Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Lê Đức Anh |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Cường
Giáo viên: Lê Đức Anh
Bài giảng: Hoá học 9
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
1 - Tác dụng với ôxi.
Fe(r) + O2 (k)
Fe3O4 (r)
3
2
Al(r) + O2 (k)
Al2O3 (r)
4
3
2
2 - Tác dụng phi kim khác.
Na(r) + Cl2 (k)
NaCl (r)
2
2
Fe(r) + S (r)
FeS (r)
Kết luận: Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
II - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
Fe + HCl
FeCl2 + H2 ?
Kim loại + dd axit ( H2SO4 loãng, HCl..) ? Muối + H2
2
Zn + H2SO4
ZnSO4 + H2 ?
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
II - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
Kim loại + dd axit ( H2SO4 loãng, HCl.) ? Muối + H2
III - Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
1 - Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Cu + AgNO3
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
2 - Phản ứng của Kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
II - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
Kim loại + dd axit ( H2SO4 loãng, HCl.) ? Muối + H2
III - Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K, Ca..) đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
BàI TậP VậN DụNG
Giáo viên: Lê Đức Anh
Bài giảng: Hoá học 9
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
1 - Tác dụng với ôxi.
Fe(r) + O2 (k)
Fe3O4 (r)
3
2
Al(r) + O2 (k)
Al2O3 (r)
4
3
2
2 - Tác dụng phi kim khác.
Na(r) + Cl2 (k)
NaCl (r)
2
2
Fe(r) + S (r)
FeS (r)
Kết luận: Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
II - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
Fe + HCl
FeCl2 + H2 ?
Kim loại + dd axit ( H2SO4 loãng, HCl..) ? Muối + H2
2
Zn + H2SO4
ZnSO4 + H2 ?
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
II - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
Kim loại + dd axit ( H2SO4 loãng, HCl.) ? Muối + H2
III - Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
1 - Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Cu + AgNO3
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
2 - Phản ứng của Kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu
Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại
I - Phản ứng của kim loại với phi kim.
Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) + ôxi ? ôxit (thường là ôxit bazơ).
Kim loại + phi kim khác ? muối
II - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
Kim loại + dd axit ( H2SO4 loãng, HCl.) ? Muối + H2
III - Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K, Ca..) đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
BàI TậP VậN DụNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)