Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Lê Phúc Quốc | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiến hành thí nghiệm
-TN1:Cho lá đồng vào dung dịch bạc nitrat.
-TN2: Cho sợi dây Zn vào dung dịch đồng (II) sunfat.
Hãy quan sát hiện tượng:
+ dd trước và sau pư
+ kim loại trước và sau pư
Viết phương trình hoá học.
Nhận xét hoạt động hóa học của:
+ Cu và Ag
+ Zn và Cu
TN1
TN2
Back
Cu(NO3)2
Thí nghiệm: Cu + dd AgNO3
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag
Go
ZnSO4
Thí nghiệm: Zn + dd CuSO4
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu
Zn(r)+CuSO4(dd) ZnSO4(dd)+Cu(r)
Nhận xét:
Những kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K,Na,Ba,Ca) có thể đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo ra muối mới và kim loại mới.
BÀI TẬP
5
1
3
4
2
CCB
Bài tập1: Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat có hiện tượng nào xảy ra:
a Không có hiện tượng gì xảy ra
b Đồng được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi
c Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
d Không có chất mới nào sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan

Chúc mừng bạn đã
chọn câu trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã chọn sai
Bài tập 5:
Hoàn thành các phương trình hoá học sau.
a) Mg + …. ----> MgO
b) Zn + …. ----> ZnS
c) Al + …. ----> ….. + H2
d) Fe + …. ----> ….. + Cu
ĐÁP ÁN:
a) 2Mg + O2  2MgO
b) Zn + S ZnS
c) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
d) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
a) Magie + Axit sunfuric loa~ng ---> ?
b) Nhôm + Axit clohiđric ---> ?
c) Kẽm + Bạc nitrat ---> ?
d) Sa?t + Dồng (II) clorua ---> ?
a/ Mg + H2SO4 loa~ng MgSO4 + H2
b/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
d/ Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
c/ Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
Bài tập 3: Viết các ptpư xảy ra giữa các chât sau:
Đáp án:
MgO
MgSO4
MgCl2
Mg(NO3)2
MgS
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1) Mg + Cl2 MgCl2
to
(2) Mg + O2 2MgO
to
(3) Mg + H2SO4 loa~ng MgSO4 + H2
(4) Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
(5) Mg + S MgS
to
Bài tập 4:
Viết các ptpư biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Đáp án:
Bài tập 2:
Hãy viết các phương trình theo sơ đồ pư sau:
a/ . . . + HCl  MgCl2 + H2
b/ . . . + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag
c/ . . . + . . . .  ZnO
d/ . . . + Cl2  CuCl2
e/ . . . + S  K2S
a/ Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
b/ Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag
c/2 Zn + O2  2ZnO
d/ Cu + Cl2  CuCl2
e/ 2K + S  K2S
*Dặn dò:
- Nắm vững tính chất hoá học của kim loại. Dẫn ra được thí dụ minh hoạ.
- Làm bài tâp:SGK
-Nghiên cứu trước bài: Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Thực hiện tháng 10 năm 2009
Bài học đã kết thúc
Thân ái chào các em
GV: Hoàng Văn Dũng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phúc Quốc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)