Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Lu Trong Van |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1) Kim loại tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi tạo thành oxit
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
2) Kim loại tác dụng với dung dịch axit
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2(k)
3) Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)
to
to
1) Kim lo¹i t¸c dông víi phi kim
a. T¸c dông víi oxi t¹o thµnh oxit
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
to
to
Tính chất hoá học chung của kim loại
Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ?
Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì ?
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo như thế nào và có ý nghĩa gì ?
Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ?
Một số phi kim độc như: Clo, brom, iot.
Phi kim có những tính chất hoá học nào?
Oxi tác dụng với kim loại tạo thành sản phẩm gì ?
Hoàn thành phương trình hoá học ?
Cu(r) + O2(k) . . .
?
?
to
?
Nhiều phi kim khác O2 tác dụng với kim loại tạo thành sản phẩm gì ?
?
Hoàn thành phương trình hoá học ?
Na(r) + Cl2(k) . . .
Fe(r) + S(r) . . .
to
to
?
Em rút ra nhận xét gì ?
?
Nhận xét: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
Hoàn thành phương trình hoá học ? O2(k) + H2(k) . . .
Phương trình hoá học: O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
?
to
to
Những hoá chất nào được dùng để làm thí nghiệm (hình 3.1 - sgk) ?
?
Hoá chất dùng để làm thí nghiệm H 3.1 - SGK:
1. Khí hiđro (H2)
2. Khí clo (Cl2)
3. Nước (H2O)
4. Giấy quỳ tím
Các bước tiến hành thí nghiệm H3.1 - SGK:
Bước 1: Điều chế khí hiđro.
Bước 2: Đưa hiđro đang cháy vào lọ đựng khí clo, thu được sản phẩm.
Bước 3: Hoà tan sản phẩm trong nước, dùng giấy quỳ tím thử.
Các bước tiến hành thí nghiệm H3.1 - SGK:
Bước 1: Điều chế khí hiđro.
Bước 2: Đưa hiđro đang cháy vào lọ đựng khí clo, thu được sản phẩm.
Bước 3: Hoà tan sản phẩm trong nước, dùng giấy quỳ tím thử.
1
H2
Hỡnh 3.1
Khớ hidro chỏy trong khớ clo
Gi?y qu? tớm
HCl
Khớ HCl
Khớ Cl2
…...
…..
…..
…..
…...
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
H2(k) + Cl2(k) . . .
?
t0
t0
Phương trình hoá học: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
Nhiều phi kim khác như S, C, Br2 . tác dụng với hiđro cũng tạo thành hợp chất khí.
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
H2(k) + S(r) . . .
Phương trình hoá học: H2(k) + S(r) H2S(k)
?
t0
t0
Nhận xét: Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
Thí nghiệm1:
Oxi (O2) tác dụng với lưu huỳnh (S)
Khí không mầu
Khí oxi
t0
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
S(r) + O2(k) . . .
?
Phương trình hoá học:
S(r) + O2(k) SO2(k)
t0
vàng
Không màu
Thí nghiệm 2:
Oxi (O2) tác dụng với photpho (P)
Khí oxi
Khói trắng
t0
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
P(r) + O2(k) . . .
?
Phương trình hoá học:
4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r)
t0
đỏ
Trắng
Nhận xét: Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
Phản ứng của phi kim với hiđro:
a. Flo (F2) phản ứng với hiđro ngay trong bóng tối.
b. Clo (Cl2) phản ứng với hiđro khi chiếu sáng.
c. Cacbon (C) phản ứng với hiđro ở nhiệt độ rất cao.
Phản ứng của phi kim với kim loại:
a. Clo tác dụng với sắt tạo thành hợp chất sắt có hoá trị (III).
b. Lưu huỳnh tác dụng với sắt chỉ tạo thành hợp chất sắt có hoá trị (II).
1.
2.
Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào đâu ?
?
Phản ứng của phi kim với hiđro:
a. Flo (F2) phản ứng với hiđro ngay trong bóng tối.
b. Clo (Cl2) phản ứng với hiđro khi chiếu sáng.
c. Cacbon (C) phản ứng với hiđro ở nhiệt độ rất cao.
1.
Hãy so sánh mức độ hoạt động hoá học của các phi kim F2 , Cl2 , C và giải thích ?
?
Bài tập 1: (sgk - trang76)
1 Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau:
. . . . + O2(k) P2O5(r)
P
H
O
T
P
H
O
H
I
O
X
I
T
M
U
Ô
I
t0
2 Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng phi kim
tác dụng với oxi.
3 Là công thức hoá học của chất sản phẩm
trong PTHH sau:
H2(k) + I2(k) . . . .
t0
4 Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở nhiệt độ thường:
L
O
N
G
K
H
I
R
Ă
N
ỏ
,
,
K
H
I
5 Là trạng thái chất sản phẩm của phản ứng giữa phi kim với hiđro:
6 Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại:
Là loại chất có các tính chất hoá học: 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với hiđro 3. Tác dụng với oxi
Từ hàng dọc
Bài tập: Trò chơi ô chữ
P
P
I
I
K
H
M
P
H
I
K
I
M
Từ hàng dọc
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập: 2; 3; 4; 5; 6 - trang 76 (sgk). Đọc trước bài 26: Clo
??
+
+
Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ hạnh phúc,
chúc các em học sinh học giỏi chăm ngoan !
