
=
ZnCl2
H2?
Zn
Zn2+
H+
Zn
+
+
=
H2 ?
+
2
2
Cu + HCl = khoâng xaûy ra
M(ñöùng tröôùc H)+ nH+ = Mn+(hoaùtrò thaáp)+ n/2H2
b-Tác dụng với HNO3, H2SO4(đđ)
TN : Cho Cu tác dụng với HNO3 đđ
Cu
+
?
HNO3
Cu(NO3)2
NO2
H2O
+
+
0
+5
+2
+4
2
4
2
Fe + 4HNO3(loãng)? Fe(NO3)3 + NO? + 2H2O
Cu + 2H2SO4(đặc nóng) ? CuSO4 + SO2 ? + 2H2O
Kim loại (trừ Au,Pt) + Axít ? Muối (hoá trị cao) + Spkhử + H2O
Chú ý: Fe,Al,Cr không tác dụng với HNO3,H2SO4 đặc nguội.
3-Tác dụng với dung dịch muối :
TN1 : Ngâm một lá Fe trong dd CuSO4
Fe
+
CuSO4
=
FeSO4
Cu
+
Fe
+
Cu2+
=
Fe2+
Cu
+
Cu
+
AgNO3
=
Cu(NO3)2
+
Ag
Cu
+
Ag+
=
Cu2+
+
Ag
2
2
2
2
Hiện tượng:
Có Cu màu đỏ bám lên lá Fe
Màu xanh của dd nhạt dần
dung dịch trở nên có màu xanh
Có Ag màu trắng bám lên lá Cu
Hiện tượng:
TN2 : Ngâm một lá Cu trong dd AgNO3
Ví duï: Neâu hieän töôïng va øvieát phöông trình phaûn öùng khi Na kim loaïi vaøo dung dòch CuSO4
Giaûi:
Na + H2O = NaOH +1/2H2
NaOH + CuSO4 = Cu(OH)2 + Na2SO4
Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử.
-Kim loại khử phi kim thành ion âm ,nguyên tử kim loại bị oxy hoá thành ion dương .
-Trong môi trường axít :
+ Kim loại có tính khử mạnh hơn H khử được ion H+ thành H2 .
+ Hầu hết các kim loại khử được N+5, S+6 thành các sản phẩm khử co số oxy hoá thấp hơn.
- Kim loại có tính khử mạnh không tan trong nước khử ion kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối của chúng.
Chúc các em đạt nhiều thành tích tốt trong học tập !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Công Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)