Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Hoàng Thành Chung |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1. Qua những bài học trước em đã biết tính chất hoá học nào của kim loại ?
2. Nêu tính chất vật lý của kim loại ?
1. Qua những bài học trước em đã biết tính chất hoá học nào của kim loại ?
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
Thí nghiệm: Đốt dây Mg trong không khí.
Cho biết hiện tương xảy ra và nêu kết luận
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
Thí nghiệm: Cho Na nóng chảy vào lọ đựng khí Clo.
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Hiện tượng: Na cháy trong khí clo, có khói màu trắng.
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trị thì khi tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trị thì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (loãng)
Zn + HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
2
- Có 1 lớp kim loại màu đỏ vào đinh sắt
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2 HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Nhóm 1: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
Nhom 2: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhóm 3: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd CuSO4
Quan sát hiện tượng nêu nhận xét và rút ra kết luận ?
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Nhom 1: Hiện tượng
- Dung dịch không chuyển dần sang màu xanh
- Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng
Nhận xét: Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO3 ? Cu mạnh hơn Ag
Nhóm 2: hiện tượng
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag?
Nhóm 3: Hiện tượng
- Màu xanh của dung dịch giảm dần
Nhận xét: Fe đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 ? Fe mạnh hơn Cu
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu?
Thí nghiêm:
Nhóm 4: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhận xét: Cu không dẩy được Al ra dd muối nhôm ? Cu yếu hơn Al
- Có 1 lớp kim loại màu đỏ vào đinh sắt
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Nhóm 1: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
Nhom 2: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhóm 3: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd C
Quan sát hiện tượng nêu nhận xét và rút ra kết luận ?
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Nhom 1: Hiện tượng
- Dung dịch không chuyển dần sang màu xanh
- Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng
Nhận xét: Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO3 ? Cu mạnh hơn Ag
Nhóm 2: hiện tượng
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag?
Nhóm 3: Hiện tượng
- Màu xanh của dung dịch giảm dần
Nhận xét: Fe đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 ? Fe mạnh hơn Cu
Thí nghiêm:
Nhóm 4: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhận xét: Cu không dẩy được Al ra dd muối nhôm ? Cu yếu hơn Al
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Nhóm 4: Hiện tượng
Nhận xét: Fe không đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm ? Fe yếu hơn Al
- Có 1 lớp kim loại màu đỏ vào đinh sắt
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Nhóm 1: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
Nhom 2: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhóm 3: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Quan sát hiện tượng nêu nhận xét và rút ra kết luận ?
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Nhom 1: Hiện tượng
- Dung dịch không chuyển dần sang màu xanh
- Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng
Nhận xét: Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO3 ? Cu mạnh hơn Ag
Nhóm 2: hiện tượng
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag?
Nhóm 3: Hiện tượng
- Màu xanh của dung dịch giảm dần
Nhận xét: Fe đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 ? Fe mạnh hơn Cu
Kết luận: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dich muối
Thí nghiêm:
Nhóm 4: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhận xét: Cu không dẩy được Al ra dd muối nhôm ? Cu yếu hơn Al
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Nhóm 4: Hiện tượng
Nhận xét: Fe không đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm ? Fe yếu hơn Al
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Kết luận: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dich muối
Thí nghiêm:
Bài tập
Bài 1: Có các chất sau đây: Mg; MgSO4; MgO; Mg(OH)2: MgCl2; dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy lập thành dãy biến hoá. Viết phượng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá đó ?
Mg ? MgO ? MgCl2 ? Mg(OH)2 ? MgSO4
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Kết luận: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dich muối
Thí nghiêm:
Bài tập
Bài 1: Có các chất sau đây: Mg; MgSO4; MgO; Mg(OH)2: MgCl2; dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy lập thành dãy biến hoá. Viết phượng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá đó ?
Mg ? MgO ? MgCl2 ? Mg(OH)2 ? MgSO4
Bài 2: Ngâm một lá sắt có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd muối RSO4 1M sau khi toàn bộ lượng muối sunfat đã tham gia phản ứng lấy lá sắt ra rửa nhẹ làm khô, cân được 51,6 gam. Xác đinh CTHH của muối RSO4 ?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
1. Qua những bài học trước em đã biết tính chất hoá học nào của kim loại ?
2. Nêu tính chất vật lý của kim loại ?
1. Qua những bài học trước em đã biết tính chất hoá học nào của kim loại ?
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
Thí nghiệm: Đốt dây Mg trong không khí.
Cho biết hiện tương xảy ra và nêu kết luận
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
Thí nghiệm: Cho Na nóng chảy vào lọ đựng khí Clo.
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Hiện tượng: Na cháy trong khí clo, có khói màu trắng.