Bài tập 3: (Sgk-trang 76)
Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ
điều kiện khi cho hiđro phản ứng với :
a) clo b) lưu huỳnh c) brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.
a. Tác dụng với oxi tạo thành oxit
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
2) Kim loại tác dụng với dung dịch axit
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2(k)
3) Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)
to
to
1) Kim lo¹i t¸c dông víi phi kim
a. T¸c dông víi oxi t¹o thµnh oxit
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
to
to
Tính chất hoá học chung của kim loại
Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ?
Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì ?
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo như thế nào và có ý nghĩa gì ?
Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ?
Một số phi kim độc như: Clo, brom, iot.
Phi kim có những tính chất hoá học nào?
Oxi tác dụng với kim loại tạo thành sản phẩm gì ?
Hoàn thành phương trình hoá học ?
Cu(r) + O2(k) . . .
?
?
to
?
Nhiều phi kim khác O2 tác dụng với kim loại tạo thành sản phẩm gì ?
?
Hoàn thành phương trình hoá học ?
Na(r) + Cl2(k) . . .
Fe(r) + S(r) . . .
to
to
?
Em rút ra nhận xét gì ?
?
Nhận xét: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
Hoàn thành phương trình hoá học ? O2(k) + H2(k) . . .
Phương trình hoá học: O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
?
to
to
Những hoá chất nào được dùng để làm thí nghiệm (hình 3.1 - sgk) ?
?
Hoá chất dùng để làm thí nghiệm H 3.1 - SGK:
1. Khí hiđro (H2)
2. Khí clo (Cl2)
3. Nước (H2O)
4. Giấy quỳ tím
Các bước tiến hành thí nghiệm H3.1 - SGK:
Bước 1: Điều chế khí hiđro.
Bước 2: Đưa hiđro đang cháy vào lọ đựng khí clo, thu được sản phẩm.
Bước 3: Hoà tan sản phẩm trong nước, dùng giấy quỳ tím thử.
Các bước tiến hành thí nghiệm H3.1 - SGK:
Bước 1: Điều chế khí hiđro.
Bước 2: Đưa hiđro đang cháy vào lọ đựng khí clo, thu được sản phẩm.
Bước 3: Hoà tan sản phẩm trong nước, dùng giấy quỳ tím thử.
1
H2
Hỡnh 3.1
Khớ hidro chỏy trong khớ clo
Gi?y qu? tớm
HCl
Khớ HCl
Khớ Cl2
…...
…..
…..
…..
…...
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
H2(k) + Cl2(k) . . .
?
t0
t0
Phương trình hoá học: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
Nhiều phi kim khác như S, C, Br2 . tác dụng với hiđro cũng tạo thành hợp chất khí.
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
H2(k) + S(r) . . .
Phương trình hoá học: H2(k) + S(r) H2S(k)
?
t0
t0
Nhận xét: Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
Thí nghiệm1:
Oxi (O2) tác dụng với lưu huỳnh (S)
Khí không mầu
Khí oxi
t0
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
S(r) + O2(k) . . .
?
Phương trình hoá học:
S(r) + O2(k) SO2(k)
t0
vàng
Không màu
Thí nghiệm 2:
Oxi (O2) tác dụng với photpho (P)
Khí oxi
Khói trắng
t0
Hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ho¸ häc ?
P(r) + O2(k) . . .
?
Phương trình hoá học:
4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r)
t0
đỏ
Trắng
Nhận xét: Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
Phản ứng của phi kim với hiđro:
a. Flo (F2) phản ứng với hiđro ngay trong bóng tối.
b. Clo (Cl2) phản ứng với hiđro khi chiếu sáng.
c. Cacbon (C) phản ứng với hiđro ở nhiệt độ rất cao.
Phản ứng của phi kim với kim loại:
a. Clo tác dụng với sắt tạo thành hợp chất sắt có hoá trị (III).
b. Lưu huỳnh tác dụng với sắt chỉ tạo thành hợp chất sắt có hoá trị (II).
1.
2.
Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào đâu ?
?
Phản ứng của phi kim với hiđro:
a. Flo (F2) phản ứng với hiđro ngay trong bóng tối.
b. Clo (Cl2) phản ứng với hiđro khi chiếu sáng.
c. Cacbon (C) phản ứng với hiđro ở nhiệt độ rất cao.
1.
Hãy so sánh mức độ hoạt động hoá học của các phi kim F2 , Cl2 , C và giải thích ?
?
Bài tập 1: (sgk - trang76)
1 Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau:
. . . . + O2(k) P2O5(r)
P
H
O
T
P
H
O
H
I
O
X
I
T
M
U
Ô
I
t0
2 Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng phi kim
tác dụng với oxi.
3 Là công thức hoá học của chất sản phẩm
trong PTHH sau:
H2(k) + I2(k) . . . .
t0
4 Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở nhiệt độ thường:
L
O
N
G
K
H
I
R
Ă
N
ỏ
,
,
K
H
I
5 Là trạng thái chất sản phẩm của phản ứng giữa phi kim với hiđro:
6 Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại:
Là loại chất có các tính chất hoá học: 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với hiđro 3. Tác dụng với oxi
Từ hàng dọc
Bài tập: Trò chơi ô chữ
P
P
I
I
K
H
M
P
H
I
K
I
M
Từ hàng dọc
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập: 2; 3; 4; 5; 6 - trang 76 (sgk). Đọc trước bài 26: Clo
??
+
+
Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ hạnh phúc,
chúc các em học sinh học giỏi chăm ngoan !
Bài tập 3: (Sgk-trang 76)
Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ
điều kiện khi cho hiđro phản ứng với :
a) clo b) lưu huỳnh c) brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lu Trong Van
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)