Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Ngô Sĩ Trụ |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Ngô Sĩ Trụ @yahoo.com
Cho các cặp chất sau cặp chất nào xảy ra phản ứng?
a. Na và Cl2
f. Zn và CuCl2
b. Fe và O2
g. Mg và HCl
h. Cu và ZnSO4
c. Cu và AgNO3
d. S và O2
k. Fe và S
KIểM TRA BàI Cũ:
Những cặp chất nào có sự tham gia phản ứng của kim loại?
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
1.Tác dụng với oxi:
I. Tác dụng với phi kim.
I. Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với phi kim khác:
Nội dung
1.Tác dụng với oxi:
* Ở nhiệt độ thích hợp. Kim loại (Trừ Au; Pt; Ag) tác dụng với oxi tạo thành oxit.
I. Tác dụng với phi kim:
I: Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
* Kim loại (Trừ Au; Pt; Ag) tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối.
2.Tác dụng với phi kim khác:
II. Tác dụng với dung dịch axit.
* Thí nghiệm:
* Kim loại tác dụng với dung dich axit (HCl; H2SO4 loãng … ) tạo thành muối và giải phóng H2 .
II. Tác dụng với dung dịch axit.
NỘI DUNG
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III. Tác dụng với dung dịch muối:
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
1. Phản úng của kim loại Cu với dung dịch AgNO3 .
2. Phản úng của kim loại Zn với dung dịch CuSO4 .
* Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.(Trừ kim loại tác dụng với H2O)
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Điền các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Mg(r) + MgCl2(dd) + H2(k)
Cu(r) + Cu(NO3)2(dd) +
Zn(r) + CuSO4(dd) + Cu(r)
Fe(r) + Cl2(k)
2AgNO3(dd)
2Ag(r)
ZnSO4(dd)
2FeCl3(r)
3
4
2HCl(dd)
BÀI TẬP VỀ NHÀ: Cho 3,78g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1 M.
Chứng minh sau khi phản ứng xong dung dịch axit vẫn còn dư?
Nếu phản ứng trên thoát ra 4,368 lít H2 (đktc). Hãy tính phần trăm vế khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
a. nHCl = 0,5 *1 = 0,5 (mol)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (1)
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + H2 (2)
Gọi a, b lần lượt là số mol của Mg và Al
24a + 27b = 3,78
mà 24a + 27b > 24a + 24b < 3,78
a + b < 0,1575
Theo pt (1), (2) nHCl = 2a+ 3b < 3a +3b
Mà 3a + 3b < 3*0,1575 = 0,4725 < 0,5
n HCl dư
b. Giải bài toán hỗn hợp
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
Ngô Sĩ Trụ @yahoo.com
Cho các cặp chất sau cặp chất nào xảy ra phản ứng?
a. Na và Cl2
f. Zn và CuCl2
b. Fe và O2
g. Mg và HCl
h. Cu và ZnSO4
c. Cu và AgNO3
d. S và O2
k. Fe và S
KIểM TRA BàI Cũ:
Những cặp chất nào có sự tham gia phản ứng của kim loại?
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
1.Tác dụng với oxi:
I. Tác dụng với phi kim.
I. Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với phi kim khác:
Nội dung
1.Tác dụng với oxi:
* Ở nhiệt độ thích hợp. Kim loại (Trừ Au; Pt; Ag) tác dụng với oxi tạo thành oxit.
I. Tác dụng với phi kim:
I: Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
* Kim loại (Trừ Au; Pt; Ag) tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối.
2.Tác dụng với phi kim khác:
II. Tác dụng với dung dịch axit.
* Thí nghiệm:
* Kim loại tác dụng với dung dich axit (HCl; H2SO4 loãng … ) tạo thành muối và giải phóng H2 .
II. Tác dụng với dung dịch axit.
NỘI DUNG
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III. Tác dụng với dung dịch muối:
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
1. Phản úng của kim loại Cu với dung dịch AgNO3 .
2. Phản úng của kim loại Zn với dung dịch CuSO4 .
* Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.(Trừ kim loại tác dụng với H2O)
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Điền các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Mg(r) + MgCl2(dd) + H2(k)
Cu(r) + Cu(NO3)2(dd) +
Zn(r) + CuSO4(dd) + Cu(r)
Fe(r) + Cl2(k)
2AgNO3(dd)
2Ag(r)
ZnSO4(dd)
2FeCl3(r)
3
4
2HCl(dd)
BÀI TẬP VỀ NHÀ: Cho 3,78g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1 M.
Chứng minh sau khi phản ứng xong dung dịch axit vẫn còn dư?
Nếu phản ứng trên thoát ra 4,368 lít H2 (đktc). Hãy tính phần trăm vế khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
a. nHCl = 0,5 *1 = 0,5 (mol)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (1)
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + H2 (2)
Gọi a, b lần lượt là số mol của Mg và Al
24a + 27b = 3,78
mà 24a + 27b > 24a + 24b < 3,78
a + b < 0,1575
Theo pt (1), (2) nHCl = 2a+ 3b < 3a +3b
Mà 3a + 3b < 3*0,1575 = 0,4725 < 0,5
n HCl dư
b. Giải bài toán hỗn hợp
NỘI DUNG
I:Tác dụng với phi kim.
1: Tác dụng với oxi.
2: Tác dụng với phi kim khác.
II:Tác dụng với dung dịch axit.
III: Tác dụng với dung dịch muối.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Sĩ Trụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)