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trị thì khi tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trị thì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (loãng)
Zn + HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
2
- Có 1 lớp kim loại màu đỏ vào đinh sắt
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2 HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Nhóm 1: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
Nhom 2: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhóm 3: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd CuSO4
Quan sát hiện tượng nêu nhận xét và rút ra kết luận ?
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Nhom 1: Hiện tượng
- Dung dịch không chuyển dần sang màu xanh
- Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng
Nhận xét: Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO3 ? Cu mạnh hơn Ag
Nhóm 2: hiện tượng
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag?
Nhóm 3: Hiện tượng
- Màu xanh của dung dịch giảm dần
Nhận xét: Fe đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 ? Fe mạnh hơn Cu
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu?
Thí nghiêm:
Nhóm 4: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhận xét: Cu không dẩy được Al ra dd muối nhôm ? Cu yếu hơn Al
- Có 1 lớp kim loại màu đỏ vào đinh sắt
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Nhóm 1: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
Nhom 2: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhóm 3: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd C
Quan sát hiện tượng nêu nhận xét và rút ra kết luận ?
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Nhom 1: Hiện tượng
- Dung dịch không chuyển dần sang màu xanh
- Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng
Nhận xét: Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO3 ? Cu mạnh hơn Ag
Nhóm 2: hiện tượng
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag?
Nhóm 3: Hiện tượng
- Màu xanh của dung dịch giảm dần
Nhận xét: Fe đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 ? Fe mạnh hơn Cu
Thí nghiêm:
Nhóm 4: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhận xét: Cu không dẩy được Al ra dd muối nhôm ? Cu yếu hơn Al
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Nhóm 4: Hiện tượng
Nhận xét: Fe không đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm ? Fe yếu hơn Al
- Có 1 lớp kim loại màu đỏ vào đinh sắt
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
Nhóm 1: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AgNO3
Nhom 2: Cho 1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhóm 3: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Quan sát hiện tượng nêu nhận xét và rút ra kết luận ?
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Nhom 1: Hiện tượng
- Dung dịch không chuyển dần sang màu xanh
- Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng
Nhận xét: Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO3 ? Cu mạnh hơn Ag
Nhóm 2: hiện tượng
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag?
Nhóm 3: Hiện tượng
- Màu xanh của dung dịch giảm dần
Nhận xét: Fe đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 ? Fe mạnh hơn Cu
Kết luận: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dich muối
Thí nghiêm:
Nhóm 4: Cho 1 cái đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd AlCl3
Nhận xét: Cu không dẩy được Al ra dd muối nhôm ? Cu yếu hơn Al
- Không có hiện tượng gì xảy ra
Nhóm 4: Hiện tượng
Nhận xét: Fe không đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm ? Fe yếu hơn Al
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Kết luận: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dich muối
Thí nghiêm:
Bài tập
Bài 1: Có các chất sau đây: Mg; MgSO4; MgO; Mg(OH)2: MgCl2; dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy lập thành dãy biến hoá. Viết phượng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá đó ?
Mg ? MgO ? MgCl2 ? Mg(OH)2 ? MgSO4
Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
VD : Mg, Fe tác dụng với oxi tao ra oxit
Kết luận: Hầu hết các kim loại phản ứng với oxi (trừ Au, Ag, Pt) ở to thường hoặc to cao tạo ra oxit
2. Tác dụng với phi kim khác
a. Với Clo
Kết luận: Kim loại + Clo ? Muối Clorua
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
b. Với Lưu huỳnh.
III - Phản ứng của kim loại với dd Muối
1. Với dd axit (HCl, H2SO4 (lõng)
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
2. Với dd axit có tính oxi hoá (H2SO4 (đặc),HNO3
Hầu hết kim loại đều phản ứng tạo muối (Kim loại thể hiện hoá trị cao) nhưng không giải phong H2
Chú ý: Nếu Kim loại có nhiều hoá trì khí tác dụng với clo thì san phẩm kim loại thể hiện hoá trị cao.
II - Phản ứng của kim loại với dd axit
Kết luận: Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, Ca) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dich muối
Thí nghiêm:
Bài tập
Bài 1: Có các chất sau đây: Mg; MgSO4; MgO; Mg(OH)2: MgCl2; dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy lập thành dãy biến hoá. Viết phượng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá đó ?
Mg ? MgO ? MgCl2 ? Mg(OH)2 ? MgSO4
Bài 2: Ngâm một lá sắt có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd muối RSO4 1M sau khi toàn bộ lượng muối sunfat đã tham gia phản ứng lấy lá sắt ra rửa nhẹ làm khô, cân được 51,6 gam. Xác đinh CTHH của muối RSO4 ?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thành Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)